Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 24/8/2019
Ngày giảng: 31/8/2019 Tiết 2:
<b>§2. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1.Kiến thức:- Vận dụng kiến thức về diện tích và tam giác đồng dạng thiết lập các hệ thức: </i>
bc = ah; 2 2 2
1 1 1
h b c .
<i> 2.Kĩ năng:</i>
- Vận dụng định lí Pitago và các hệ thức để giải các bài tập dạng chủ yếu là tính độ dài
đoạn thẳng hoặc chứng minh.
<i> 3.Tư duy:</i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lôgic.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa
<i>4.Thái độ tình cảm:</i>
- Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, u thích mơn tốn.
- Có đức tính trung thực, cẩn thận, chính xác
<i>* Giáo dục đạo đức</i>: Tính trungthực, Tinh thần tráchnhiệm
<i>5. Năng lực cần đạt:</i> Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực
hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
<i>1. Giáo viên (GV): - Bảng phụ tổng hợp các hệ thức lượng trong tam giác vuông.</i>
2. Học sinh (HS): - Dụng cụ vẽ hình;
- Ơn tập kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên dặn từ tiết trước.
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
IV.Tổ chức các hoạt động day học
<i>1.Ổn định lớp :( 1ph)Sĩ số:...</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ : ( 7ph)</i>
Câu hỏi Đáp án sơ lược
HS1:
? Làm bài tập sau: Cho tam giác ABC
vuông tại A, đường cao AH. CMR:
AC AH
BC AB
HS2:
?Phát biểu và viết các hệ thức đã học.?Vận
dụng làm bài 4(SGK – 69
HS1:
0
* XÐt ABC vµ HAC cã:
A H 90 (gt); C chung.
ABC
HAC<sub>(g.g)</sub>
AC AH
(®pcm)
BC AB
HS2: +)Phát biểu .
b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’; </sub>
h2<sub> = b’c’</sub>
bài 4(SGK – 69)
2
x
1
y
A
C
B
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
2
2
Cã: AH BH.CH (HTL trong vu«ng)
2 1.x x 4
2 2 2 2
y 2 x 2 4 20(Pitago)
y 20
<i>3.Giảng bài mới:</i>
3.1.Giới thiệu bài mới: (1ph)
Trong tiết học này các em tiếp tục được làm quen với một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông
3.2.Các hoạt động dạy – học:<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> Tìm hiểu định lý 3, 4 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </b></i>
+ Mục tiêu: HS hiểu, phát biểu được định lý 3, 4viết được hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
+Thời gian: 18’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT trình bày 1 phút
+ Cách thức thực hiện
Hoạt động của GV& HS Nội dung
-Từ việc kiểm tra bài cũ có:
AC AH
BC AB
BC.AH AB.AC
Tức có hệ thức: bc = ah
(Nội dung định lí 3)
? Từ bài tốn trên phbiểu định lí.
? Liệu cịn cách chứng mình nào khác.
Từ hệ thức: bc = ah. Hãy chứng minh:
2 2 2
1 1 1
h b c .
-Gọi học sinh đọc nội dung định lí 4.
-Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3.
-Điền điểm vào hình vẽ cho thuận lợi.
GV:Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
lại.
Cịn cách nào khác
Tính BC sau đó áp dụng hệ thức:
bc = ah, từ đó cũng có thể tính được h.
<b>2.Một số hệ thức liên quan đến đường </b>
<b>cao.</b>
*Định lí 3:(SGK – 66)
Hệ thức: bc = ah
Chứng minh:
Cách 1:
Cách 2:
ABC
1 1
S ah bc ah bc(®pcm)
2 2
* 2
AB BC.BH chứng minh tương tự.
<i>*Định lí 4:(SGK – 66)</i>
Chứng minh
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
ah bc a h b c
1 b c
b c h b c
h b c
1 1 1
(®pcm)
h b c
Hệ thức: 2 2 2
1 1 1
h b c
*Ví dụ 3(SGK)
<i>Giải:</i>
a
h
c
b
H
B
A
C
h
6 8
A
C
2 2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1
Cã: (HTL trong vu«ng)
h b c
b c 6 .8
h 23,08
b c 6 8
h 23,08 4,8(cm)
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập </b></i>
+ Mục tiêu: Vân dụng hệ thức đã học vào giải toán
+Thời gian: 12’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV& HS Nội dung
Làm bài 5(SGK – 69).
? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài
toán.
-Giáo viên cho học sinh hoạt động theo
nhóm.
-Gọi đại diện nhóm nhanh nhất lên trình
bày.
-Gọi học sinh nhóm khác nhận xét.
?Cịn phương án nào khác.
-Có thể vận dụng định lí Pitago tính BC
trước sau đó tính AH.
Cuối cùng tính HB, HC.
Giáo viên: Chốt cách trình bày và lưu ý
học sinh sử dụng
<i>* Giáo dục đạo đức</i>: Tính trungthực,
Tinh thần tráchnhiệm
<b>4.Luyện tập: </b>
<i>Bài 5(SGK – 69)</i>
Giải:
2 2 2
1 1 1
Cã: (HTL trong vu«ng)
h b c
2 2 2 2
2
2 2 2 2
b c 3 .4
h 5,76
b c 3 4
h AH 5,76 2,4
2 2
2
áp dụng hệthứcl ợng
trong tam giácvuông cã:
AB.AC 3.4
AH.BC = AB.AC BC = 5
AH 2,4
AB 3
AB BC.HB HB 1,8
BC 5
HC BC HB 5 1,8 3,2
<i>4. Củng cố: ( 2ph)</i>
? Viết các hệ thức trong tam giác vuông
Bằng cách điền vào chỗ trống:
1) ...= b’c’
2) b2<sub> = ... ; ... = ac’</sub>
3) ... = ah
4) ... = b2<sub> + c</sub>2
5) 2
1
...
h
<i>5.Hướngdẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau : (5ph)</i>
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà </i>
<i><b>- </b></i>Học thuộc và hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
a
h
b'
c'
c
b
H
B
A
Hướng dẫn bài 9(SGK – 70).
a) Chứng minh DI = DL bằng cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
b) 2 2 2
1 1 1
(Trong đó x là độ dài cạnh hìnhvng)
DK DI x
<i>* Hướng dẫn chuẩn bị bài sau</i>