Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.4 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:8/12/2018 <b> Tiết 33</b>
Ngày giảng:10/12/2018
<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>
-HS nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ phân thức khác 0 mới có
phân thức nghịch đảo. nắm được qui tắc chia 2 phân thức.
<i>2. Kỹ năng: </i>
-HS tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0;
Vận dụng thành thạo công thức : : . ;
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B D</i> <i>B D</i> <sub>với </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub> khác 0, để thực hiện phép chia phân</sub>
thức..
<i> 3. Tư duy:- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic.</i>
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng, trình bày bài khoa học, hợp lý.
<i>4. Thái độ: -Rèn cho HS có tính cẩn thận , tự giác học tập.</i>
* Giáo dục HS có tinh thần Trách nhiệm, hợp tác, đoàn kết.
<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
<b>II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
- GV: bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i> 1. ổn định lớp: 1’ </i>
<i> 2- Kiểm tra:7’</i>
HS1( TB) Phát biểu quy tắc nhân phân thức đại số - Nêu các tính chất của phép nhân các
phân thức đại số?
HS (Khá) Thực hiện phép tính
1 1
<i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS2 : Thực hiện phép nhân:
a)
4
4
7 3
.
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> b) </sub>
<i>x+5</i>
<i>x−1</i>
<i>x+5</i> <sub> Lớp cùng làm</sub>
<b>*Đáp án: HS1: </b>
-1 1
<i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub>=</sub>
−(<i>x− y)</i>
<i>x+ y</i> .
1
<i>x+ y</i>+
−(<i>x− y )</i>
<i>x+ y</i> .
1
<i>x− y</i>
=
−(<i>x− y )</i>
(<i>x+ y )</i>2 +
−1
<i>x + y</i>=
−(<i>x− y )−( x + y )</i>
(<i>x + y )</i>2 =
−2 x
(<i>x + y )</i>2
<b> HS2: a) </b>
4
4
7 3
.
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 1 b)
<i>x+5</i>
<i>x−1</i>.
<i>x−1</i>
<i>x+5</i> <sub>=1</sub>
<i><b> 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phân thức nghịch đảo</b></i>
+ Mục tiêu: biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức đã cho
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
-GV cho HS nhắc lại số nghịch đảo.
? Số 3 (số
−1
2 <sub>) có số nghịch đảo là mấy?</sub>
-HS nêu được:
1
3 <sub>; (-2)</sub>
?1
3 3
3 3
5 7 ( 5)( 7)
. 1
7 5 ( 7)( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-GV giới thiệu: đây là 2 phân thức nghịch
-GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
-HS trả lời khái niệm.
? Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là
nghịch đảo của nhau.?
-HS lấy ví dụ và ghi vào vở.
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân
thức nghịch đảo .
- GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về
phân thức nghịch đảo không ?
-GV cho HS thực hiện ?2 (Dùng bảng
nhóm)
- HS trả lời:
<i>* Giáo dục HS ý thức trách nhiệm, tính tự</i>
<i>giác, hợp tác, đoàn kết để rút ra kiến thức mới</i>
<b>-GV: nhấn mạnh cho HS không được viết</b>
<b>phân thức nghịch đảo của </b>
1
2
<i>x </i> <sub> = x – 2</sub>
<b>1) Phân thức nghịch đảo</b>
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Nếu
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> là phân thức khác 0 thì </sub>
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>.</sub>
<i>B</i>
<i>A</i><sub>=1</sub>
do đó :
<i>B</i>
<i>A</i><sub>là phân thức nghịch đảo của</sub>
phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>;</sub>
<i>A</i>
<i>B</i><sub> là phân thức nghịch</sub>
đảo của phân thức
<i>B</i>
<i>A</i><sub>.</sub>
Kí hiệu:
1
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub>là nghịch đảo của </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>Ví dụ: (SGk - 53)</b>
<b>?2:</b>
a)
2
3
2
<i>y</i>
có PT nghịch đảo là 2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
b)
2 <sub>6</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>có PT nghịch đảo là</sub> 2
2 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c)
1
2
<i>x </i> <sub> có PT nghịch đảo là x - 2</sub>
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là
1
3<i>x </i>2<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chia hai phân thức</b></i>
+ Mục tiêu: Quy tắc chia phân thức
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 15ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi + Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số?
-HS nhắc lại phép chia 2 p/s đã học.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân
thức.
* Muốn chia phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> cho phân thức</sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub> khác 0 , ta làm như thế nào?</sub>
-HS phát biểu qui tắc, đọc SGK
- GV: Cho HS thực hành làm ?3. ?4
- GV chốt lại:
* Khi thực hiện phép chia: Sau khi chuyển
sang phép nhân phân thức thứ nhất với
nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thực
hiện theo qui tắc nhân pt.
Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân
tử để rút gọn kết quả.
* Phép chia khơng có tính chất giao hốn
& kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép
tính hồn tồn chỉ có phép nhân ta có thể
thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
<i>* Giáo dục HS ý thức trách nhiệm, tính tự</i>
<b>*Qui tắc: (SGK - 54)</b>
*
<i>A</i>
<i>B</i>:
<i>C</i>
<i>D</i>=
<i>A</i>
<i>B</i> .
<i>D</i>
<i>C</i> <sub> với </sub>
<i>C</i>
<i>D</i> <sub> 0</sub>
<b>?3:</b>
<i>1−4 x</i>2
<i>x</i>2<sub>+4 x</sub> :
<i>2−4 x</i>
<i>3 x</i> =
<i>1−4 x</i>2
<i>x</i>2
+<i>4 x</i> .
<i>3 x</i>
<i>2−4 x</i>
¿(1−2 x)(1+2 x). 3 x
<i>x (x+4 ). 2(1−2 x)</i> =
<i>3(1+2 x)</i>
<i>2( x+4 )</i>
<b>?4:</b>
2 2
2 2
2
2
4 6 2 4 5 2
: : . :
5 5 3 5 6 3
20 3 2 3
. . 1
30 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>4- Củng cố: 9’ Cho HS làm bài tập theo nhóm</b></i>
Bài 4 Tìm biểu thức Q, P biết:
a)
2 2
2
2 4
.Q
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
2 2
3 3 2 2
2
.Q
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
e)
2
3 3 2 2
3 3
.Q
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
b)
2 2
4 16 4 4 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2 3
3 2
2 4 8 8
:
3 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>5- Hướng dẫn về nhà :3’</b></i>
<i><b> -Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo, qui tắc thực hiện phép chia phân thức. </b></i>
<i><b>- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk), Xem li cỏc bi ó cha.</b></i>
<b>V. RT KINH NGHIM:</b>
...
...
Ngày soạn:8/12 /2018
Ngày giảng: 11/12/2018
<i> Tiết 34</i>
<b>ôn tập học kì i</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai chương: Phép nhân
và phép chia các đa thức - phân thức đại số
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân
chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ.
<i>3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo;</i>
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
<i>4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác</i>
<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.
<b>II. Cuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
GV: MT, MC
HS: Ôn tập các câu hỏi ,bảng nhóm.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. ổn định (1phút) </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>
GV kết hợp ôn tập nội dung kiến thức cơ bản của chương theo sơ đồ
<i><b>3.Bài mới Hoạt động 1 : </b></i>
+ Mục tiêu: hệ thống kiến thức cơ bản của học kỳ 1 và nhân chia đa thức
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian: 10ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cỏ nhõn.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của gv- hs Nội dung
? Yêu cầu HS làm theo nhóm
? Nêu các kiến thức cơ bản của chương I, các dạng toán của chương
? Tương tự đối với chương II
? Nêu các qui tắc đã học
- GV thu đại diện 3 bảng nhóm gắn lên bảng HS cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung hồn
chỉnh
? Để giải loại tốn rút gọn ở chương I ta phải sử dụng những kiến thức nào?
( Nhân chia đa thức , HĐT)
? Loại toán nào của chương cũng chính là rút gọn?
(Thực hiện phép tính, tìm x, cm biểu thức không phụ thuộc vào biến, biểu thức >0, < 0
chia hết)
?Nêu các cách phân tích ĐTTNT , ứng dụng của phép tính này?
( Rút gọn , tính hợp lí )
? Loại tốn rút gọn ở chương II cần sử dụng những kiến thức nào?
( Phân tích ĐTTNT qui tắc cộng phân thức, t/c cơ bản của phân thức)
? Để giải một bài tốn phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như thế nào?
( Kiểm tra lần lượt các cách đặt ntc, hđt, nhóm ,tách , thêm bớt..)
- Gv yêu cầu các nhóm thực hiện, từ đó nhận xét bổ sung.
?Hãy nêu ứng dụng của các phép phân tích đa thức thành nhân tử
(Rút gọn , giải pt bậc cao)
<b>Hoạt động 2 : Bài tập </b>
+ Mục tiêu: Củng cố các dạng bài tập cơ bản trong chương
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 27ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
BT1: HS hoạt động theo nhóm.
GV: Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm.
Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả bài làm
của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét.
- GV: Treo bảng phụ 7 HĐT để HS đối
chiếu.
Phân tích đa thức thành nhân tử bước đầu
tiên làm là gì? ( Xem có nhân tử chung ko
nếu có ĐNTC, rồi xem có HĐT ko nếu có
dùng HĐT, rồi nhóm hạng tử)
-HS thực hiện phân tích đa thức thành
nhân tử theo dãy
-GV cho HS nhận xét bài làm và chốt kiến
thức
Bài 3 có dạng như thế nào, có phải là dạng
của HĐT khơng ?
- Hãy tìm cách thực hiện phép tính và rút
gọn.
? Nêu cách giải btập trên.
? Có nhận xét gì về giá trị của biểu thức
khi đã được rút gọn (luôn dương)
GV: Cho HS tự đặt đề tốn thay cho u
<b>Bài tập 1: Ghép đơi biểu thức ở 2 cột để </b>
được đẳng thức đúng.
a) (x + 2y)2
b)(2x3y).
(2x+3y)
c) (x - 3y)3
d) a2<sub>-ab + 1/4. b</sub>2
e) (a +b).
(a2<sub>- ab+b</sub>2<sub>)</sub>
f) (2a + b)3
g) x3<sub> - 8y</sub>3
1) (a - 1/2.b)2
2) x3<sub> -9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2
-27y3
3) 4x2<sub> - 9y</sub>2
4) x2<sub> + 4xy +4 y</sub>2
5) 8a3<sub> + b</sub>3<sub> + 12a</sub>2<sub>b + </sub>
6ab2
6) (x2<sub> + 2xy +4 y</sub>2<sub>).</sub>
(x - 2y)
7) a3<sub> + b</sub>3
<i><b>Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử </b></i>
a) <i>x</i>34<i>x</i>24<i>x</i> <i>xy</i>2
= <i>x</i>
= <i>x</i>
2 <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i>
cầu của bt trên.
(cm bt luôn dương hoặc cm bthức luôn
chia hết cho 4 với mọi x thuộc R)
? Các dạng btập đã giải, kiến thức vận
dụng, cách giải từng dạng?
? Nêu ppháp làm dạng bài tập 6? GV:
Hướng dẫn HS làm dưới lớp. Cho kết quả
để HS đối chiếu.
HS lên bảng làm tính chia.
GV: Phép chia trên là phép chia hết. Vậy
khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B,
đa thức B?
c) x3<sub>-5x+2= x</sub>3<sub>- 4x - x+2</sub>
= x(x2<sub>- 4)- (x-2)= x(x-2)(x+1)</sub>
<i><b>Bài 3: Thực hiện phép tính</b></i>
a) 6(x-3)2<sub> +6(x+3)</sub>2<sub>- 4(x+5)(5-x)</sub>
= 6(x2<sub>- 6x+9)+ 6(x</sub>2<sub>+6x+9)- 4(25-x</sub>2<sub>)</sub>
= 6(x2<sub>- 6x+9+ x</sub>2<sub>+6x+9)- 4(25-x</sub>2<sub>)</sub>
=6(2x2<sub>+18)- 100+4x</sub>2<sub>= 16x</sub>2<sub>+8</sub>
<b>Bài 4: Tính nhanh</b>
a) A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 4xy tại x = 18 và y = 4</sub>
A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 4xy = (x - 2y)</sub>2
<sub> = (18 - 2.4)</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> =100</sub>
b) B = 34<sub>.5</sub>4<sub> - (15</sub>2<sub> - 1).(15</sub>2<sub> + 1)</sub>
= 154<sub> - (15</sub>4<sub> - 1) = 15</sub>4<sub> - 15</sub>4<sub> + 1 = 1</sub>
<b>Bài 5: Làm tính chia</b>
4 3 2 2
4 3 2 2
3 2
3 2
) 3 x 2 3
2 3 x
0 2 3
2 3
0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 6:Kết quả của phép chia đa thức </b></i>
- 6x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x-1 cho đa thức 2x-1 là:</sub>
A. 3x2<sub>+1 B. -3x</sub>2<sub>+1</sub>
C. -1+3x2<sub> D. -3x</sub>2<sub>-1</sub>
<i>4. Cñng cè (2 phót)</i>
- Các kiến thức cơ bản của chơng, các kĩ năng cơ bản cần nắm đợc.
- các dạng bài tập cơ bản và cách làm.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà: (5phút) - Hồn thiện các bt trên lớp.</b></i>
- Ơn tập toàn bộ các kiến thức và các dạng bt đã làm.
1)Tìm a để đa thức x3<sub>- 4x</sub>2<sub>- 4x- a chia hết cho x</sub>2<sub>+x+1</sub>
2)Rút gọn biểu thức
<i>x−xy− y+ y</i>2
<i>y</i>3−3 y2+<i>3 y1</i> <sub> </sub>
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>
Ngày soạn:8/12 /2018
Ngày giảng: 13/12/2018
<i><b> Tiết 35</b></i>
<b>ôn tập học kì i ( tiÕp)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Thông qua bài tập học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm cơ bản đã học ở hai
chương: phép nhân và phép chia các đa thức - phân thức đại số
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng tốt các qui tắc của các phép toán đã học, giải thành thạo các dạng bài: Nhân
chia đa thức, p tích đa thức thành nhân tử, vận dụng linh hoạt 7 hđ thức đáng nhớ.
- Kết hợp sử dụng thành thạo MTCT khi giải bài tập tính giá trị của biểu thức.
<i>3. Tư duy: - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập sáng tạo;</i>
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
<b>-</b> GV: bảng phụ ,giáo án, hệ thống các dạng bài tập
<b>-</b> HS: Ơn tập các câu hỏi ,bảng nhóm.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. ổn định (1phút) </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>3.Bài mới </i>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập về phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thức</b>
+ Mục tiêu: Hệ thống kiến thức về phân thức đại số
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian: 15ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV& HS Nội dung
? Định nghĩa phân thức đại số .
? Một đa thức có phải là phân thức đại số
không?
? Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau.
? Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
-HS trả lời các câu hỏi của GV đưa ra.
? Tính chất cơ bản của phân thức dùng để
làm gì?
<i>-HS: Tính chất 1 được dùng khi quy đồng</i>
<i>mẫu thức các phân thức.</i>
<i>Tính chất 2 được dùng khi rút gọn phân </i>
<i>thức.</i>
? Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
-HS trả lời.
-GV đưa bảng phụ ghi các bước gpt.
? Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế
nào.
-HS nhắc lại.
-GV đưa bảng phụ ghi các bước qđMT các
phân thức.
- GV cho HS làm VD SGK
x2<sub> + 2x + 1 = (x+1)</sub>2
5x2<sub> – 5 = 5(x</sub>2<sub>– 1) = 5(x+1)(x-1)</sub>
MTC: 5(x+1)2<sub> (x-1)</sub>
Nhân tử phụ của (x+1)2<sub> là 5(x-1)</sub>
I.Phân thức đại số và tính chất cơ bản của
phân thức.
<b>* PTĐS là biểu thức có dạng </b>
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>với A, B là</sub>
những đa thức & B <sub>đa thức 0 (Mỗi đa thức</sub>
mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại
số)
* Hai phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>= </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub> nếu AD = BC</sub>
<b>* T/c cơ bản của phân thức:</b>
+ Nếu M0 thì
.
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> <sub> (1)</sub>
+ Nếu N là nhân tử chung thì :
:
(2)
:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i>
<b>* Quy tắc rút gọn phân thức:</b>
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
<i>5 x</i>2+10 x +5
<i>3 x</i>2+3 x =
<i>5( x</i>2+2 x +1 )
<i>3 x( x+1)</i> =
<i>5( x+1 )</i>2
<i>3 x ( x+1 )</i>=
<i>5( x +1)</i>
<i>3 x</i>
<b>* Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân</b>
<b>thức:</b>
<b>+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC</b>
<b>+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức</b>
<b>+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức</b>
với nhân tử phụ tương ứng.
Nhân tử phụ của 5(x2<sub>-1) là (x-1)</sub>
- GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu
hỏi 6, 7, 8 phần ôn tập chương II (sgk - 61)
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> và 2
3
5<i>x </i> 5<sub> </sub>
Tacó: 2 2
( 1)5
2 1 5( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ;</sub>
2 2
3 3( 1)
5 5 5( 1) ( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức
đại số.
<b>1 Phép cộng: phân thức</b>
+ Cùng mẫu :
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện
cộng hai phân thức cùng mẫu.
<b>2. Phép trừ:</b>
+ Phân thức đối của
<i>A</i>
<i>B</i><sub> kí hiệu là </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
=
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
−
−<i>A</i>
<i>B</i> =−
<i>A</i>
−<i>B</i>=
<i>A</i>
<i>B</i>
* Quy tắc phép trừ: ( )
<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
* Phép nhân, chia phân thức đại số
<b>Hoạt động 2 Bài tập </b>
+ Mục tiêu: Vân dụng kiến thức vào bài tập
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống, Dạy học phân hóa
+Thời gian: 24ph
+- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của gv- hs Nội dung
GV: Đưa nội dung bài tập lên
bảng phụ
HS: Hoạt động nhóm
? Để cm biểu thức khơng phụ
thuộc vào biến ta làm như thế
nào?
HS:
-Rút gọn các phân thức => để pt
khơng cịn chứa biến.
-Hoặc thực hiện phép tính
cộng ,trừ phân thức => để pt
khơng cịn chứa biến.
GV: Gọi 3 HS lên bảng trình
bày, mỗi HS một phần.
HS: dưới lớp cùng làm, nhận xét.
GV: Lưu ý cho HS cách làm
- Kiến thức vận dụng khi làm
- các qui tắc
<i><b>Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>biến x, y</b></i>
<i><b>a) </b></i>
2 2
<i>x a</i> <i>x</i> <i>a x a</i>
<i>a</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x
b) <i>ax</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>ay</i>
<i>ay</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
6
9
6
4
3
3
2
2
2 ( 1) 3 ( 1)
2 (2 3) 3 (2 3)
1 2 3 1
2 3 2 3 2 3
<i>x a</i> <i>y a</i>
<i>x a</i> <i>y a</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến
c) 1
2
2
3
3
3
1
1
9 2
- Đổi dấu (nếu cần thiết)
1
2
3
1
3
1
2
3
1
1
)
1
3
(
1
)
1
(
2
)
1
(
3
1
3
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y
- GV hớng dẫn học sinh cách
phân tích A thành hằng đẳng thức
? hãy chứng tỏ A luôn lớn hơn 0
<i>CMR: A =x2<sub>+</sub></i>
1
4<i><sub>y</sub>2<sub> - xy + 6x - 3y + 10 luôn dơng</sub></i>
<i>với mọi x, y.</i>
Ta có: A = x2<sub>+</sub>
1
4<sub>y</sub>2<i><b><sub> - xy + 6x -3y + 10 </sub></b></i>
<i><b> </b>= ( x</i>2<sub>+</sub>
1
4<sub>y</sub>2<b><sub> - xy + 6x - 3y + 9) + 1</sub></b>
= ( x -
1
2<sub>y + 3)</sub>2<sub> + 1</sub>
V× ( x -
1
2<sub>y + 3)</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0 => ( x - </sub>
1
2 <sub>y + 3)</sub>2<sub> + 1</sub><sub></sub><sub>1</sub>
VËy A > 0 víi mäi x, y
- GV: §Ĩ tìm x ta phân tích vế
trái thành nhân tử rồi ¸p dơng:
A.B = 0 => A= 0 hc B = 0
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cho HS nhận xét và chữa.
<b>Bài : Tìm x biết</b>
a) x2<sub> - 10x = 0</sub>
x = 0 hc x - 10 = 0
x = 0 hc x = 10
b) 2x.(x - 3) + x - 3 = 0.
(x - 3). (2x - 1) = 0.
x - 3 = 0 hc 2x - 1 = 0
x = 3 hc x =
1
2<sub>.</sub>
<i>4. Cđng cè (3 phót)</i>
- Nêu các kiến thức cần nhớ - Các dạng bài tập đã làm
- Kiến thức sử dụng trong từng dạng
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (2 phót) </i>
<b> - Hồn thiện các bt trên lớp. - Ơn tập tồn bộ các kiến thức và các dạng bt đã làm. </b>
Chuẩn bị kiểm tra học kỡ I