Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP KIỂM TRA LẦN 3- HĨA HỌC 10 </b>
<b>HALOGEN, OXI, OZON VÀ HIĐROFEOXIT</b>
<b>I – LÝ THUYẾT</b>
<b>1) Hồn thành dãy chuyển hóa</b>
<b>Bài 1: Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
4 2 3 2 3
2 2 3 2
2 6 2 3 2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(1) (2) (3) (4) (5)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1. KMnO Cl KClO Cl FeCl KCl KOH
2. BaCl HCl FeCl FeCl BaCl AgCl
3. C H HCl CuCl KCl KOH KClO Cl
4
2 3 2
2 3 2 2
2 2 2 2 4
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(1) (2) (3) (5) (6) (7)
. HCl Cl FeCl NaCl HCl CuCl AgCl
5. NaCl HCl Cl KClO KCl Cl CaOCl
6. CaF HF F OF CuF HF SiF
2 3 2 3 3
2 2 3 3
(1) (2) (3) (4) (5)
(1) (2) (3) (4) (5)
7. Br PBr HBr Br HBrO NaBrO
8. I HI NaI I HIO NaIO
2 (1) 3 (2) (3) 2 (4) 2 (5) (6)
9. Cl F eCl N aCl Cl Br HBrO NaBrO.
<b>2) Bổ túc phản ứng</b>
<b>Bài 2: Điền chất thích hợp vào dấu “?” và hồn thành các phương trình hóa học sau:</b>
<b>a) HBr + ? </b> → <sub> ? + CO</sub><sub>2</sub><sub> + ?</sub> <b><sub>b) Br</sub></b><sub>2</sub><sub> + ? + ? </sub> → HBrO<sub>3</sub> + ?
<b>c) HI + ? </b> → <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub> </sub><sub>+ ? + ?</sub> <b><sub>d) NaClO + ? + ?</sub></b> → HClO + ?
<b>3) Hiện tượng, giải thích, chứng minh</b>
<b>Bài 3: Dẫn ra PTHH của các phản ứng để chứng minh rằng trong các phản ứng hố học,</b>
<b>a) HCl đóng vai trị là chất oxi hoá.</b> <b>b) Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hố.</b>
<b>c) Tính oxi hóa của Cl</b>2 > Br2 > I2. <b>d) Tính khử: HCl < HBr < HI.</b>
<b>e) H</b>2O2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. <b>f) Tính oxi hóa: O</b>3 > O2.
<b>Bài 4: Trình bày hiện tượng xảy ra khi:</b>
<b>a) Sục khí SO</b>2 vào dung dịch nước brom.
<b>b) Sục khí Cl</b>2 qua dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột.
<b>c) Sục từ từ khí Cl</b>2 đến dư vào dung dịch NaBr.
<b>d) Nhỏ dung dịch KI vào ống nghiệm đựng dung dịch H</b>2O2 rồi thêm vài giọt dung dịch hồ tinh bột.
<b>4) Điều chế</b>
<b>Bài 5: Từ dung dịch NaCl, KOH. Viết phương trình phản ứng điều chế nước Gia-ven, </b>
kaliclorat (điều kiện có đủ).
<b>Bài 6: Viết 3 phản ứng khác nhau tạo thành NaCl trực tiếp từ HCl.</b>
<b>5) Nhận biết</b>
<b>Bài 7: Bắng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn sau: NaOH, HBr, </b>
KCl, KBr.
<b>Bài 8: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, NaI, HCl.</b>
<b>6) Nhận định các chất phản ứng và hoàn thành PTHH của phản ứng </b>
<b>Bài 9: Cho các chất sau: Fe</b>2O3, Na, Ag, Ba(OH)2, Na2SO4, Na2CO3, KNO3, Cu. Những chất nào phản ứng được
với dung dịch HCl ? Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
<b>Bài 10: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: KClO</b>3, CuO, Mg(OH)2, Fe. Viết phương trình
phản ứng xảy ra.
<b>7) Sự tồn tại của các chất trong cùng 1 hỗn hợp</b>
<b>c) dung dịch Br</b>2 và dung dịch NaI. <b>d) Khí SO</b>2 và khí Cl2 (ẩm).
<b>II – BÀI TẬP</b>
<b>1) Tốn xác định tên nguyên tố. </b>
<b>Bài 12: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng </b>
đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.
<b>Bài 13: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là hai halogen liên tiếp) vào dung dịch AgNO</b>3 dư thu được
28,7 gam kết tủa. Xác định X, Y.
<b>2) Toán liên quan đến halogen phản ứng với kim loại, H2, dung dịch kiềm.</b>
<b>Bài 14: Đốt cháy 8,4g bột Fe trong khí Cl</b>2 dư. Tính khối lượng muối thu được biết H = 90%.
<b>Bài 15: Cho 30g hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ với 14 lít khí Cl</b>2. Tính % khối lượng của Cu trong
hỗn hợp X.
<b>Bài 16: Khi cho 2,00 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Fe phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch HCl thì </b>
thu được 1,12 lít khí H2. Nếu cho 2,00 gam hỗn hợp X như trên phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 thì thu
được 5,763 gam hỗn hợp muối. Tính % khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X.
<b>3) Toán liên quan đến phản ứng của HCl với kim loại, oxit kim loại, tính khử của HCl.</b>
<b>Bài 17: Cho 30g hỗn hợp X gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5,6 lit khí (đktc).</b>
<b>a) Tính khối lượng mỗi kim loại.</b>
<b>b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.</b>
<b>c) Tính nồng độ % HCl.</b>
<b>d) Nếu cho 45 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với hỗn hợp khí Y gồm Cl</b>2 và O2 thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 22,5.
<b>Bài 18: Hòa tan 10 gam hỗn hợp A chứa Mg, Al, Cu vào V lít dung dịch HCl 0,5M đến phản ứng hồn tồn thu </b>
được dung dịch X và 5,6 lít khí Y (đktc) và 4,9 gam chất rắn Z.
<b>a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong A.</b>
<b>b) Tính V biết người ta dùng HCl dư 10% so với lượng phản ứng.</b>
<b>Bài 19: Cho 35,88 gam hỗn hợp X gồm KMnO</b>4 và MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,536 lít
Cl2.
<b>a) Tính khối lượng mỗi chất trong X. </b>
<b>b) Tính khối lượng dung dịch HCl 37% đã dùng, biết rằng lượng HCl đã được lấy dư 20% so với lượng cần </b>
thiết.
<b>4) Toán liên quan đến O2 và O3. </b>
<b>Bài 20: Hỗn hợp khí A gồm O</b>2 và O3 có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO có tỉ
khối hơi đối với hiđro là 3,6. Một mol khí A có thể đốt cháy vừa đủ bao nhiêu mol khí B ?
<b>Bài 21: Hỗn hợp khí A gồm 2 khí O</b>2 và O3 có tỉkhối so với H2 bằng 20,8. Hỗn hợp A phản ứng vừa hết với hỗn
hợp B gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra hỗn hợp hai oxit. Xác định thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
<b>5) Toán liên quan đến các phương pháp giải: Bảo toàn electron, bào toàn khối lượng.</b>
<b>Bài 22: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm Cl</b>2 và O2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg,
thu được 22,1 gam chất rắn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính V.