Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giái án đại 8 tiết 33 34 35- Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.4 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:8/12/2018 <b> Tiết 33</b>
Ngày giảng:10/12/2018


<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


-HS nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ phân thức khác 0 mới có
phân thức nghịch đảo. nắm được qui tắc chia 2 phân thức.


<i>2. Kỹ năng: </i>


-HS tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0;
Vận dụng thành thạo công thức : : . ;


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B D</i> <i>B D</i> <sub>với </sub>
<i>C</i>


<i>D</i><sub> khác 0, để thực hiện phép chia phân</sub>
thức..


<i> 3. Tư duy:- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic.</i>
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng, trình bày bài khoa học, hợp lý.
<i>4. Thái độ: -Rèn cho HS có tính cẩn thận , tự giác học tập.</i>


* Giáo dục HS có tinh thần Trách nhiệm, hợp tác, đoàn kết.


<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>


tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ


<b>II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
- GV: bảng phụ


- HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i> 1. ổn định lớp: 1’ </i>
<i> 2- Kiểm tra:7’</i>


HS1( TB) Phát biểu quy tắc nhân phân thức đại số - Nêu các tính chất của phép nhân các
phân thức đại số?


HS (Khá) Thực hiện phép tính


1 1


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 







 


 <sub></sub>   <sub></sub>


HS2 : Thực hiện phép nhân:
a)


4


4


7 3


.


3 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> b) </sub>
<i>x+5</i>


<i>x−1</i>.


<i>x−1</i>


<i>x+5</i> <sub> Lớp cùng làm</sub>


<b>*Đáp án: HS1: </b>


-1 1


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 






 


 <sub></sub>   <sub></sub><sub>=</sub>


−(<i>x− y)</i>
<i>x+ y</i> .


1
<i>x+ y</i>+



−(<i>x− y )</i>
<i>x+ y</i> .


1
<i>x− y</i>
=


−(<i>x− y )</i>
(<i>x+ y )</i>2 +


−1
<i>x + y</i>=


−(<i>x− y )−( x + y )</i>
(<i>x + y )</i>2 =


−2 x
(<i>x + y )</i>2
<b> HS2: a) </b>


4


4


7 3


.


3 7



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  = 1 b)
<i>x+5</i>
<i>x−1</i>.


<i>x−1</i>
<i>x+5</i> <sub>=1</sub>


<i><b> 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phân thức nghịch đảo</b></i>
+ Mục tiêu: biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức đã cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG


-GV cho HS nhắc lại số nghịch đảo.
? Số 3 (số


−1


2 <sub>) có số nghịch đảo là mấy?</sub>



-HS nêu được:


1


3 <sub>; (-2)</sub>


?1


3 3


3 3


5 7 ( 5)( 7)


. 1


7 5 ( 7)( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


-GV giới thiệu: đây là 2 phân thức nghịch


đảo của nhau.


-GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
-HS trả lời khái niệm.


? Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là
nghịch đảo của nhau.?


-HS lấy ví dụ và ghi vào vở.


- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân
thức nghịch đảo .


- GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về
phân thức nghịch đảo không ?


-GV cho HS thực hiện ?2 (Dùng bảng
nhóm)


- HS trả lời:


<i>* Giáo dục HS ý thức trách nhiệm, tính tự</i>
<i>giác, hợp tác, đoàn kết để rút ra kiến thức mới</i>


<b>-GV: nhấn mạnh cho HS không được viết</b>
<b>phân thức nghịch đảo của </b>


1
2



<i>x </i> <sub> = x – 2</sub>


<b>1) Phân thức nghịch đảo</b>


Hai phân thức được gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Nếu


<i>A</i>


<i>B</i> <sub> là phân thức khác 0 thì </sub>
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>.</sub>


<i>B</i>
<i>A</i><sub>=1</sub>
do đó :


<i>B</i>


<i>A</i><sub>là phân thức nghịch đảo của</sub>
phân thức


<i>A</i>
<i>B</i> <sub>;</sub>


<i>A</i>


<i>B</i><sub> là phân thức nghịch</sub>
đảo của phân thức



<i>B</i>
<i>A</i><sub>.</sub>
Kí hiệu:


1


<i>A</i>
<i>B</i>




 
 


  <sub>là nghịch đảo của </sub>


<i>A</i>
<i>B</i>
<b>Ví dụ: (SGk - 53)</b>


<b>?2:</b>
a)


2


3
2


<i>y</i>


<i>x</i>


có PT nghịch đảo là 2
2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


b)


2 <sub>6</sub>


2 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub>có PT nghịch đảo là</sub> 2
2 1


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


c)


1
2


<i>x </i> <sub> có PT nghịch đảo là x - 2</sub>
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là


1
3<i>x </i>2<sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chia hai phân thức</b></i>


+ Mục tiêu: Quy tắc chia phân thức


+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 15ph


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi + Cách thức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG


- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số?
-HS nhắc lại phép chia 2 p/s đã học.



Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân
thức.


* Muốn chia phân thức
<i>A</i>


<i>B</i> <sub> cho phân thức</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>C</i>


<i>D</i><sub> khác 0 , ta làm như thế nào?</sub>
-HS phát biểu qui tắc, đọc SGK
- GV: Cho HS thực hành làm ?3. ?4
- GV chốt lại:


* Khi thực hiện phép chia: Sau khi chuyển
sang phép nhân phân thức thứ nhất với
nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thực
hiện theo qui tắc nhân pt.


Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân
tử để rút gọn kết quả.


* Phép chia khơng có tính chất giao hốn
& kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép
tính hồn tồn chỉ có phép nhân ta có thể
thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.


<i>* Giáo dục HS ý thức trách nhiệm, tính tự</i>


<i>giác, hợp tác, đồn kết để rút ra kiến thức</i>
<i>mới</i>


<b>*Qui tắc: (SGK - 54)</b>
*


<i>A</i>
<i>B</i>:


<i>C</i>
<i>D</i>=


<i>A</i>
<i>B</i> .


<i>D</i>


<i>C</i> <sub> với </sub>


<i>C</i>
<i>D</i> <sub> 0</sub>
<b>?3:</b>


<i>1−4 x</i>2


<i>x</i>2<sub>+4 x</sub> :


<i>2−4 x</i>


<i>3 x</i> =



<i>1−4 x</i>2


<i>x</i>2


+<i>4 x</i> .
<i>3 x</i>
<i>2−4 x</i>


¿(1−2 x)(1+2 x). 3 x


<i>x (x+4 ). 2(1−2 x)</i> =


<i>3(1+2 x)</i>
<i>2( x+4 )</i>


<b>?4:</b>




2 2


2 2


2
2


4 6 2 4 5 2


: : . :



5 5 3 5 6 3


20 3 2 3


. . 1


30 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


<i><b>4- Củng cố: 9’ Cho HS làm bài tập theo nhóm</b></i>


Bài 4 Tìm biểu thức Q, P biết:
a)


2 2


2


2 4



.Q
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


c)


2 2


3 3 2 2


2
.Q


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


  





  


e)


2


3 3 2 2


3 3


.Q


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


 




  


b)


2 2


4 16 4 4 1


:



2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


d)

 



2 3


3 2


2 4 8 8


:


3 3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




    


<i><b>5- Hướng dẫn về nhà :3’</b></i>


<i><b> -Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo, qui tắc thực hiện phép chia phân thức. </b></i>


<i><b>- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk), Xem li cỏc bi ó cha.</b></i>
<b>V. RT KINH NGHIM:</b>


...
...
Ngày soạn:8/12 /2018


Ngày giảng: 11/12/2018


<i> Tiết 34</i>
<b>ôn tập học kì i</b>


<b>I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai chương: Phép nhân
và phép chia các đa thức - phân thức đại số



<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân
chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ.


<i>3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo;</i>
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.


<i>4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.


<b>II. Cuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
GV: MT, MC


HS: Ôn tập các câu hỏi ,bảng nhóm.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i>1. ổn định (1phút) </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>



GV kết hợp ôn tập nội dung kiến thức cơ bản của chương theo sơ đồ
<i><b>3.Bài mới Hoạt động 1 : </b></i>


+ Mục tiêu: hệ thống kiến thức cơ bản của học kỳ 1 và nhân chia đa thức
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống


+Thời gian: 10ph


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cỏ nhõn.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của gv- hs Nội dung


? Yêu cầu HS làm theo nhóm


? Nêu các kiến thức cơ bản của chương I, các dạng toán của chương
? Tương tự đối với chương II


? Nêu các qui tắc đã học


- GV thu đại diện 3 bảng nhóm gắn lên bảng HS cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung hồn
chỉnh


? Để giải loại tốn rút gọn ở chương I ta phải sử dụng những kiến thức nào?
( Nhân chia đa thức , HĐT)


? Loại toán nào của chương cũng chính là rút gọn?



(Thực hiện phép tính, tìm x, cm biểu thức không phụ thuộc vào biến, biểu thức >0, < 0
chia hết)


?Nêu các cách phân tích ĐTTNT , ứng dụng của phép tính này?
( Rút gọn , tính hợp lí )


? Loại tốn rút gọn ở chương II cần sử dụng những kiến thức nào?
( Phân tích ĐTTNT qui tắc cộng phân thức, t/c cơ bản của phân thức)
? Để giải một bài tốn phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như thế nào?
( Kiểm tra lần lượt các cách đặt ntc, hđt, nhóm ,tách , thêm bớt..)


- Gv yêu cầu các nhóm thực hiện, từ đó nhận xét bổ sung.


?Hãy nêu ứng dụng của các phép phân tích đa thức thành nhân tử
(Rút gọn , giải pt bậc cao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2 : Bài tập </b>
+ Mục tiêu: Củng cố các dạng bài tập cơ bản trong chương
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 27ph


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG



BT1: HS hoạt động theo nhóm.


GV: Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm.
Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả bài làm
của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét.
- GV: Treo bảng phụ 7 HĐT để HS đối
chiếu.


Phân tích đa thức thành nhân tử bước đầu
tiên làm là gì? ( Xem có nhân tử chung ko
nếu có ĐNTC, rồi xem có HĐT ko nếu có
dùng HĐT, rồi nhóm hạng tử)


-HS thực hiện phân tích đa thức thành
nhân tử theo dãy


-GV cho HS nhận xét bài làm và chốt kiến
thức


Bài 3 có dạng như thế nào, có phải là dạng
của HĐT khơng ?


- Hãy tìm cách thực hiện phép tính và rút
gọn.


? Nêu cách giải btập trên.


? Có nhận xét gì về giá trị của biểu thức
khi đã được rút gọn (luôn dương)



GV: Cho HS tự đặt đề tốn thay cho u


<b>Bài tập 1: Ghép đơi biểu thức ở 2 cột để </b>
được đẳng thức đúng.


a) (x + 2y)2
b)(2x3y).
(2x+3y)
c) (x - 3y)3
d) a2<sub>-ab + 1/4. b</sub>2
e) (a +b).


(a2<sub>- ab+b</sub>2<sub>)</sub>
f) (2a + b)3
g) x3<sub> - 8y</sub>3


1) (a - 1/2.b)2
2) x3<sub> -9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2
-27y3


3) 4x2<sub> - 9y</sub>2
4) x2<sub> + 4xy +4 y</sub>2
5) 8a3<sub> + b</sub>3<sub> + 12a</sub>2<sub>b + </sub>
6ab2


6) (x2<sub> + 2xy +4 y</sub>2<sub>).</sub>
(x - 2y)


7) a3<sub> + b</sub>3



<i><b>Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử </b></i>
a) <i>x</i>34<i>x</i>24<i>x</i> <i>xy</i>2


= <i>x</i>

<i>x</i>2 4<i>x</i>4 <i>y</i>2



= <i>x</i>

<i>x</i>2 4<i>x</i>4

 <i>y</i>2

=

2


2


2 <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  


= <i>x</i>

<i>x</i><i>y</i>2



<i>x</i>2 <i>y</i>


b) x3<sub>-9x+ 7x</sub>2<sub>- 63</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cầu của bt trên.


(cm bt luôn dương hoặc cm bthức luôn
chia hết cho 4 với mọi x thuộc R)


? Các dạng btập đã giải, kiến thức vận
dụng, cách giải từng dạng?


? Nêu ppháp làm dạng bài tập 6? GV:
Hướng dẫn HS làm dưới lớp. Cho kết quả
để HS đối chiếu.


HS lên bảng làm tính chia.



GV: Phép chia trên là phép chia hết. Vậy
khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B,
đa thức B?


c) x3<sub>-5x+2= x</sub>3<sub>- 4x - x+2</sub>
= x(x2<sub>- 4)- (x-2)= x(x-2)(x+1)</sub>
<i><b>Bài 3: Thực hiện phép tính</b></i>
a) 6(x-3)2<sub> +6(x+3)</sub>2<sub>- 4(x+5)(5-x)</sub>
= 6(x2<sub>- 6x+9)+ 6(x</sub>2<sub>+6x+9)- 4(25-x</sub>2<sub>)</sub>
= 6(x2<sub>- 6x+9+ x</sub>2<sub>+6x+9)- 4(25-x</sub>2<sub>)</sub>
=6(2x2<sub>+18)- 100+4x</sub>2<sub>= 16x</sub>2<sub>+8</sub>
<b>Bài 4: Tính nhanh</b>


a) A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 4xy tại x = 18 và y = 4</sub>
A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 4xy = (x - 2y)</sub>2


<sub> = (18 - 2.4)</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> =100</sub>
b) B = 34<sub>.5</sub>4<sub> - (15</sub>2<sub> - 1).(15</sub>2<sub> + 1)</sub>


= 154<sub> - (15</sub>4<sub> - 1) = 15</sub>4<sub> - 15</sub>4<sub> + 1 = 1</sub>
<b>Bài 5: Làm tính chia</b>




4 3 2 2


4 3 2 2


3 2



3 2


) 3 x 2 3


2 3 x
0 2 3
2 3
0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


  


 


<i><b>Bài 6:Kết quả của phép chia đa thức </b></i>
- 6x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x-1 cho đa thức 2x-1 là:</sub>
A. 3x2<sub>+1 B. -3x</sub>2<sub>+1</sub>



C. -1+3x2<sub> D. -3x</sub>2<sub>-1</sub>
<i>4. Cñng cè (2 phót)</i>


- Các kiến thức cơ bản của chơng, các kĩ năng cơ bản cần nắm đợc.
- các dạng bài tập cơ bản và cách làm.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà: (5phút) - Hồn thiện các bt trên lớp.</b></i>
- Ơn tập toàn bộ các kiến thức và các dạng bt đã làm.
1)Tìm a để đa thức x3<sub>- 4x</sub>2<sub>- 4x- a chia hết cho x</sub>2<sub>+x+1</sub>
2)Rút gọn biểu thức


<i>x−xy− y+ y</i>2
<i>y</i>3−3 y2+<i>3 y1</i> <sub> </sub>
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>


Ngày soạn:8/12 /2018


Ngày giảng: 13/12/2018


<i><b> Tiết 35</b></i>


<b>ôn tập học kì i ( tiÕp)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thông qua bài tập học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai
chương: phép nhân và phép chia các đa thức - phân thức đại số


<i>2. Kĩ năng</i>



- Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân
chia đa thức, p tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hđ thức đáng nhớ.
- Kết hợp sử dụng thành thạo MTCT khi giải bài tập tính giá trị của biểu thức.
<i>3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo;</i>
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ ,giáo án, hệ thống các dạng bài tập
<b>-</b> HS: Ơn tập các câu hỏi ,bảng nhóm.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i>1. ổn định (1phút) </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>3.Bài mới </i>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập về phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thức</b>
+ Mục tiêu: Hệ thống kiến thức về phân thức đại số



+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian: 15ph


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV& HS Nội dung


? Định nghĩa phân thức đại số .


? Một đa thức có phải là phân thức đại số
không?


? Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau.
? Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
-HS trả lời các câu hỏi của GV đưa ra.
? Tính chất cơ bản của phân thức dùng để
làm gì?


<i>-HS: Tính chất 1 được dùng khi quy đồng</i>
<i>mẫu thức các phân thức.</i>


<i>Tính chất 2 được dùng khi rút gọn phân </i>
<i>thức.</i>


? Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
-HS trả lời.



-GV đưa bảng phụ ghi các bước gpt.


? Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế
nào.


-HS nhắc lại.


-GV đưa bảng phụ ghi các bước qđMT các
phân thức.


- GV cho HS làm VD SGK
x2<sub> + 2x + 1 = (x+1)</sub>2


5x2<sub> – 5 = 5(x</sub>2<sub>– 1) = 5(x+1)(x-1)</sub>
MTC: 5(x+1)2<sub> (x-1)</sub>


Nhân tử phụ của (x+1)2<sub> là 5(x-1)</sub>


I.Phân thức đại số và tính chất cơ bản của
phân thức.


<b>* PTĐS là biểu thức có dạng </b>
<i>A</i>


<i>B</i> <sub>với A, B là</sub>
những đa thức & B <sub>đa thức 0 (Mỗi đa thức</sub>
mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại
số)



* Hai phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>= </sub>


<i>C</i>


<i>D</i><sub> nếu AD = BC</sub>
<b>* T/c cơ bản của phân thức:</b>


+ Nếu M0 thì


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> <sub> (1)</sub>
+ Nếu N là nhân tử chung thì :


:
(2)
:


<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i>
<b>* Quy tắc rút gọn phân thức:</b>


+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


Ví dụ: Rút gọn phân thức:


<i>5 x</i>2+10 x +5
<i>3 x</i>2+3 x =


<i>5( x</i>2+2 x +1 )


<i>3 x( x+1)</i> =


<i>5( x+1 )</i>2
<i>3 x ( x+1 )</i>=


<i>5( x +1)</i>
<i>3 x</i>


<b>* Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân</b>
<b>thức:</b>


<b>+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC</b>


<b>+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức</b>


<b>+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức</b>


với nhân tử phụ tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhân tử phụ của 5(x2<sub>-1) là (x-1)</sub>


- GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu
hỏi 6, 7, 8 phần ôn tập chương II (sgk - 61)


và chốt lại.


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> và 2
3
5<i>x </i> 5<sub> </sub>


Tacó: 2 2


( 1)5
2 1 5( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    <sub> ;</sub>


2 2


3 3( 1)


5 5 5( 1) ( 1)
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức
đại số.


<b>1 Phép cộng: phân thức</b>
+ Cùng mẫu :


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>




 


+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện
cộng hai phân thức cùng mẫu.


<b>2. Phép trừ:</b>


+ Phân thức đối của
<i>A</i>



<i>B</i><sub> kí hiệu là </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>

<i>A</i>
<i>B</i>

=
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>


 −
−<i>A</i>
<i>B</i> =−
<i>A</i>


−<i>B</i>=


<i>A</i>
<i>B</i>


* Quy tắc phép trừ: ( )


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i>  <i>D</i>
* Phép nhân, chia phân thức đại số
<b>Hoạt động 2 Bài tập </b>



+ Mục tiêu: Vân dụng kiến thức vào bài tập


+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 24ph


+- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của gv- hs Nội dung


GV: Đưa nội dung bài tập lên
bảng phụ


HS: Hoạt động nhóm


? Để cm biểu thức khơng phụ
thuộc vào biến ta làm như thế
nào?


HS:


-Rút gọn các phân thức => để pt
khơng cịn chứa biến.


-Hoặc thực hiện phép tính
cộng ,trừ phân thức => để pt
khơng cịn chứa biến.



GV: Gọi 3 HS lên bảng trình
bày, mỗi HS một phần.


HS: dưới lớp cùng làm, nhận xét.
GV: Lưu ý cho HS cách làm
- Kiến thức vận dụng khi làm
- các qui tắc


<i><b>Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>biến x, y</b></i>


<i><b>a) </b></i>


2 2

<sub>2</sub>



2 2


<i>x a</i> <i>x</i> <i>a x a</i>
<i>a</i>


<i>x a</i> <i>x a</i>


  


 


 


Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x



b) <i>ax</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>ay</i>


<i>ay</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
6
9
6
4
3
3
2
2






 


 



2 ( 1) 3 ( 1)
2 (2 3) 3 (2 3)


1 2 3 1


2 3 2 3 2 3



<i>x a</i> <i>y a</i>


<i>x a</i> <i>y a</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


  

  
  
 
  


Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến


c) 1


2
2
3
3
3
1
1
9 2








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đổi dấu (nếu cần thiết)











1
2
3
1
3


1
2
3
1
1



)
1
3
(


1
)
1
(
2
)
1
(
3
1


3


1
3
1
3

































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y


- GV hớng dẫn học sinh cách
phân tích A thành hằng đẳng thức
? hãy chứng tỏ A luôn lớn hơn 0


<i>CMR: A =x2<sub>+</sub></i>
1


4<i><sub>y</sub>2<sub> - xy + 6x - 3y + 10 luôn dơng</sub></i>
<i>với mọi x, y.</i>


Ta có: A = x2<sub>+</sub>


1


4<sub>y</sub>2<i><b><sub> - xy + 6x -3y + 10 </sub></b></i>



<i><b> </b>= ( x</i>2<sub>+</sub>


1


4<sub>y</sub>2<b><sub> - xy + 6x - 3y + 9) + 1</sub></b>
= ( x -


1


2<sub>y + 3)</sub>2<sub> + 1</sub>
V× ( x -


1


2<sub>y + 3)</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0 => ( x - </sub>


1


2 <sub>y + 3)</sub>2<sub> + 1</sub><sub></sub><sub>1</sub>
VËy A > 0 víi mäi x, y


- GV: §Ĩ tìm x ta phân tích vế
trái thành nhân tử rồi ¸p dơng:
A.B = 0 => A= 0 hc B = 0
- 2HS lên bảng làm bài.


- Cho HS nhận xét và chữa.


<b>Bài : Tìm x biết</b>
a) x2<sub> - 10x = 0</sub>


x. (x - 10) = 0


x = 0 hc x - 10 = 0
x = 0 hc x = 10
b) 2x.(x - 3) + x - 3 = 0.
(x - 3). (2x - 1) = 0.
x - 3 = 0 hc 2x - 1 = 0
x = 3 hc x =


1
2<sub>.</sub>


<i>4. Cđng cè (3 phót)</i>


- Nêu các kiến thức cần nhớ - Các dạng bài tập đã làm
- Kiến thức sử dụng trong từng dạng


<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (2 phót) </i>


<b> - Hồn thiện các bt trên lớp. - Ơn tập tồn bộ các kiến thức và các dạng bt đã làm. </b>
Chuẩn bị kiểm tra học kỡ I


</div>

<!--links-->

×