Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.56 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>* Từ ghép được chia thành mấy loại? Là những loại nào? </b>
<b>Cho ví dụ.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.</b>
<b>1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với </b>
<b>trung thực.</b>
<b>- Từ trái nghĩa: gian dối</b>
<b>M: - Từ cùng nghĩa: thật thà</b>
<b>Từ cùng nghĩa</b> <b> Từ trái nghĩa</b>
<b>- Dối trá, gian dối, gian lận, </b>
<b>gian manh, gian ngoan, </b>
<b>gian trá, lừa bịp, lừa đảo, </b>
<b>lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,…</b>
<b>- Thẳng tính, thẳng thắn, </b>
<b>2. Đặt câu với một từ </b><i><b>cùng nghĩa với trung thực</b></i><b> hoặc một </b>
<b>từ </b><i><b>trái nghĩa với trung thực.</b></i>
<b>- Chúng ta không được </b><i><b>gian lận</b></i><b> trong thi cử.</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.</b>
<b>- Bạn Lan rất </b><i><b>thật thà</b></i><b>.</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>a.Tin vào bản thân mình.</b>
<b>3. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?</b>
<b>d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.</b>
<b>c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.</b>
<b>b. Quyết định lấy cơng việc của mình.</b>
<b>tự tin</b>
<b>tự cao (tự kiêu)</b>
<b>tự quyết</b>
<b>tự trọng</b>
<b>? Thế nào tự trọng?</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.</b>
<b>4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về </b>
<b>tính trung thực hoặc về lịng tự trọng?</b>
<b> </b>
<b>a.Tính trung thực: </b> <b>b. Lịng tự trọng:</b>
<b>a. Thẳng như ruột ngựa.</b>
<b>b. Giấy rách phải giữ lấy lề.</b>
<b>c. Thuốc đắng giã tật.</b>
<b>d. Cây ngay khơng sợ chết đứng.</b>
<b>e. Đói cho sạch, rách cho thơm.</b>
<b>a. Thẳng như ruột ngựa.</b> <b><sub>b. Giấy rách phải giữ lấy lề.</sub></b>
<b>c. Thuốc đắng giã tật.</b>
<b>d. Cây ngay không sợ chết đứng.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.</b>
<b>- Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. </b>
<b>- Danh dự quý hơn tiền bạc. </b>
<b>- Đói miếng hơn tiếng đời. </b>
<b>- Được tiếng còn hơn được miếng.</b>
<b>- Ăn một miếng, tiếng một đời. </b>
<b>- Áo rách cốt cách người thương. </b>
<b>- Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.</b>
<b>- Người chết nết còn.</b>
<b>- Ăn ngay nói thẳng. </b>
<b>- Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. </b>
<b>- Đời loạn mới biết tôi trung. </b>
<b>- Mật ngọt chết ruồi tươi, những nơi cay đắng là nơi thật thà. </b>
<b>- Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. </b>
<b>- Thật thà ma vật không chết. </b>
<b>- Mất lòng trước, được lòng sau. </b>
<b>- Thật thà là cha quỷ quái.</b>
<b>- Người gian thì sợ người ngay </b>
<b>Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. </b>
<b>- Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ </b>
<b>Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. </b>
<b>- Khôn ngoan chẳng lọ thật thà </b>
<b>Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy. </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
Kiểm tra bài cũ:
1. Xếp các từ sau thành 2
nhóm: từ ghép tổng hợp và từ
ghép phân loại.
Bạn học, bạn bè, bạn đường,
anh em, anh cả, anh rể, chị
dâu, chị em, yêu thương, vui
Từ ghép tổng
hợp phân loạiTừ ghép
Bạn bè, anh
em, chị em,
yêu thương,
vui buồn
Bạn học, bạn
đường, anh
cả, anh rể,
chị dâu
2. Xếp các từ láy sau thành 3
nhóm mà em đã học
xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút,
thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao,
nghiêng nghiêng
Từ láy lặp
âm đầu Từ láy lặp lại
vần
Từ láy lặp
lại cả âm
nhanh nhẹn,
vun vút,
thoăn thoắt,
xinh xẻo
lao xao xinh xinh,
nghiêng
nghiêng