Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 12 theo 3 chủ đề: Chuyển động
cơ; Lực cơ; Áp suất.
<i><b> 2. Kĩ năng: Tổng hợp, khái quát hóa kiến thức đã học theo 3 chủ đề. </b></i>Vận dụng
kiến thức giải các bài tập về chuyển động, áp suất và lực đẩy Ac-si-met.
<b> 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác đánh giá kiến thức đã học; có tinh thần hợp tác</b>
theo nhóm. u thích bộ môn.
<b>4.Năng lực kiến thức</b>:Năng lực tổng hợp kiến thức
<b>II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG .</b>
- Hãy kể tên các bài đã học(Từ bài 1 đến bài 12)? Nội dung kiến thức các bài đã
học được phân chia theo những chủ đề nào? Liệt kê nội dung cơ bản trong mỗi chủ
đề.
-Chuyển động cơ học là gì cho VD?Tại sao người ta nói chuyển động và đứng
n của một vật có tính chất tương đối?
- Vận tốc là gì? Độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của cđ?
-Thế nào là cđ đều và không đều. Nêu cơng thức tính vận tốc TB của cđ khơng
đều?
- Lực có t/d như thế nào đối với vận tốc?Tại sao người ta nói lực là đại lượng véc
tơ? Nêu cách biểu diễn lực bằng véc tơ?
-Thế nào là 2 lực cân bằng? Một vật chịu t/d của 2 lực cân bằng sẽ ntn khi: Vật
đang đứng yên; khi vật đang cđ?
-Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? Nêu 2 VD về lực
ma sát có lợi và có hại.
- Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Nêu cơng thức tính áp suất gây bởi áp lực và cơng thức tính áp suất tại một điểm
trong lịng chất lỏng.
- Một vật nhúng trong chất lỏng hay chất khí chịu t/d của những lực nào? Phương,
chiều và độ lớn của các lực đó ra sao?
- Nêu ĐK để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng?
<b>III. ĐÁNH GIÁ </b>
- HS tự kiểm tra kiến thức bằng cách trả lời được các câu hỏi trong SGK
dưới sự hướng dẫn của GV.
- Thảo luận nhóm sơi nổi; hợp tác chốt kiến thức cơ bản trọng tâm của
chương.
- Tỏ ra yêu thích bộ mơn.
<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu Projector.
- Nội dung KT xây dựng trên bản đồ tư duy. Bài tập TN soạn phần mềm
Hotpotatoes
2. Học sinh: Làm đáp án các câu hỏi và bài tập do GV yêu cầu ở tiết trước.
<b>Hoạt động 1. Ổn định tổ chức lớp; kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS (2 phút)</b>
<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Kiểm tra sĩ số, ghi tên học sinh vắng; Ổn định
trật tự lớp;....
- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị bài của
lớp. Nhận xét sự chuẩn bị bài của lớp.
-Cán bộ lớp (Lớp trưởng hoặc lớp
phó) báo cáo.
-Nghe GV nêu mục tiêu bài ôn tập.
<b>Hoạt động 2. Giảng bài mới</b> (<b>Thời gian:</b> 38 phút)
<b> Hoạt động 2.1: Đặt vấn đề.</b>
- Mục đích: Tạo tình huống có vấn đề; Tạo cho HS hứng thú, u thích bộ
mơn.
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Hoạt động nhóm; nêu vấn đề, gợi mở..
<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Liệt kê các bài đã học ở học kỳ
1.
- Sắp xếp kiến thức các bài đó
theo các chủ đề.
- Hệ thống kiến thức cơ bản cần
nắm trong mỗi chủ đề.
Mong đợi ở học sinh:
-Trao đổi trong nhóm:, thống nhất liệt kê những
kiến thức cơ bản đã học theo 2 chủ đề.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
<b>-RKN:</b>
<b>Hoạt động 2.2 : Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ 1.</b>
- Mục đích: Nắm được kiến thức cơ bản trọng tâm theo từng chủ đề.
- Thời gian: 15 phút.
- Phương pháp: vấn đáp, HS làm việc cá nhân.
- Phương tiện: Máy tính, máy chiếu Projector.
<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
GV: Xây dựng hệ thống câu hỏi
hướng dẫn HS hệ thống kiến thức
theo 3 chủ đề:
<i>+Nhóm1</i>: Nêu kiến thức ở chủ đề
1
-Chuyển động cơ học là gì cho
VD?
-Tại sao người ta nói chuyển
động và đứng n của một vật có
tính chất tương đối?
-Độ lớn vận tốc đặc trưng cho
tính chất nào của cđ?
-Thế nào là cđ đều và khơng đều.
Nêu cơng thức tính vận tốc trung
bình của cđ khơng đều?
<i><b>I. Lý thuyết.</b></i>
Hoạt động nhóm :Liệt kê nội dung kiến thức đã
học theo 3 chủ đề vào bảng phụ theo bản đồ tư
duy.
Hoạt động cá nhân<i><b> :</b></i>Từng học sinh trả lời câu
hỏi của GV, tự hồn thành bảng hệ thống hóa
kiến thức theo bản đồ tư duy.
<i><b>*Chủ đề 1:Ch. động cơ</b></i>
<i>1. Khái niệm chuyển động cơ học</i>
<i>2. Định nghĩa chuyển động đều, khơng đều.</i>
<i>- Cơng thức tính vận tốc. Đơn vị vận tốc.</i>
<i><b>* Chủ đề 2: Lực cơ</b></i>
<i>1. Lực làm thay đổi vận tốc của vật.</i>
<i>+Nhóm 2</i>: Nêu kiến thức ở chủ đề
2:
- Lực có t/d như thế nào đối với
vận tốc? Nêu VD minh họa.
-Tại sao người ta nói lực là đại
lượng véc tơ? Nêu cách biểu diễn
lực bằng véc tơ?
-Thế nào là 2 lực cân bằng? Một
vật chịu t/d của 2 lực cân bằng sẽ
ntn khi: Vật đang đứng yên; đang
cđ?
-Lực ma sát xuất hiện khi nào?
Nêu 2 VD về lực ma sát có lợi và
có hại.
<i>+Nhóm3</i>:Nêu kiến thức ở chủ đề
3:
-áp lực là gì? Tác dụng của áp lực
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
-Nêu công thức tính áp suất gây
bởi áp lực và cơng thức tính áp
suất tại một điểm trong lòng chất
lỏng.
-Một vật nhúng trong chất lỏng
hay chất khí chịu t/d của những
lực nào? Phương, chiều và độ lớn
của các lực đó ra sao?
- Độ lớn lực đẩy Ác si mét được
tính ntn? Nêu ĐK để 1 vật chìm
xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất
lỏng?
<i>Cách biểu diễn lực.</i>
<i>4. Hai lực cân bằng: ĐN; Kết quả t/d 2 lực cân</i>
<i>bằng. </i>
<i>5. Lực ma sát.</i>
<i>- Lực ma sát xuất hiện khi một vật chuyển động trên</i>
<i>một vật khác.</i>
<i>-Lực ma sát có thể có lợi, có thể có hại.</i>
<i><b>* Chủ đề 3: Áp suất</b></i>
<i>1. Áp suất gây bởi áp lực: -ĐN áp lực</i>
<i>- Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của áp</i>
<i>lực và diện tích bị ép.</i>
<i>-Cơng thức tính: p = F/S. Đơn vị của áp suất: N/m2<sub>.</sub></i>
<i>2. Áp suất chất lỏng-BTN</i>
<i>- Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.</i>
<i>- Cơng thức tính: p = d.h</i>
<i>- Nguyên tắc của BTN:mực chất lỏng ở các nhánh</i>
<i>luôn ở cùng độ cao(trong bình chứa 1 chất lỏng</i>
<i>đứng yên) </i>
<i>- Cấu tạo và hoạt động của máy nén Thủy lực.</i>
<i>3. Áp suất khí quyển: Trái đất và mọi vật đều chịu</i>
<i>tác dụng áp suất khí quyển theo mọi phương. </i>
<i>4. Lực đẩy Ac-si-mét.</i>
<i>- Một vật nhúng trong một chất lỏng chịu tác dụng</i>
<i>- Công thức tính: FA = V.d</i>
<i>- Điều kiện vật nổi, vật chìm :+Vật nổi lên: FA > P</i>
<i>+Vật chìm xuống: FA < P ; Vật đứng yên: FA = P</i>
<b>-RKN:</b>
<b>Hoạt động 2.3 : Giải bài tập.</b>
- Mục đích: Vận dụng kiến thức cơ bản trọng tâm để giải bài tập, rèn kỹ năng
- Thời gian: 18 phút.
- Phương pháp: vấn đáp, HS làm việc cá nhân; Thảo luận nhóm.
- Phương tiện: Máy tính, máy chiếu Projector.
<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
GV: Đưa ra một số bài tập trắc
nghiệm được soạn trên phần mềm hot
potatoes 6.0.
GV: Chiếu 5 câu hỏi (sgk/64) và 2
BT (sgk/65); lên màn hình yêu cầu HS
nghiên cứu bài; Tổ chức lớp thảo luận,
<i><b>II. Bài tập vận dụng</b></i>
<i><b>1)Giải bài tập TN và trả lời câu hỏi:</b></i>
Hoạt động cá nhân : Lên bảng thực hiện các bài
tập trắc nghiệm trực tiếp trên máy tính và hồn
thành câu hỏi 1,2,3,4,5 (SGK/64)
thống nhất phương pháp giải bài.
* Bài 2: <i><b>Áp lực trong trường hợp này là</b></i>
<i><b>trọng lượng của người.</b></i>
<i><b>- Diện tích bị ép khi đứng 2 chân; khi đứng</b></i>
<i><b>1 chân. Tính áp suất dựa vào cơng thức p</b></i>
<i><b>=F/S</b></i>
* Bài 3: <i><b>a,-Nhận xét gì về trọng lượng của</b></i>
<i><b>2 vật M và N? </b></i>
<i><b>-Hãy so sánh P của mỗi vật với F</b><b>A</b><b> tác dụng</b></i>
<i><b>lên mỗi vật? rồi so sánh F</b><b>M </b><b> với F</b><b>N</b><b>?</b></i>
<i><b>b, Viết công thức tính lực đẩy ác –si mét tác</b></i>
<i><b>dụng lên mỗi vật? So sánh thể tích phần</b></i>
<i><b>chìm của vật M và N. Từ đó so sánh d</b><b>1</b><b> ? d</b><b>2</b></i>
<i><b>2)Giải bài tập. </b></i>
*Bài 2(sgk/65)
+Khi đứng 1 chân: <i>P</i>=<i>F</i>
450
0<i>,</i>015=30000 pa
+Khi đứng 2 chân: <i>P</i><sub>2</sub>=30000
2 =15000 pa
*Bài 3(sgk/65)
<i><b>a, Do trọng lượng của 2 vật bằng nhau:</b></i>
mà PM = FM ; PN = FN => FM = FN.
<b>b, F</b>M = d1.V1<b> (V</b>1 thể tích phần chìm của vật M)
FN = d2.V2 (V2 thể tích phần chìm của vật N)
V1> V2; Mà FM = FN => d2>d1.
<b>-RKN:</b>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>
- Mục đích: Giúp HS có hứng thú học bài ở nhà và chuẩn bị tốt cho bài học
sau.
- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: Gợi mở.
- Phương tiện: SGK, SBT.
<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh:
- Ôn tập kiến thức theo nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kỳ 1.