Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MoN TOaN Va MoN TIeNG VIeT 606cb76f80

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP TRONG THỜIGIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH</b>
<b>COVID – 19</b>


<i>THỜI GIAN: TỪ 27/4/2020 ĐẾN 3/5/2020</i>
<b> MƠN TỐN 1</b>


<b>Bài 1: Viết số</b>


Ba mươi: 30; ba mươi mốt:……….; ba mươi hai:……….; ba mươi ba:………;
ba mươi bốn:………; ba mươi lăm:………; ba mươi sáu:……. ; bamươibảy:
………; ba mươi tám:……….; ba mươi chín:…….


<b>Bài 2:Viết theo mẫu</b>


Viết số liền trước số 35 là: 34 Viết số liền sau của số 27 là: 28
<b> Viết số liền trước số 31 là: ….. Viết số liền sau của số 25 là:…..</b>
Viết số liền trước số 36 là: ….. Viết số liền sau của số 23 là:….
Viết số liền trước số 32 là: ….. Viết số liền sau của số 28 là:…..
Viết số liền trước số 39 là: ….. Viết số liền sau của số 20 là:….
<b>Bài 3: Viết các số: 27, 18, 9, 34, 25</b>


Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……,……..,…….,…….,……..
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…….,……...,…….,…….,……..
<b>Bài 4: Tính</b>


16 – 5 + 4 = 14 + 5 – 3 = 18 – 4 – 4 = 12 + 4 + 3 =
10 + 20 + 10 = 60 – 40 - 10 = 30 + 20 – 10 = 50 – 20 – 10 =
<b> Bài 5: Đặt tính rồi tính:</b>


10 + 20 30 + 20 50 – 30 40 - 20
…….. …….. ……. ……..


…….. …….. …….. ……...
……… ……… ……… ………
<b>Bài 6: Ghi phép tính theo tóm tắt</b>


Có : 20 cái bát
Thêm : 10 cái bát
Có tất cả...cái bát?


<i> Các em cùng làm bài tập nhé!</i>


<b>Hiệu trưởng Tổ trưởng Giáo viên soạn</b>



<b> Đặng Văn Phúc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>


<b>TRONG THỜI GIAN HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH BỆNH COVID-19</b>


<i>Từ ngày: 27/4/2020- 3/5/2020</i>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>


<b>1.Đọc : HS mở sách giáo khoa lớp 1 tập 2 đọc từ bài 90 đến bài 102</b>


<b> - Hướng dẫn cách đọc vần: oan = oa ghép với n đọc oan, tương tự các vần còn </b>
lại.


- HS đọc vần nhiều lần sau đó đọc từ ứng dụng, ví dụ: giàn khoan……
- Viết vào bảng con vần và từ đã học từ bài 90 đến bài 102



<b>2. Viết : ( viết vần và từ vào ô dưới)</b>


<b> oai, oăn, oang, oanh, oach, oăt, uya, un, uych</b>


khoai lan, tóc xoăn, áo chồng, doanh trại, đêm khuya, bóng chuyền, ngã
huỵch.


<b>3. Điền: c – k</b>


con …..á cây ….im quả …..am
thanh …..iếm ……ánh diều con ….iến
<b>4. Điền: đêm – mềm</b>


<b> Con cò mà đi ăn ………</b>


<b> Đậu phải cành …………., lộn cổ xuống ao</b>
<i> Các em cùng ôn tập nhé!</i>


<b> Hiệu trưởng Tổ trưởng Giáo viên soạn</b>




<b> Đặng Văn Phúc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×