Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án hình học 9 tiết 63 64- Tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.97 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:29/4/2019
Ngày giảng: 2/5/2019


<b>Tiết 63</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>



<b>I- Mục tiêu</b>
<i> 1. Kiến thức: </i>


-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản về chương III và một phần chương IV (định lí
Ta-let, hệ quả của định lí Ta-let, t/c đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng,
các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vng, hình hộp chữ nhật)
<i>2. Kỹ năng: </i>


-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức lí thuyết để chứng minh, tính tốn.
<i>3. Tư duy:- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.</i>


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng, trình bày bài khoa học, hợp lý.
<i>4. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cần cù chịu khó, tính cẩn thận.</i>


<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngôn ngữ.


<b>II-Chuẩn bị của GV & HS</b>
- GV: Bảng phụ.Thước kẻ.


- HS: Ôn tập nội dung theo hướng dẫn của GV.
<b>III. Phuương pháp- Ký thuật dạy học</b>


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động</i>
<i>nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>
<i>1- Ổn định lớp:</i>


<i>2- Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.</i>


<i><b>3- Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức lí thuyết.</b></i>
+ Mục tiêu:


+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 15ph


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực</i>
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT trình bày 1 phút
+ Cách thức thực hiện:


<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung </i>


GV nêu hệ thống câu hỏi cho HS ôn lại
kiến thức cũ.


1- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của
định lý Talét trong tam giác?


- Phát biểu. ghi GT, KL của định lý
Talét đảo trong tam giác?


2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ


quả của định lý Ta lét.


<i><b>I) Lí thuyết</b></i>


<b>1. Định lí Ta-let trong tam giác.</b>
ABC có a // BC




' ' ' ' ' ' ' ' ' '


; ;


' '


<i>A B</i> <i>A C BB</i> <i>CC A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i>
<i><b>2- Hệ quả của định lý Ta lét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3-Nêu tính chất đường phân giác trong
tam giác?


<i>Trong tam giác , đường phân giác của 1</i>
<i>góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn</i>
<i>thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.</i>


4- Thế nào là hai tam giác đồng dạng?
5-Nêu các trường hợp đồng dạng của 2
tam giác?



<b> </b>


6.Nêu các trường hợp đồng dạng của 2


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


<i><b>3- Tính chất đường phân giác trong</b></i>
<i><b>tam giác</b></i>


<i>ABC có AD là pg A</i>


<i>BD</i>


DC=


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i><b>4- Tam giác đồng dạng</b></i>


-Hai tam giác đồng dạng ⇔ {3 cạnh
t/ư bằng nhau; 3 góc t/ư bằng nhau.


<i>Δ</i> <sub>ABC </sub> ∞ <i>Δ</i> A'B'C' thì:



<i>h</i>
<i>h'</i>=


<i>AB</i>


<i>A ' B '</i>=<i>k</i> <sub> ; </sub>


<i>S<sub>ABC</sub></i>
<i>S<sub>A ' B ' C</sub>'</i>=<i>k</i>


2


(k là tỉ
số đồng dạng).


<i><b>5- Các trường hợp đồng dạng của hai</b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>


+ 3 cạnh tương ứng tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tam giác vng?


7-Hình hộp chữ nhật là hình thế nào?
Có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt?
Nêu cách tính thể tích của HHCN?


<i><b>6. Tam giác vng đồng dạng..</b></i>


-Một góc nhọn bằng nhau ( <i>B=B '</i> ;hoặc



<i>C=C'</i>

<sub>)</sub>


-Hai cạnh góc vng tỉ lệ (
<i>AB</i>
<i>A ' B'</i>=


<i>AC</i>


CC' <sub>)</sub>
-Cạnh huyền và một cạnh góc vng tỉ
lệ (


<i>BC</i>
<i>B' C '</i>=


<i>AB</i>


<i>A' B'</i> <sub>; hoặc </sub>
<i>BC</i>
<i>B ' C '</i>=


<i>AC</i>


CC' <sub>).</sub>
<b>7. Hình hộp chữ nhật</b>


<b>-Là hình có 6 mặt đều</b>
là hình chữ nhật.
<b>-HHCN có 6 mặt, </b>
8 đỉnh, 12 cạnh.


-Thể tích: V = Sđ . h


= a.b.h
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b></i>
+ Mục tiêu: CỦng cố kỹ năng chứng minh hình học


+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian:25ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút


+ Cách thức thực hiện:


<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung </i>


<b>Bài 1</b>


Cho tam giác ABC vuông ở A,
đường cao AH, BC = 20cm, AH =
8cm.Gọi D là hình chiếu của H trên
AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh <i>Δ</i> <sub>ADE </sub> ∞ <i>Δ</i>


ABC.


b) Tính diện tích tam giác ADE.


Yêu cầu HS đọc bài, vẽ hình, nêu
GT, KL.



? Nêu cách c/m hai tam giác đồng
dạng?hs hoạt động nhóm bàn làm
(a)


? Hãy c/m

<i>C=A E D</i>

?


-HS trình bày, GV hướng dẫn và sửa
lỗi trình bày cho HS.


<b>II. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


GT: <i>Δ</i> <sub>ABC (</sub> <i>A=90</i>0 <sub>)</sub>


AH ¿ <sub>BC</sub>
HD ¿ AC


HE ¿ AB, BC = 20cm, AH = 8cm
KL: a) <i>Δ</i> <sub>ADE </sub> ∞ <i>Δ</i> ABC.


b) Tính SADE


<b>Giải:</b>


a) Ta có

<i>C=B A H</i>

(vì cùng phụ <i>B</i> )


Tứ giác AEBD là hình chữ nhật nên suy ra
<i>B A H =A E D (do </i> <i>Δ</i> <sub>AOE cân ở O)</sub>



<i>C=A E D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở</i>
A, AB = 15 cm, AC = 20 cm, đường
phân giác BD.


a) Tính độ dài AD.


b) Gọi H là hình chiếu của A tren
BC. Tính độ dài AH, HB?


c) Gọi giao của BD và AH ở I, c/m
tam giác AID cân.


Yêu cầu HS đọc bài, vẽ hình, nêu
GT, KL.


Hướng dẫn HS làm bài.


chung,

<i>C=A E D</i>

.


⇒ <i>Δ</i> ADE ∞ <i>Δ</i> ABC (g-g)


b) có SABC =


1


2 <sub>BC.AH=</sub>
1



2 <sub>.20.8= 80 </sub>
(cm2<sub>)</sub>


Mà <i>Δ</i> <sub>ADE </sub> ∞ <i>Δ</i> ABC nên


<i>S<sub>ADE</sub></i>


<i>S</i><sub>ABC</sub>=

(



ED
BC

)



2


=

(

<i>AH</i>


<i>BC</i>

)



2


=

(

8
20

)



2


= 4
25


(ED = AH (đ/chéo hình chữ nhật))
Do đó SADE =



4


25 <sub>S</sub><sub>ABC</sub><sub> = </sub>
4


25 <sub>.80 = 12,8</sub>
(cm2<sub>)</sub>


<b>Bài tập 2: </b>
<b>Giải:</b>


<b>a) Vì BD là phân giác góc B (gt) nên:</b>
<i>AD</i>


DC =


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Áp dụng t/c đường phân giác
trong tam giác để tính AD.


Vậy phải biết BC, tính BC ntn?
b) Để tính AH cần lập được tỉ số
đoạn thẳng nào? Phải c/m cặp tam
giác nào đồng dạng? Tương tự tính
BH?


c) Nêu cách c/m tam giác cân? Ta
phải c/m hai góc nào bằng nhau?



Vậy
<i>AD</i>
DC=
<i>AB</i>
<i>BC</i> ⇔
<i>AD</i>
<i>AD +DC</i>=


<i>AB</i>
<i>AB+BC</i>
Hay:
<i>AD</i>
<i>AC</i>=
15
15+25=
15
40=
3
8
Vậy AD =


3


8 <sub>AC = </sub>
3


8 <sub>.20 = 7,5 (cm)</sub>
b) Xét <i>Δ</i> <sub>AHB và</sub> <i>Δ</i> <sub>CAB có</sub>



<i>H= A=90</i>0


<i>B</i> <sub>chung </sub> ⇒ <i>Δ</i> AHB ∞ <i>Δ</i> CAB (g-g)




<i>AH</i>


AC =


<i>AB</i>


<i>CB</i>⇒<i>AH=</i>


<i>AC . AB</i>


<i>CB</i> =


20 .15
25 =12


<i>Δ</i> <sub>AHB </sub> ∞ <i>Δ</i> CAB (c/m trên)


⇒<i>BH</i>


<i>AB</i>=
<i>AH</i>


AC ⇒<i>BH =</i>



<i>AB. AH</i>


AC = <sub>9 (cm)</sub>
c) Ta có <i>A D I=B I H</i> (cùng phụ với


<i>B</i><sub>1</sub>=<i>B</i><sub>2</sub> <sub>) mà </sub> <i><sub>B I H = A I D</sub></i> <sub> (vì đối đỉnh)</sub>


⇒ <i>A D I=A I D</i> . Vậy <i>Δ</i> AID cân ở A


<i>4. Củng cố(2ph)</i>


-Nhắc lại các nội dung cơ bản trong bài. Lưu ý cách tính độ dài đoạn thẳng.
<i>5- Hướng dẫn về nhà (3ph)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….


Ngày soạn: 29 / 4 / 2019


Ngày giảng: 4/ 5/ 2019 <b>Tiết: 64</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Củng cố các cơng thức tính diện tích hình thang, hình thoi, đa giác.


- Hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng (Định lí Ta-lét trong tam giác; T/c
đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của tam giác).



<i>2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3. Tư duy:</i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học vào
các bài tốn thực tế.


<i>4. Thái độ: - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. </i>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
<i>* Giáo dục tính đồn kết, hợp tác.</i>


<i>5. Năng lực </i>


- NL tư duy toán học, tự học, giải quyết vấn đề, L hợp tác, giao tiếp,
<b> II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


- Giáo viên: Bảng phụ


- Học sinh: Ôn tập theo hướng dẫn


<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động</i>
<i>nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.</i>


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút



<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong giờ.</i>
<i><b>3. Bài mới. Hoạt động1</b></i>


Mục tiêu:- Vận dụng được các kiến thức trên để giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thời gian:24ph


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động</i>
<i>nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.</i>


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút.


Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>GV: Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ:</b>
Chotam giácvuông ABC (A 90  o<sub>). </sub>
Một đường thẳng song song với cạnh
BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ
tự tại M và N. Đường thẳng qua N và
song song với AB cắt BC tại D. Cho
biết AM = 6cm, AN = 8cm, BM =
4cm.



a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,
NC và BC.


b) Tính diện tích hình bình hành
BMND.


<b>HS: Chép đề bài.</b>


<b>GV: Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ hình, </b>
viết GT, KL.


<b>Bài tập 1.</b>


GT


 o


ABC(A 90 )


MN BC(M AB, N AC)
ND / /AB(D BC)


AM 6cm;AN 8cm;BM 4cm
//


 


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GV: Gợi ý câu b): Kẻ MH</b>BC<sub>. </sub>
Tính MH  Tính SBMND.


<b>HS: Hoạt động nhóm (3’), 1HS lên </b>
bảng trình bày.


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


KL BMND


a)MN ?; NC ?;BC ?


b)S ?


  




<i>Giải</i>


a) MN AM2 AN2  62 82 <sub>=10cm</sub>
MN//BC(gt)


AM AN


MB NC


 



(đ/l Ta-lét)
MB.AN 4.8 16


NC


AM 6 3


   
(cm)
MN//BC(gt)
AM MN
AB BC
 


AB.MN (6 4).10 50
BC


AM 6 3




   


(cm)
b) Ta có: BD = MN = 10cm


Gọi MH là chiều cao của hbh BMND


HBM ABC



 ∽  <sub>(g-g) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SBMND = BD.MH = 10.3,2 = 32(cm2)


<i><b>Hoạt động2</b></i>


Mục tiêu:- Vận dụng được các kiến thức trên để giải bài tập.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, phân loại bài tập dạng tính tốn, c/m.
Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống, dạy học phân hóa.


Thời gian:15 ph


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động</i>
<i>nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.</i>


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút


Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>GV: Đưa đề bài tập 2 lên bảng phụ:</b>
Cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Điểm M thuộc AB, vẽ BDCM, BD cắt
CA tại E. Chứng minh:


a) EB.ED = EA.EC



b) BD.BE + CA.CE = BC2


c) ADE 45  o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HS: Chép đề bài.</b>


<b>GV: Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ hình, viết </b>
GT, KL.


<b>HS: Hoạt động cá nhân làm câu a). 1HS </b>
lên bảng trình bày.


<b>GV: Gợi ý HS c/m câu b): Kẻ đường cao </b>
EH của EBC <sub>.</sub>


GT


 o


ABC(A 90 ;AB AC)
M AB;BD CM


BD AC {E}


  


 


 



KL 


2
o


a)EB.ED EA.EC


b)BD.BE CA.CE BC
c)ADE 45




 




<i>Giải</i>
a) Xét ABE <sub> và DCE</sub> <sub> có:</sub>


 


o


A D 90


ABE DCE(g g)


E chung


  <sub></sub>
   




EA EB
EB.ED EA.EC
ED EC
   


b) Kẻ EHBC(H BC)


BE BH


EBH CBD(g g)


BC BD


 ∽    


BD.BE BC.BH


  <sub> (1)</sub>


CE CH


ECH BCA(g g)


BC CA



 ∽    


CA.CE BC.CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>S: Hoạt động nhóm làm câu b), c). Đại </b>
diện nhóm lên bảng trình bày.


<b>GV: Nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức </b>
và cách nhận dạng bài tập.


Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có:
BD.BE + CA.CE = BC(BH + CH) = BC2


c) EB.ED = EA.EC


EA ED


EB EC


 


Xét EAD <sub> và EBC</sub> <sub> có:</sub>
E chung


EAD EBC(c.g.c)


EA ED


EB EC






  




 <sub></sub>






 


ADE BCE


  <sub>(hai góc tương ứng)</sub>
mà BCE 45 ( ABC  o  vuông cân)


 o


ADE 45


 


<i>4. Củng cố (2ph)</i>


<i>5. Hướng dẫn tự học ở nhà. 3 ph</i>



- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì II.
- Xem lại các dạng bài, các bài tập đã chữa.


- Chuẩn bị tốt cho thi học kì II.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×