Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.31 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>—————————</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT BẬC TRUNG HỌC</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN- THPT&BTTHPT</b>
Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề.
<b>————————————</b>
<b>Chú ý: - Đề thi có 04 trang</b>
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>
<b>GK1:………..</b>
<b>GK2: ……….</b>
<b>Bài 1 (5 điểm). Tính các hệ số , ,</b><i>a b c</i> biết rằng đồ thị của hàm số <i>y x</i> 3 <i>ax</i>2 <i>bx c</i> đi qua ba điểm
(5;1); (6;2); (7;3)
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub>.</sub>
<i>a</i><sub> </sub><i>b</i><sub> </sub><i>c</i>
<b>Bài 2 (5 điểm). Tính gần đúng toạ độ hai giao điểm của elíp </b>
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
và đường thẳng 5<i>x</i>6<i>y</i> 7 0 <sub>.</sub>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Bài 3 (5 điểm). Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số </b>
2
2
2 7 1
( )
4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>fC§</i> <i>fCT</i>
<b>Bài 4 (5 điểm). Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình sau: </b> 2
( 2011)( 2010 ) 9
6
<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
Tóm tắt lời giải (2 điểm) Kết quả (3 điểm)
<b>Bài 5 (5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh </b><i>AB</i>6<i>cm</i><sub>, các góc </sub><i>BAC</i>850<sub> và </sub><i>ACB</i>400<sub>. Tính gần đúng</sub>
diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao AH của tam giác đó.
Hình vẽ và tóm tắt lời giải (2 điểm) Kết quả (3 điểm)
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i><b>Số phách:</b>………..</i>
<b>Bài 6 (5 điểm). Tìm hệ số của x trong đa thức </b><i>P x</i>( ) (1 <i>x</i>)(1 2 )(1 3 )(1 4 )....(1 2010 )(1 2011 ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Tóm tắt lời giải (3 điểm) Kết quả (2 điểm)
Hệ số của x bằng:
<b>Bài 7 (5 điểm). Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB ngoại tiếp một đường trịn bán kính </b><i>r</i> 3<sub>, </sub>
góc <i>DAB</i> 0
40 <sub>. Tính gần đúng độ dài các cạnh đáy và đường chéo của hình thang ABCD.</sub>
Hình vẽ và tóm tắt lời giải (2 điểm) Kết quả (3 điểm)
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i>BD</i>
<b>Bài 8 (5 điểm). Cho dãy số </b>( )<i>un n</i>1<sub> xác định như sau:</sub>
1
1
3
2 1
1
1 (1 2)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<sub>. Tính gần đúng giá trị </sub><i>u</i>2011.
2011
<i>u</i>
<i><b>Số phách:</b>……….</i>
<b>Bài 9 (5 điểm). Cho hai số thực dương </b><i>x y</i>, thoả mãn <i>x y</i> 5. Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>P</i>(<i>x</i>55)(<i>y</i>55).
Tóm tắt lời giải (3 điểm) Kết quả (2 điểm)
min
<i>P</i>
<b>Bài 10 (5 điểm). Cho hình chóp S.ABC nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính </b><i>R</i>310 <sub>. Biết rằng</sub>
<i>SA SB SC</i> <sub> và </sub><i>ASB</i> <i>ASC</i> <i>BSC</i>400<sub>. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABC</sub>
.
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
<b>---Hết---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>—————————</b> <b>KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT BẬC TRUNG HỌC<sub>NĂM HỌC 2010-2011</sub></b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN: TỐN- THPT&BTTHPT</b>
<b>————————————</b>
<b>Bài</b> <b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b> <b>Điểm</b>
<b>từng</b>
<b>Điểm</b>
<b>tồn</b>
<b>bài</b>
<b>1</b>
18
<i>a</i>
108
<i>b</i>
214
<i>c</i>
<b>2,0</b>
<b>1,5</b>
<b>1,5</b>
<b>5,0</b>
<b>2</b>
1
1
2,5989
0,9991
<i>x</i>
<i>y</i>
2
2
0,8916
1,9096
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>2,5</b>
<b>2,5</b>
<b>5,0</b>
<b>3</b>
2
2 2
15 18 39
'( )
( 4 5)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
25, 4035
<i>f</i> <b>2,5</b>
<b>5</b>
*
<i>BC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i>
0
0 0 0
6.sin 85
sin 85 sin 40 sin 40
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BA BC</i> <i>B</i>
2 0 0
0
1 1 6 .sin 55 .sin 85
. . .sin .
2 2 sin 40
<b>* </b>
<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i>
0 0
sin 55 6sin 55
<i>ABC</i>
<i>S</i> 22,8514 <i>cm</i>2
<i>AH</i>4,9149 <i>cm</i>
<b>1,5</b>
<b>1,5</b>
<b>5,0</b>
<b>6</b> - Hệ số của x trong P(x) bằng
'(0)
<i>P</i>
- Hệ số đó bằng
(1 2) (3 4) ...(2009 2010) 2011
1006
<i>a</i> <b>2,0</b> <b>5,0</b>
<b>7</b>
* Ta có
0
2
( =40 )
sin
<i>r</i>
<i>AD BC</i>
.
Đặt <i>AB x CD</i> ; <i>y</i>
Thì
4 cot
4
<i>x y</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>x y</i>
<sub> (vì </sub><i>AB CD</i> <i>AD BC</i> <sub>)</sub>
Tìm ra
1 cos 1 cos
2 . ; 2 .
sin sin
<i>x</i> <i>r</i> <i>y</i> <i>r</i>
* Theo định lí cosin trong tam giác <i>ABD:</i>
2 2 2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2
2 . .cos
1 cos 4 1 cos
4 8 . .cos
sin sin sin
<i>BD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AB AD</i> <i>BAD</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
Tính ra 2
1
2 1
sin
<i>BD</i> <i>r</i>
.
9,5175
<i>AB</i>
1,2608
<i>CD</i>
6,4065
<i>BD</i>
<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
<b>5,0</b>
<b>8</b>
Ta có
1
tan
8
tan 2 1
8 <sub>1 tan .</sub>
8
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
1 2
tan tan
3 8
3 tan tan
3 <sub>1 tan .tan</sub> 3 8
8 3
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <sub></sub>
tan ( 1) 1
3 8
<i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>n</i> <sub></sub> <i>n</i>
<sub>.</sub>
2011 tan <sub>3</sub> 2010.<sub>8</sub> 3,7321
<i>u</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>3,0</b> <b>5,0</b>
<b>9</b>
* Đặt <i>t</i> <i>xy</i> thì
25
0
4
<i>t</i>
5 5 2 2 3 3 2 2
2
( )( ) ( )
25 625 3125
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y x y</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Vậy <i>P t</i> 5125<i>t</i>2 3125 15650<i>t</i>
* Xét hàm <i>f t</i>( )<i>t</i>5125<i>t</i>2 3125 15650<i>t</i>
4
'( ) 5 250 3125
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>, dễ thấy </sub> <i>f t</i>'( ) 0 <sub> chỉ</sub>
min 5963,4176
có một nghiệm duy nhất trên
25
0;
4
<sub>.</sub>
Dùng chức năng SOLVE giải PT <i>f t</i>'( ) 0 tìm
ra một nghiệm <i>t</i>4, 4755.
<b>10</b>
* Ta có <i>SAB</i><i>SBC</i><i>SAC</i> <i>ABC</i><sub> đều</sub>
* Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên (<i>ABC</i>) thì <i>H</i> là
tâm của tam giác đều <i>ABC</i> và <i>SH</i> đi qua tâm <i>O</i>
của mặt cầu.
* <i>SH </i>cắt mặt cầu tại <i>D</i> thì <i>SAD</i><sub> vng tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub>
Đặt <i>SA</i><sub>. Ta có </sub>
2
<i>SH</i>
<i>R</i>
(1)
* Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>BC</i>, ta có:
0
2 2 .sin ( 40 )
2
<i>BC</i> <i>BE</i>
2 2 2
2 .sin
2
3 3
4
. 1 sin (2)
3 2
<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i>
Từ (1) và (2) tìm ra
2
4
2 1 sin
3 2
<i>R</i>
2
.
2
3 2 2
1 1 3
* . . .
3 3 4
8 3 4
.sin 1 sin
3 2 3 2
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>BC</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>SH</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
D
l
H
E
O
B
A <sub>C</sub>
S
. 3,8490 (dvtt)
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
<b>2,0</b> <b>5,0</b>