Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm =g . . m b) 2dm 2cm = … dm
c) 3m 7cm = … m d) 23m 13cm = … m3,07 23,13
2,2
8,6
Chuyển hỗn số thành số thập phân:
<b>2. </b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu)
234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm = 2 m = 2,34m <sub>100</sub>34
506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm = 2 m = 5,06m
100
6
34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3 m = 3,4m
<b>3. </b>Viết các số đo sau dưới dạng thập phân có đơn vị
đo là ki-lơ-mét:
a) 3km 245m = . . km
0,307
3,245
5,034
12,44m = 12 m
1000
450
100
44
= 12m 44cm
3,45km = 3 km
= 3000m 450m = 3450m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1. 34dm 6cm = ……. dm
4. 754cm = …… m
2. 16m 78cm = ….. m
3. 67m 5cm = ….. m
34,6
7,54