Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.88 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY</b>
Họ tên: ...
Lớp: 1A…
<i>Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</i>
<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2017-2018</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt – Lớp 1</b>
<b>(Phần đọc)</b>
<i>Thời gian: 40 phút</i>
<b>Điểm</b> <b>GV chấm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
Đọc tiếng: …
Đọc hiểu: …
Đọc: ….
Tiếng việt
...………
………
………
<b>I. Đọc thành tiếng (7 điểm): Học sinh đọc theo phiếu.</b>
<b>II. Đọc hiểu (3 im):</b>
<i>Bi 1(1im): Nối chữ với hình</i>
<i>Bi 2(1,5 im): Ni cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để tạo </i>
thành câu có nghĩa.
<i>Bài 3 (0,5 điểm): Nối các ô chữ với ô số sao cho đúng thứ t </i>
thnh cõu.
Hồ Gơm ở Hà Nội.
Bà xâu kim vá áo.
muamứt Tết.
Bầu trời mùa thu
xanh ngắt.
Chị Hà
<b>TRNG TIỂU HỌC GIA THỤY</b>
Họ tên: ...
<i> Thứ tư ngày 27 tháng 12 nm 2017</i>
<b>BI KIM TRA CUI HC Kè I</b>
<b>Nm hc 2017-2018</b>
chăm chỉ <sub>1</sub>
các bạn <sub>2</sub>
rât <sub>3</sub>
Lp: 1A <b>Mụn: Tiếng Việt – Lớp 1</b>
<b>(Phần viết)</b>
<i>Thời gian: 40 phút</i>
<b>Điểm</b> <b>GV chấm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
...………
………
………
<b>I. Viết (7 điểm):</b>
<b>II. Bài tp (3 im): Điền vào chỗ trống:</b>
<i>- ng hay ngh: ..ăn kéo ……Ø hu </i>
<b>NỘI DUNG BÀI VIẾT-LỚP 1</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<i><b>I. Nghe – viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết</b></i>
- ao, m, i, ăng
- dịng sơng, con yến, ni tằm, dải yếm
<i><b>II. Tập chép: Học sinh nhìn bảng viết</b></i>
Em u mái trường
Có hàng cây mát
Xơn xao tiếng hát
Rộn vang tiếng cười.
<i>(Học sinh không phải viết hoa chữ đầu dòng thơ)</i>
<b>NỘI DUNG BÀI VIẾT-LỚP 1</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<i><b>I. Nghe – viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết</b></i>
- ao, m, i, ăng
- dịng sơng, con yến, ni tằm, dải yếm
<i><b>II. Tập chép: Học sinh nhìn bảng viết</b></i>
Em u mái trường
Có hàng cây mát
Xơn xao tiếng hát
Rộn vang ting ci.
<b> 1</b>
- ong, ăng, ng, ang, om, im
- cây thông, vờn nhÃn, mầm non, củ gõng
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn
đồi.
<b>Đề 2</b>
- u«n, ia, ng, u«m
- ngói mới, khiêm tốn, cái chiếu, cây xanh
- Mỗi ngày đến trờng là một ngày vui.
- Mây trắng trụi bng bnh
<b> 3</b>
- en, inh, ng, uôm
- bàn cân, dòng sông, uốn lợn, ngọc trai
- Da trắng muốt
Ruột trắng tinh
Bạn với học sinh
Luôn cọ đầu vào bảng.
<b> 4</b>
- in, anh, ăng, um,
- con lợn, đàn chim, bay liệng, lênh khênh
- Dịng sơng q hơng em
Uốn mềm nh dải lụa
Những khi trăng sáng tỏ
Lung linh ngàn sao đêm.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>Năm học: 2017 – 2018</b>
<b>A/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm</b>
<b>I. Đọc thành tiếng: 7 điểm</b>
<i><b>a/ Hình thức: GV cho HS bốc thăm đọc 1 trong 4 đề.</b></i>
<b>b/ Nội dung đánh giá:</b>
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách, cách đưa mắt đọc: 1 điểm
- Phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt: 1 điểm.
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 2
điểm.
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/phút): 1 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, cụm từ: 1 điểm.
<b>II. Đọc hiểu: 3 điểm </b>
Bài 1: Nối đúng mỗi câu với tranh: 0,5 điểm.
Bài 2: Nối đúng mỗi câu: 0,5 điểm.
Bài 3: Sắp xếp các ô chữ để tạo thành câu: 0,5 điểm.
<b>B/ KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm</b>
<b>I. Viết: 7 điểm.</b>
- Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ: 6 điểm.
- Chữ viết đẹp, bài sạch sẽ: 1 điểm.
- Mỗi chữ thiếu hoặc sai chính tả trừ 0,25 điểm.
- Sai cỡ chữ, bài bẩn, chữ xấu trừ 1điểm. Tùy theo bài, GV có thể trừ đến