Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 14/ 9/2019
Ngày giảng: 17/9/2019
<b>TIẾT 5 </b>
<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>
I.Mục tiêu:
<i>1-Kiến thức:</i>
-Củng cố phép biến đổi đưa t/s ra ngoài dấu căn, đưa t/s vào trong dấu căn.
2.<i>Kỹ năng</i>
Rèn kỹ năng giải toán về rút gọn, tính, tìm x
<i>3.Tư duy</i>.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa
<i>4.Thái độ </i>
- Cú ý thức tự học và tự tin trong học tập
- Có đức tính trung thực, cần cù,
<i>5. Năng lực cần đạt</i>: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực
hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Ơn các quy tắc phai phương một tích, một thương, nhân, chia căn bậc hai
III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
IV: Tổ chức các hoạt động dạy học
1.ổn định:(1’)
2.Kiểm tra( 5’)
Rút gọn a. b.
HS1(a), HS2(b)
3.Bài mới Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ
+ Mục tiêu: HS viết được dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn
+Thời gian: 15’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Viết dạng tổng quát của phép biến
đổi đưa t/s ra ngoài dấu căn
Vận dụng đưa t/s ra ngoài dấu căn
b) với
Viết dạng tổng quát của phép biến
đổi đưa t/s vào trong dấu căn
I .Lý thuyết
1.Đưa t/s ra ngoài dấu căn
A,B là biểu thức B ta có
+NếuA
+ NếuA
VD1<i>:Đưa t/s ra ngồi dấu căn</i>
a) Với x
=2x
b) với =
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
5
5
2
6
<i>y</i>
<i>x</i>2
4 0,<i>y</i>0
2
4
28<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>0
0
<i>A</i>2<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
0, 0 2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
0, 0 2
<i>y</i>
<i>x</i>2
4 0,<i>y</i>0
<i>y</i>
2
4
Vận dụng đưa t/s vào trong dấu
căn
a)3
b) ab4 <sub> với </sub>
c)-2ab2 <sub> với </sub>
<b>2</b>
.Đưa t/s vào trong dấu căn
Với A
VD2<i>:Đưa t/s vào trong dấu căn</i>
a)3 =
b) ab4 <sub> =</sub> <sub> với </sub>
c)-2ab2 <sub> =-</sub> <sub> với </sub>
<i><b>Hoạt động 2: luyện tập</b></i>
+ Mục tiêu: HS vận dụng được cácphép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số
vào trong dấu căn vào bài tập
+Thời gian: 19’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
?Gọi 3 h/s lên bảng làm
HS1(a)
HS2(b)
HS3(c)
Bài 2:Phân tích đa thức sau thành
nhân tử
?Gọi 2 h/s lên bảng làm
HS1(a)
HS2(b)
?Phần (b) ta làm ntn
-GVHD tách hạng tử để xuất hiện
hđt, xuất hiện ntc
?Hãy nêu hướng làm
II Bài tập
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
a) với a>0
=5 =
b)(5
=5 =5 =10
c)
=2
=2(3-=6-2 =1+
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
= =
b)12-
=3-=(3
=(3-
=(3-Bài 3: chứng minh x- (x>0)
VT=(x- =( (vì x>0)
Ta thấy VT=VP đpcm
4.Củng cố:(3’)Với A,B là các biểu thức; B 0
Có Nếu:
5. Hướng dẫn về nhà(2’) -Học thuộc phần củng cố, xem các BT đã chữa.
- Làm bài tập Tính:
5
<i>a</i> <i>a</i>0
<i>a</i>
5 <i>a</i>0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>coA</i>
<i>B</i> <sub>0</sub> 2
,
0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>coA</i>
<i>B</i> <sub>0</sub> 2
,
0
5 32.5 45
<i>a</i> (<i>ab</i>4)2<i>a</i> <i>a</i>3<i>b</i>8 <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
<i>a</i>
5 (2<i>ab</i>2)2.5<i>a</i> 20<i>a</i>3<i>b</i>4 <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
2
3 <sub>9</sub>
16
25<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 4 3 <i>a</i>(5 4<i>a</i>3 <i>a</i>)
250
5
)
5
2
2
10
.
5
5
2
10 2 2
1010 5 10
4
2
2 <sub>2</sub><sub>.(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
)
3
2
(
2
1
5
9
.
2 <sub>2</sub><sub>)</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
5
2
3
2 2
)
)(
(
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> . <i>x</i><i>y</i>(1 <i>x</i> <i>y</i>)
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> 9 <i>a</i>3 <i>a</i>32 ( <i>a</i>)2
)
3
)(
3
(
) <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
)
3
1
)( <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>)(4 <i>a</i>)
4
3
)
2
1
(
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
)
4
1
<i>x</i>
4
3
)
2
1 2
<i>x</i>
<i>A</i>2 ...
<i>A</i>0;<i>B</i>0 <i>A</i>2<i>B</i>... <i>A</i>0;<i>B</i>0 <i>A</i>2<i>B</i>...
...
...
0
;
0
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>A</i>0;<i>B</i>0 <i>A</i> <i>B</i> ...
V. Rút kinh nghiệm
………
……….
22
3
11