Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GA Hình 8 tiết 54 55. Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.27 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 30 / 3 / 2019


Ngày giảng: 01 / 4/ 2019 <b>Tiết: 54</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm bắt kiến thức đã học trong chương.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập tính tốn, chứng minh.
- Có kĩ năng vẽ hình, phân tích bài tốn.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.


<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
<i><b>* Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính Trách nhiệm, Trung thực</b></i>
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>


- NL tư duy toán học, NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngơn ngữ, NL
tính tốn, NL tư duy sáng tạo. NL sử cụng cơng cụ tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị .</b>



- Giáo viên: Đề bài kiểm tra.


- Học sinh: Ôn tập tốt các kiến thức đã học.
<b>III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>


- Phương pháp: Luyện tập, thực hành.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
<b>IV. Tổ chức các hoạt động giáo dục.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>
<i><b>2. Ma trận đề:</b></i>
<b> Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TL</b>


<b>Định lí </b>
<b>Ta-let và hệ</b>
<b>quả</b>


Tỉ số 2 đoạn thẳng,
ĐL ta-let và hệ quả
của Đl Ta-let.



Vận dụng hệ quả của Đl ta
lét tính độ dài đoạn thẳng.
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i>3(C1,C2,C3)</i>
<i>1,5</i>
<i>15%</i>


<i>1(C5</i>
<i>)</i>
<i>0,5đ</i>


<i>5%</i>


<i>4</i>
<i>2,0 đ</i>
<i>20 %</i>
<b>Tính chất</b>


<b>đường</b>
<b>phân giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M N
B C
A
<b>của tg.</b>
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i>1(C2a)</i>
<i>1,5 đ</i>
<i>15%</i>
<i>1</i>
<i>1,5 đ</i>
<i>15%</i>
<b>Các TH </b>
<b>đồng dạng </b>
<b>của 2 tg </b>


Nhận biết hai tam
giác đồng dạng


Các TH đồng dạng
của tam giác. Tỉ số
đồng dạng.


CM đẳng thức.


Tính độ dài đoạn thẳng.
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i>1(C6B)</i>
<i>0,5 đ</i>


<i>5 %</i>
<i>2(C4,6A</i>
<i>)</i>
<i>1,0 đ</i>
<i>10%</i>
<i>1(C2b)</i>
<i>1,5 đ</i>
<i>15%</i>
<i>1(C2c</i>
<i>)</i>
<i>1,0 đ</i>
<i>10%</i>
<i>5</i>
<i>4,0 đ</i>
<i>40%</i>
<b>Các TH </b>
<b>đồng dạng </b>
<b>của 2 tg </b>
<b>vuông</b>


Nhận biết 2 tg
vuông đồng dạng.


CM các cặp tam giác vuông
đồng dạng.


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>



<i>1(C6C)</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>5 %</i>
<i>1(C1)</i>
<i>2,0 đ </i>
<i>20 %</i>
<i>2</i>
<i>2,5 đ</i>
<i>25%</i>
<i><b>Tổng câu</b></i>
<i><b>Tổng điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>2,5 đ</b></i>
<i><b>25 %</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1,0 đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1,5đ</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>đ</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>3,5 đ</b></i>
<i><b>35%</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>1,0 đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>10 đ</b></i>
<i><b>100%</b></i>
<i><b>3. Đề bài:</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 đến câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b></i>
<i><b>Câu 1. Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số </b></i>\f(AB,CD = ?


A.


1,5


30<sub> </sub> <sub> B. </sub>
30


1,5<sub> </sub> <sub>C. </sub>
1


2<sub> D. 2</sub> <sub> </sub>


<i><b>Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết MN // BC. </b></i>
Tỉ lệ thức nào sau đây là sai:


A.
<i>AM</i>
<i>MB</i>=



<i>AN</i>


<i>NC</i> <sub> </sub> <sub> B. </sub>
<i>BM</i>
<i>AB</i>=
<i>CN</i>
<i>AC</i> <sub> </sub>
C.
<i>AM</i>
<i>AB</i> =
<i>AC</i>


<i>AN</i> <sub> </sub> <sub> D. </sub>
<i>AM</i>
<i>AN</i> =


<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> </sub>


<i><b>Câu 3. Cho </b></i>ABC. Một đường thẳng d song song với BC,


cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
A.


IK AK


BC AC <sub>B. </sub>


IK AI



BC IB<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


AK AI


AC IB<sub>. D. </sub>


AB AC
IB AK<sub>.</sub>


<i><b>Câu 4. Cho </b></i>A’B’C’ và ABC có B' =Bˆ ˆ . Để A’B’C’ ABC cần thêm điều kiện:


A.


' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub>B. </sub>


' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


' '


' '
<i>A B</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>B C</i> <sub>. D. </sub>


' '


' '


<i>B C</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


B <sub>H</sub> <sub>C</sub>


A


B D <sub>C</sub>


E
Giá trị của x bằng:


A. x = 15 B. x = 12
C. x = 20 D. x = 18.
<i><b>Câu 6. Các khẳng định sau đúng hay sai?</b></i>


<b>CÂ</b>
<b>U</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐÚN</b>


<b>G</b>


<b>SAI</b>
A



ABC ~A'B'C' theo tỉ số
1


2 <sub>thì </sub>A'B'C' ~ABC theo tỉ số


1
2


B Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau


C Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi có 2 cạnh góc
vng bằng nhau.


<b>Phần II: Tự luận (6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2,0 đ): Cho tam giác vuông ABC (</b> <i>A=90</i>0 ), đường cao AH. Các tam giác
vuông nào đồng dạng với nhau? Vì sao?


<b>Câu 2 (4,0 đ): Cho tam giác vng ABC (</b> <i>A=90</i>0 ) có AB = 6cm, AC = 8cm và
đường phân giác AD (D ¿ BC)


a) Tính tỉ số


<i>DB</i>
<i>DC</i>


b) Kẻ DE ¿ AC (E ¿ AC), chứng minh AB.CD = BC.ED


c) Tính độ dài đoạn thẳng DE?


<b>4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM : </b>


<b>I. Trắc nghiệm. (4,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ</b>


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6


A B C


<i><b>Đáp án</b></i> C C A B D Sai Đúng Sai


<b>II. Tự luận. (6,0đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1
(2,0 đ)


Vẽ hình, GT, KL đúng


Có ba cặp tam giác vng đồng dạng:
ABC ~HBA vì <i>B</i> chung


ABC ~HAC vì

<i>C</i>

chung


HAC ~HBA vì cùng ~ ABC.


0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ


Câu 2


(4,0 đ)


Vẽ hình, GT, KL đúng


a) AD là phân giác <i>A</i> (gt) nên:


<i>DB</i>
DC=


<i>AB</i>
<i>AC</i>=


6
8=


3


4 <sub> (t/c đường pg trong </sub>


tam giác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) XétABC và EDC, ta có DE // AB (hai đường thẳng


cùng vng góc với AC)


⇒ ABC ~EDC (đ/l về tam giác đồng dạng)
⇒ <i>AB</i>



ED=
<i>BC</i>
<i>CD</i>


Hay AB.CD = BC.ED


c) AD đ/l Pitago trong tg vng ABC tính được: BC = 10 cm
Từ


<i>DB</i>
DC=


3
4⇒


<i>DB</i>+<i>DC</i>


DC =


3+4


4 <sub> hay </sub>
<i>BC</i>
<i>DC</i>=


7
4


⇒ DC =



4<i>BC</i>
7 =


40


7 ≈5,7 <sub> (cm)</sub>


Vì AB.CD = BC.ED (chứng minh câu b)


⇒ <i>DE</i>=


<i>AB</i>.<i>DC</i>
<i>BC</i> =


6 .40
7


10 ≈3,4 <sub> (cm)</sub>


0,5 đ
0,5 đ
0,5đ


0,5 đ


0,5 đ


<i><b>*Ghi chú: HS có thể c/m hoặc tính tốn đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.</b></i>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chương IV</b></i>


<b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU</b>
<b>Mục tiêu của chương:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Trên cơ sở quan sát hình hộp chữ nhật, HS nhận biết được một số khái </b></i>
niệm cơ bản của hình học khơng gian:


- Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Đoạn thẳng trong không gian, cạnh, đường chéo.
- Hai đường thẳng song song với nhau.


- Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc.


HS nắm vững các cơng thức được thừa nhận về diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết được các yếu tố của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, cắt, gấp, dán hình với độ dài chính xác.


- Sử dụng được các cơng thức để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể
tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.



<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý và suy luận lơgic.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<i><b>4. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật,sáng tạo.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
<i><b>5. Các năng lực cần đạt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 30 / 3 / 2019


Ngày giảng: 02 / 4 / 2019 <b>Tiết: 55</b>


<b>§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được các yếu tố của hình hộp chữ nhật và xác định được số mặt, số đỉnh, số
cạnh của một hình hộp chữ nhật, ơn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.


- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách kí


hiệu.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vẽ được hình hộp chữ nhật.


- Lấy được ví dụ trong thực tế về hình hộp chữ nhật và nhận dạng được các yếu tố
trên hình hộp chữ nhật đó.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học
vào các bài toán thực tế.


<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
<i><b>* Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính yêu hịa bình.</b></i>
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>


NL tư duy tốn học, NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL
sử dụng ngôn ngữ, NL tư duy sáng tạo, NL vẽ hình, NL chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị .</b>


- Giáo viên: Bảng phụ. Mơ hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>


- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV: Đặt vấn đề và giới thiệu chương IV.</b>


<b>Hoạt động 1: Hình hộp chữ nhật</b>


<b>Mục tiêu: Nêu được các yếu tố của hình hộp chữ nhật và xác định được số mặt, số đỉnh,</b>
số cạnh của một hình hộp chữ nhật.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>
<b>Thời gian: 17 ph</b>


<b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>
- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở.
- Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi.
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: Dùng mơ hình hình hộp chữ nhật </b>
giới thiệu một mặt, đỉnh, cạnh của hình
hộp chữ nhật (HHCN).



? Một HHCN có mấy mặt, các mặt là
những hình gì?


? Một HHCN có mấy đỉnh, mấy cạnh?
<b>HS: Trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS: 1HS lên chỉ rõ mặt, đỉnh, cạnh của </b>
HHCN.


<b>GV: Giới thiệu: hai mặt của HHCN </b>
khơng có cạnh chung gọi là hai mặt đối
diện, có thể xem đó là hai mặt đáy của
HHCN, khi đó các mặt cịn lại được
xem là các mặt bên.


<b>GV: Giới thiệu hình lập phương bằng </b>
mơ hình.


? Hình lập phương có 6 mặt là hình gì?
? Tại sao hình lập phương là HHCN?
<b>GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ trong thực tế</b>
các vật thể có dạng HHCN.


<b>1. Hình hộp chữ nhật.</b>


- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ
nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh.


- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có


6 mặt là hình vng.


<i>Ví dụ: Bể ni cá cảnh có dạng một hình</i>
hộp chữ nhật.


<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng và đường thẳng</b>


<b>Mục tiêu: Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong khơng gian, cách</b>
kí hiệu, ơn lại khái niệm chiều cao của hình chữ nhật.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>
<b>Thời gian: 15 ph</b>


<b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>


- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: Hướng dẫn HS vẽ HHCN:</b>


+ Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cảnh thành hình bình hành ABCD.
+ Vẽ hình chữ nhật AA’D’D.


+ Vẽ CC’ song song và bằng DD’. Nối
C’D’.



+ Vẽ các nét khuất BB’ (song song và
bằng AA’), A’B’, B’C’.


<b>HS: T/hiện theo hướng dẫn của GV.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS trả lời </b> ? .


<b>HS: Hoạt động theo nhóm bàn.</b>


<b>GV: Giới thiệu AA’ là chiều cao của </b>
hình hộp.


<b>GV: Thay đổi hai đáy và yêu cầu HS </b>
xác định chiều cao tương ứng.


<b>HS: Hoạt động cá nhân.</b>


<b>GV: Giới thiệu: điểm, đoạn thẳng, </b>
một phần mặt phẳng.


<i>Lưu ý: Trong không gian đường thẳng </i>
kéo dài vô tận về hai phía, mặt phẳng
trải rộng về mọi phía.


<b>GV: Yêu cầu tìm trong thực tế hình </b>
ảnh của mặt phẳng, của đường thẳng.
<b>HS: 1HS lên bảng thực hiện.</b>


?



- Các mặt của hình hộp chữ nhật là ABCD,
A’B’C’D’, ABB’A’ …


- Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là A, B,
C, D, A’, B’, C’, D’.


- Các cạnh của hình hộp chữ nhật là AB,
BC, CD, DA, AA’, BB’ …


- Độ dài AA’ là chiều cao của hình hộp chữ
nhật.


- Đường thẳng AB đi qua hai điểm A và B
của mp (ABCD) thì mọi điểm của nó đều
thuộc mp (ABCD).


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức trên để làm bài tập.</b>
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b>


<b>Thời gian: 5 ph</b>


<b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>
- Phương pháp: Hoạt động nhóm.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, giao nhiệm vụ.
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV: Đưa Hình 73 sgk/96 lên màn </b>
hình. Yêu cầu HS làm BT2 sgk/96.
<b>HS: Hoạt động theo nhóm bàn. Đại </b>
diện nhóm trả lời.


<b>GV: Nhận xét, đánh giá hoạt động.</b>


<b>Luyện tập.</b>
<b>BT2 (sgk/96)</b>


a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên


O là cũng là trung điểm của BC1.


b) K không thể thuộc cạnh BB1.


<i><b>4. Củng cố. 2 ph</b></i>


<b>? Nêu các yếu tố của hình hộp chữ nhật?</b>


<b>? Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm của một mp thì đường thẳng và mp quan hệ </b>
với nhau như thế nào?


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà. 5 ph</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bài tập về nhà: 1, 3, 4 sgk/96, 97.
<i>Hướng dẫn BT1: Tương tự phần </i> ? .


- Chuẩn bị tiết sau: Hình hộp chữ nhật (tiếp).
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>



</div>

<!--links-->

×