Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GA hình 9 tiết 12 13 14 tuần 7 năm học 2019- 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

7m
4m
α


A
B


C
Ngày soạn: 28/9/2019


Ngày giảng: 1/10/2019 Tiết: 12
<b>LUYỆN TẬP (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Củng cố khái niệm tỉ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Vận dụng được các các hệ thức gữa cạnh và góc trong tam giác vng để giải tam giác
vuông.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học để tính cạnh và góc trong tam giác vng.
- Biết vận dụng các hệ thức vào giải các bài tốn có liên quan


<i> 3. Tư duy : </i>


- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập trong tính tốn.
- Biết tư duy suy luận, sáng tạo, có tinh thần hợp tác nhóm học tập.
<i> 4. Thái độ: </i>



<i>-</i> HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế.
* Giáo dục đạo đức: Tự do phát triển trí thơng minh


<i>5. Năng lực::</i>


- Năng lực ngơn ngữ, tính tốn, hợp tác, giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i>1. Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ</i>


<i> 2. Chuẩn bị của học sinh: thước, eke, MTBT</i>


Kiến thức: Ơn lại các hệ thức, cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy
tính.


<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân, hoạt động nhóm.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


<b>IV.Tổ chức các hoạt động day học</b>
<i> 1 . Ổn định tổ chức: (1')</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong bài)</i>


<i>3. Bài mới:<b> Hoạt động 1: Chữa bài</b></i>


+ Mục tiêu:Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập


+Thời gian: 5’


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học:, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT trình bày 1
phút;


<i>Hoạt động của GV –HS</i> <i>Nội dung</i>


- Yêu cầu học sinh quan sát Hình 31 và
đọc các yếu tố đã biết trên hình


Quan sát hình vẽ:


- Yếu tố đã biết: độ dài 2 cạnh.


H lên bảng chữa bài 28 SGK-89, dưới lớp
làm vào vở


? Nhận xét bài làm của bạn


? Để tính góc  em sử dụng tỷ số lượng


giác nào?


<b>Bài tập 28: (SGK/89)</b>
Ta có: tan  =


7


4=1<i>,</i>75


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


+ Mục tiêu:Học sinh biết được phương pháp giải và cách trình bày một bài tốn hình
+Thời gian: 31’


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân, hoạt động nhóm


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


+ Cách thức thực hiện:


<i>Hoạt động của GV –HS</i> <i>Nội dung</i>


- Đưa ra lên bảng phụ nội dung đầu bài
và hình vẽ.


- Muốn tính góc  em làm thế nào?


- Đứng tại chỗ trả lời: Dùng tỉ số lượng
giác cos.


- Hãy thực hiện điều đó?.


- Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện
Bài tập 30 SGK-89



- Vẽ hình trên bảng và yêu cầu học sinh vẽ
vào vở


? Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?


GV gợi ý : Trong bài này ABC là tam
giác thường ta mới biết 2 góc nhọn và độ
dài BC. Muốn tính đường cao AN ta phải
tính được đoạn AB .Muốn tính được điều
đó ta phải tạo ra tam giác vng có chứa
AB là cạnh huyền.


H Nghe và quan sát phân tích của GV trên
hình vẽ và các tam giác vuông cần xét
đến.


Theo em ta làm như thế nào?


GV: Em hãy kẻ BK vuông góc với AC và
nêu cách tính BK.


- u cầu học sinh thảo luận theo bàn (2')
tìm hướng giải cho bài tập


Gợi ý


Tính BK (BCK, BC = 11, C = 300)


AB (BAK, <i>KBA</i> <sub>, BK)</sub>


AN (ABN, ABN , AB)


Tính AC (ANC, AN, C )


- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày từng
phần.


HS lên bảng
HS1: Tính BK
HS2:Tính AB
HS3: Tính AN
HS4: Tính AC


GV: Chốt kiến thức:


? Sử dụng kiến thức nào và khi tam giác
vuông, viết 1 cạnh và 1 góc tìm được các
yếu tố cịn lại.


<b>Bài tập 29: (SGK/89)</b>
cos =


<i>AB</i>
<i>BC</i>=


250


320 <sub> = 0,78125</sub>


 38037’.



Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đị lệch đi
một góc bằng 380<sub>37’.</sub>


<b>Bài tập 30:(SGK/89)</b>


Giải:
Kẻ AK<sub> AC tại K</sub>


Trong BKC vng tại K, ta có:


BK = BC .sin C = 11.sin300<sub> = 5,5</sub>
Trong ABK vuông tại K, ta có:


BK = AB .cos<i><sub>KBA</sub></i>
AB = cos


<i>BK</i>
<i>KBA</i>


Mà · <sub>0</sub>0 <sub>0</sub>0 <sub>0</sub>0
KBC 9  3  6


· 0


Vµ ABC 38 ;  · 0
KBA 22


 AB = cos 220 5,932 
<i>BK</i>



<i>cm</i>


Trong ABN vuông tại N, ta có:


AN = AB .sinABN = 5,932.sin380
 3,652(cm)


Trong CAN vng tại N, ta có:


AN = AC .sinC


AC =
<i>AN</i>


sin<i>C</i>=


3<i>,</i>652


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B


C
<i><b>* Giáo dục đạo đức: Tự do phát triển trí</b></i>


<i><b>thơng minh</b></i>


<i>Bài tập 31(Sgk)</i>


? Trong tam giác vng ABC biết độ dài


cạnh AC, số đo góc C đối diện với cạnh
AB. Tính BA như thế nào?


H Nêu cách làm theo gợi ý của giáo viên
? Suy nghĩ và tìm cách tính ADC


Số đo ADC




Tỷ số lượng giác ADC .(sin)




Tính AH (AH CD tại H)




ACH


( H ¶ = 900, B ¶ = 740, AC = 8)Học sinh


làm tại chỗ


HS lên bảng trình bày nhận xét


<b>Bài tập 31: (SGK-89)</b>
hình vẽ 33 (Bảng phụ)


Giải:


a. ABC vng tại B, ta có:


AB = AC .sinACB = 8 .sin540


 6,5 (cm)


b. Kẻ AH <sub> CD tại H</sub>


ACH vuông tại H, ta có:


AH = AC.sinACH = 8.sin740
 7,7
ADH vng tại H, ta có


sin D =


7,7


0,8021
9,6


<i>AH</i>


<i>AD</i>  


 D ¶ = 530


<i>4. Củng cố (3') </i>


- Dựa vào các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng ta có thể tính độ dài các cạnh


cịn lại và góc của tam giác.


- Nắm được cách tính các cạnh của tam giác vng như bài 28, 30, 31a.
- Nắm được cách tính góc trong tam giác vuông như bài 31b.


<i>5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà.(5') </i>


- Nắm chắc các hệ thức.Bài tập về nhà: Bài 32 (SGK-89), hoàn thành các bài tập trong vở
bài tập.


-Bài tập 59, 60, 61 , 68 (SBT/98, 99)
Hướng dẫn bài 32 (SGK-89)


- Chiều rộng của khúc sông biểu thị đoạn
thẳng AB.- Đường đi của thuyền biểu thị
bằng đoạn AC.


- Đổi 5 phút =
1


12 <sub>h; 2. </sub>
1
12 <sub> = </sub>


1


6 <sub>(km) </sub>


 167(m) => AC =167m;



AB = AC. sin700


 156,9 (m)  157 (m)


B A


<b>V. Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B


A
C


700
Ngày soạn: 28/9/2019


Ngày giảng: 3/10/2019 Tiết: 13
<b>LUYỆN TẬP (Tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố khái niệm tỉ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc</i>
trong tam giác vuông.


- Vận dụng được các các hệ thức gữa cạnh và góc trong tam giác vng để giải tam giác
vuông.


<i> 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học để tính cạnh và góc trong tam giác</i>
vng. - Biết vận dụng các hệ thức vào giải các bài tốn có liên quan.



- Biết giải tam giác vng.


<i> 3. Tư duy- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập trong tính tốn.</i>
- Biết tư duy suy luận, sáng tạo, có tinh thần hợp tác nhóm học tập.


<i>4.Thái độ</i>


<i>-</i> Học sinh thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế.


<i>* Giáo dục đạo đức, phát triển trí thơng minh</i>
<i> 5. Năng lực<b>:</b></i>


Năng lực suy luận, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực
sử dụng cơng cụ tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i>1. Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ</i>


<i> 2. Chuẩn bị của học sinh<b>:</b></i> Nháp, thước, eke, MTBT


Kiến thức: Ôn lại các hệ thức, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
IV.Tổ chức các hoạt động day học:



<i>1 . Ổn định tổ chức: (1')</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong bài)</i>


<i>3. Bài mới: <b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b></i>


+Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của học sinh.về hệ thức lượng trong tam giác vuông
+ Thời gian:8’


+ Phương pháp dạy học:Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề,
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


+ Cách thức thực hiện


<i>Hoạt động của GV –HS</i> <i>Nội dung</i>


Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 32
SGK-89


H lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
? Nêu cách làm bài tập trên


? Sử dụng những kiến thức nào


<b>Bài số 32. ( SGK/89)</b>


Đổi 5 phút =
1
12<i>h</i>



Quãng đường thuyền đi được trong 5
phút .


2 .


1
12 <sub>= </sub>


1


6 <sub>( km) </sub><sub></sub><sub> 167( m)</sub>


Vậy AB = AC . sin700


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 156,9 ( m) =157 ( m)


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


+Mục tiêu:


Học sinh vận dụng được phương pháp giải và cách trình bày một bài tốn hình.
+ Thời gian:26ph


+ Phương pháp dạy học: Vấn đáp,thực hành luyện tập, trực quan.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


+ Cách thức thực hiện


<i>Hoạt động của GV –HS</i> <i>Nội dung</i>



Bài tập 62(SBT/98)


- Học sinh lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận.


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


H: để tính được góc B, góc C, em cần
phải tính thêm yếu tố nào nữa?


H: Em dựa vào đâu để tính AH?
-Yêu cầu học sinh lên bảng tính AH.
- Em dựa vào hệ thức cạnh và đường cao
trong tam giac vuông: h2<sub> = c'.b'</sub>


H:Em sử dụng kiến thức nào để tính được
góc B và góc C?


- u cầu 1 học sinh lên tính góc B và
góc C


HS: Em sử dụng các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng.


HS lên bảng tính <i>B</i>^ <sub>; </sub> <i>C</i>^


- Nhận xét bài làm của bạn


G chốt lại cách làm và trình bày của học
sinh



<b>Bài 68(SBT/98)</b>


Ta có tam giác ABC vuông tại A, AH là
đường cao


nên: AH2<sub> = BH.HC</sub>


<i>AH</i>

=

<i>HB</i>

.

<i>HC</i>



=

25.64

=

40

(

<i>cm</i>

)



Theo các tỉ số lượng giác trong tam giác
vng, ta có:


0


0 0 0


0


40


tan 1,6


25
ˆ 57 59'


ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>57 59'</sub>
32 1'



<i>AH</i>
<i>BH</i>
<i>B</i>


<i>C</i> <i>B</i>


  


 


   


<i><b>Giải tam giác vuông</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài tập 1 – ghi bảng 1/3
lớp làm phần a.


1/3 lớp làm phần b
1/3 lớp làm phần c


- làm bài tập theo dãy tại chỗ.


- GV: Gọi đại diện mỗi dãy lên bảng thực
hiện.


- Tổ chức nhận xét.


+ Vậy muốn giải tam giác vuông cần biết


2 yếu tố trong đó có 1 yếu tố về cạnh.


<b>Bài 2: Giải tam giác ABC vuông tại A</b>
trong mỗi TH sau:


a. AB = 21cm, <i>C</i>^ = 400
Ta có B 9¶  0 –0 C 9¶  00 400500


Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng, ta có.


AC = AB. tanB = 21 .tan500<sub> = 25 (cm)</sub>




0


AB 21 21


33 cm
sin C sin 40 0,643


BC   


b. BC = 20cm, AB = 10(cm)
c. BC = 10cm, B = 350


<i>Giải bài tốn có nội dung thực tế.</i>
<b>Bài 70(SBT/99)</b>



? Trên hình vẽ đã biết yếu tố nào? Các
yếu tố đó quan hệ với chiều cao của tồ
nhà như thế nào?


H Góc 400<sub> đối diện với cạnh góc vng là</sub>
chiều cao của tồ nhà.


- Cạnh góc vng 10m cạnh kề chiều
cao của toà nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cạnh góc vng kia nhân với tan 400<sub>.</sub>
HS làm bài theo bàn trong 5 phút.


- Đổi chéo nháp giữa 2 bàn cho nhau.
- Tính chiều cao của tồ nhà như thế nào?
? Nếu góc vng là 350<sub> thì nêu cách tính</sub>
khoảng cách đến tồ nhà.


+ u cầu học sinh làm bài theo nhóm
trong 4 phút.


- Y/c HSđổi nháp giữa 2 bàn cho nhau.
- Chiếu đáp án - Tổ chức nhận xét.


*Chốt: Vậy ta có thể vận dụng các hệ thức
về cạnh và góc của tam giác vng để tính
gián tiếp chiều cao, khoảng cách trong
thực tế.


Giải:


a. Chiều cao của toà nhà là:
10. tan 400<sub> ≈ 8,391 m</sub>


b. Anh ta đứng cách toà nhà:
8,93.cot 350<sub>≈ 12,753(m)</sub>


<i>4. Củng cố:5')</i>


? Vận dụng nhứng kiến thức cơ bản nào để làm những bài tập trên
Học sinh trả lời, giáo viên chốt lại kiến thức bài


<i>5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà. (5') </i>


* Học thuộc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Làm bài tập 59 (a,b) – SBT.


* Hướng dẫn: Dựa vào hình vẽ biết các yếu tố cho và cần tìm
Xác định hệ thức vận dụng


BT: Khơng sử dụng máy tính, hãy tính giá trị biểu thức
M = cos2<sub>20</sub>0 <sub>+ 2.</sub>


0
0


sin 37


cos53 + cos2700 + tan560- cot340 - 2.


0


0


n 37
cot 53
<i>ta</i>


* Chuẩn bị: Đọc trước nội dung bài § 5 và chuẩn bị nội dung cho tiết thực hành
<b>V. Rút kinh nghiệm :</b>


...………...
………
Ngày soạn: 28/9/2019


Ngày giảng:5/10/2019 Tiết: 14
<b>§5: ỨNG DỤNG THỰC TẾ</b>


<b>CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Học sinh biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần nên điểm cao nhất của
nó.


- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có 1 điểm khó tới được.
<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học để tính cạnh và góc trong tam giác vng.
- Rèn kỹ năng đo đạc thực tế



.- Biết giải tam giác vuông.
<i>3. Tư duy</i>


- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập trong tính tốn.
- Biết tư duy suy luận, sáng tạo, có tinh thần hợp tác nhóm học tập
<i>4.Thái độ: </i>


- Nắm được các hệ thức vào giải bài tốn tìm cạnh và góc trong tam giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b
O


<i>5. Năng lực:</i>


- Năng lực suy luận, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực sử
dụng cơng cụ tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<i>1. Chuẩn bị của giáo viên: Giác kế, eke, thước cuộn, mẫu báo cáo.</i>
<i>2. Chuẩn bị của học sinh<b>:</b></i> Nháp, thước, eke, MTBT


Kiến thức: Ôn lại các hệ thức, định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính.
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>


- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp,</i> phát hiện <i>và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm</i>, luyện


tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT


trình bày 1 phút.


<b>IV.Tổ chức các hoạt động day học:</b>
<i>1. Ổn định tổ chức.(1')</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ. (3')</i>


? Viết hệ thức tính cạnh góc vng theo cạnh góc vng kia và tỷ số lượng giác của góc
nhọn trong ABC vng tại A.


HD: AB = AC .tanC = AC .cotB
AC = AB . tanB = AB .cotC.


<i>3. Bài mới:<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cách thực hành:</i>


+Mục tiêu: HS biết Xác định chiều cao của một vật thể mà không trực tiếp đo đạc được.
+ Thời gian:18ph


+ Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


+ Cách thức thực hiện


<i>Hoạt động của GV –HS</i> <i>Nội dung</i>


<i>Hướng dẫn thực hành (Tiến hành trong</i>
lớp )


<i>1: Xác định chiều cao </i>



- GV đưa hình 34 (SGK-90) lên bảng phụ
- GV nêu nhiệm vụ: Xác định chiều cao
của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp.
+ GV giới thiệu: Độ dài AD là chiều cao
của một tháp mà khó đo trực tiếp được.
Độ dài OC là chiều cao của giác kế.


CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi
đặt giác kế.


+ H: Theo em qua hình vẽ trên những yếu
tố nào ta có thể xác định trực tiếp được?
bằng cách nào ?


- HS: Ta có thể xác định trực tiếp góc
AOB bằng giác kế, xác định trực tiếp
đoạn OC, OD bằng đo đạc.


HS: + Đặt giác kế thẳng đứng cách chân
tháp một khoảng bằng a (CD = a)


+ Đọc trên giác kế số đo góc AOB = .


? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như
thế nào?


+ Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC
=b)


<b>1. Xác định chiều cao.</b>



<i><b>a. Nhiệm vụ.</b></i>
<i><b>b. Chuẩn bị:</b></i>


Giác kế, MTBT, thước cuộn.


<i><b>c. Hướng dẫn thực hiện (Hình vẽ SGK)</b></i>


- Đặt giác kế thẳng đứng cách tháp một
khoảng bằng a (CD = a)


- Đo chiều cao của giác kế (OC = b)
- Đọc trên giác kế số đo AOB = <sub></sub>


- Ta có AB = OB.tan và:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C
A


B


+ Ta có AB = OB. tan


và AD = AB + BD = a. tan + b


? Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao
của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và
góc của tam giác vng ?


- HS: Vì ta có tháp vng góc với mặt đất


nên tam giác AOB vng tại B


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Hướng dẫn cách thực hành: Xác định khoảng cách giữa hai dịa</i>
<i>điểm, trong đó một điểm khó tới được</i>


+Mục tiêu:HS Biết cách xác định khoảng cách giữa hai dịa điểm, trong đó một điểm khó
<i>tới được</i>


+ Thời gian: 15ph


+ Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi


+ Cách thức thực hiện


<i>Hoạt động của GV -HS</i> <i>Nội dung</i>


<i><b>xác định khoảng cách</b></i>


-GV đưa hình 35 (SGK-91) lên bảng phụ
<i>+ GV nêu nhiệm vụ: Xác định chiều rộng</i>
của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ
tiến hành tại một bờ sông.


+ GV: Ta coi hai bờ sông song song với
nhau. Chọn một điểm điểm B phía bên
kia sơng làm mốc (thường lấy 1 cây làm
mốc)



Lấy điểm A bên này làm sơng sao cho
AB vng góc với các bờ sông.


Dùng ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao
cho Ax  AB


- Lấy C  Ax


- Đo đoạn AC (giả sử AC = a)


- Dùng giác kế đo góc ACB (ACB = )


+ H: Làm như thế nào để tính được chiều
rộng khúc sơng?


+ HS: Vì hai bờ sơng như song song và
AB vng góc với 2 bờ sơng. Nên chiều
rộng khúc sơng chính là đoạn AB.


Có ACB vuông tại A.AC = a, ACB = 
 AB = a. tan


- GV: Theo hướng dẫn trên em sẽ tiến
hành đo đạc thực hành ngoài trời.


<i><b>2. Xác định: khoảng cách: </b></i>
<i><b>a. Nhiệm vụ</b></i>


<i><b>b. Chuẩn bị</b></i>



- Êke đạc, giác kế
- Thước cuộn, MTBT


<i><b>c. Hướng dẫn thực hiện (Hình vẽ SGK)</b></i>


- Chọn 2 điểm A, B ở 2 bên bờ sông sao
cho AB  với 2 bờ sông


- Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax / Ax 


AB


- Lấy C  Ax


- Đo đoạn AC (AC = a)


- Dùng giác kế đoACB (ACB = <sub></sub>)


- Ta có AB = a.tan


<i>4.Củng cố ( 3’)</i>


-Các kiến thức đã sử dụng trong bài thực hành


- Các hệ thức cạnh – góc- tỉ số lượng giác đã sử dụng trong bài thực hành
<i> 5. Hướng dẫn về nhà (5’)</i>


- Ôn tập các kiến thức đã học.



- Học thuộc các hệ thức cạnh – góc- tỉ số lượng giác.
- Chuẩn bị thước cuộn, máy tính để giờ sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lớp: ...Tổ: ...Các thành viên trong tổ.


STT Tên học


sinh


Điểm chuẩn
bị dụng cụ


( 2 điểm )


ý thức kỷ
luật
( 3 điểm )


Kĩ năng
thực hành
( 5 điểm )


Tổng số
( 10 điểm )
<b>V. Rút kinh nghiệm :</b>


</div>

<!--links-->

×