Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA đại 9 tiết 9 10- tuần 5 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:14/9/2019


Ngày giảng: 16/9/2019 Tiết 9:
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1.Kiến thức:</i>


- Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản căn thức bậc hai cụ thể là: Đưa thừa số vào
trong và ra ngoài dấu căn.


<i>2.Kĩ năng:- Vận dụng linh hoạt, thành thạo các phép biến đổi để giải bài tập dạng: So </i>
sánh, rút gọn biểu thức, giải phương trình.


<i>3.Tư duy:</i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, suy luận hợp lý và hợp lôgic.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.


- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<i>4.Thái độ, tình cảm:</i>


- Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, yêu thích mơn tốn.
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận


<i>5. Năng lực cần đạt được:</i>


- Năng lực: Sử dụng ngơn ngữ, tự học, tính tốn, tự giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<i>1. Giáo viên (GV):Phấn màu; máy tính; bảng phụ ghi bài tập</i>


<i>2. Học sinh (HS):Ơn các cơng thức, bảng nhóm, máy tính</i>
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học </b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV: Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<i>1. Ổn định lớp: (1 ph) Sĩ số:…………</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: (K)</i>


<i> 3.Giảng bài mới :Hoạt động 1: Dạng 1: So sánh </i>


+ Mục tiêu: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong
dấu căn để so sánh các biểu thức chứa căn bậc hai


+Thời gian: 7


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV& HS Nội dung
Bài 45(SGK – 27)


-HS1(b), HS2(C)



-Gọi học sinh khác nhận xét.
?Còn phương án nào khác.


?Nêu các phương pháp thường làm?


-Giáo viên chốt các phương pháp làm: Với
hai số dương, để so sánh hai số ta có thể:
+)So sánh căn bậc hai của chúng.


+)So sánh bình phương của chúng.
+)Cách k


ác.


<i>Dạng 1: So sánh </i>


<i>Bài 45(SGK – 27) So sánh</i>



2


b) 7= 49; 3 5= 3 .5= 45
V× 49> 45 7>3 5


 
 
 
 
 
 



2


2


1 1 51


c) 51= .51=


3 3 9


1 1 150


150= .150= = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



51 1 1


V× 6> 150> 51


9 5 3


<i><b>Hoạt động 2: Dạng 2: Rút gọn biểu thức</b></i>


+ Mục tiêu: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong
dấu căn để rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai


+Thời gian:18’



- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV& HS Nội dung
-Giáo viên đưa đề bài 46(SGK – 27) vào


bảng phụ.


-Giáo viên có thể gợi ý: Tìm các đơn thức
đồng dạng.


-Tìm phép biến đổi thích hợp để xuất hiện
các đơn thức đồng dạng => Rút gọn.


-Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Bài 47(SGK-27).


?Nêu phương hướng làm.
? Tại sao cần điều kiện của x,y


-Yêu cầu một học sinh khá lên bảng trình
bày phần a. Cả lớp cùng thực hiện.


? Nhận xét bài bạn.


-Tgtự yêu cầu học sinh làm tiếp phần b
- Gợi ý: Nhận xét biểu thức ở phần b có gì


đặc biệt


2
1-4a+4a <sub>= ?</sub>


2
2


2


. 5a 1-2a


2a-1 <sub>= ?</sub>


2


. a . 1-2a . 5


2a-1 <sub>= ? Vì sao</sub>


<i>Bài 59(SBT – 12)</i>
? Hướng giải bài tập


-Gọi học sinh khá trình bày phần a tại chỗ.
-Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
Nhóm 1 làm phần b, nhóm 2 làm phần c.
-Đại diện nhóm nhanh nhất lên trình bày.
Lưu ý:


+)Để đưa thừa số ra ngoài dấu căn cần


viết số dưới căn thành tích của số chính
phương với số khác hoặc phân tích số đó
ra thừa số ngun tố áp dụng cho số lớn.
+ Khi giải bài tập rút gọn biểu thức cần
nhận xét biểu thức và điều kiện của biến
trước khi bỏ dấu ngoặc.


<i>Bài 46(SGK – 27)</i>


Rút gọn các biểu thức sau với x0
a)2 3x-4 3x +27-3 3x =-5 3x +27
b)3 2x-5 8x+7 18x +28


= 3 2 x - 5 4.2 x + 7 9.2 x + 28
= 3 2 x - 5.2 2 x + 7.3 2 x + 28
= 3 2 x - 10 2 x + 21 2 x + 28


14 2 28


 <i>x</i> 


<i>Bài 47(SGK- 27)Rút gọn biểu thức:</i>












  




  




2
2 2


2


3 x+y
2


a) Víi x 0; 0 vµ
x -y 2


x+ y 2 .3 6 x+ y 6


. = .=


x- y x+ y 2 x- y x+ y x-y


<i>y</i> <i>x y</i>









2 2


2
2


2


b) 5a 1-4a+4a ( íi a > 1,5)
2a-1


2 2


= . 5a 1-2a = . a . 1-2a . 5


2a-1 2a-1


2


= a 2a-1 5=2 5a
2a-1


<i>v</i>


<i>Bài 59(SBT – 12)</i>


Rút gọn các biểu thức sau




a) 2 3+ 5 3- 60



=6+ 15- 4.15=6+ 15-2 15=6- 15




b) 5 2+2 5 5- 250


=5 10+10- 25.10=5 10+10-5 10=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Đề bài:


Câu 1(4đ) Tính
a)



2


1 3


b) 3 2 5 8  18


Câu 2 (3đ) Tìm x biết


<i>a</i>) 2x 3 5 


2
) 7 4x 5


<i>b</i>  



Câu 2(3đ) Rút gọn biểu thức



a) 25<i>a</i> 36<i>a</i> 64<i>a</i><sub> với a</sub><sub></sub><sub> 0 b)</sub>


2 3 4


3
2 9


.
3 8


<i>xy</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>xy</i> <sub>với a,b,x,y >0</sub>


B. Đáp án sơ lược và biểu điểm


Câu Đáp án sơ lược, biểu điểm Điểm


Câu 1


( 4,0đ) <sub>a) </sub>



2


1 3


= 1 3 = 3 1 <sub>Vì </sub>1 3


b) 2 5 8  18<sub> = </sub> 2 5 4.2  9.2



= 2 5.2 2 3 2  <sub> = 8</sub> 2


2,0
2,0
Câu 2


(3,0đ)


) 2x 3 5


<i>a</i>  


 2x -3 = 5
 2x = 8
 x = 4


2


) 7 4x 5


<i>b</i>  


7 4x 5
7 4x 5


  


  





x= 1/2, x= 3


(a) 1,5
(b)1,5
Câu 3


(3,0đ) a) 25<i>a</i> 36<i>a</i> 64<i>a</i>= 5 <i>a</i>6 <i>a</i> 8 <i>a</i> =3 <i>a</i>
b)


2 3 4


3
2 9


.
3 8


<i>xy</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>xy</i> <sub>= </sub>






2
2
2



2
3a
2x


3a <sub>2</sub> <sub>2x</sub>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>b</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


=


2


2 <sub>3</sub>


2x


. .


3a 2 2x


<i>ab</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub> </sub>


=


2 2


2x 3
. .
3a 2 2x


<i>y</i> <i>ab</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>(vì a, b, x, y > 0 )(1đ) </sub>
= x 2x


<i>a</i>
<i>b y</i>


<i>y</i>


1,0
1,0
0,5
0,5


<i>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (5 ph)</i>
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Xem lai các dạng bài đã chữa.


- Làm bài tập 56, 57, 58, 59, 60 ( 11,12 – SBT )



- Hướng dẫn bài tập 60( SBT) Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn, có thừa số ra hai
lần dấu căn rồi rút gọn các căn thức đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:14/9/2019


Ngày giảng: 17/9/2019 Tiết 10
<b>§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC</b>


<b>CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


<i>1.Kiến thức:Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. </i>


<i> 2.Kĩ năng:Vận dụng các ví dụ cụ thể và công thức tổng quát vào giải các bài tập tương </i>
tự. Bước đầu biết phối hợp linh hoạt các phép biến đổi.


<i>3.Tư duy- Rèn luyện khả năng quan sát, suy luận hợp lý và hợp lơgic.</i>


- Diễn đạt được chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu ý tưởng của người khác.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.


- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái qt hóa, đặc biệt hóa.
<i>4.Thái độ, tình cảm:</i>


- Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, u thích mơn tốn.


- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.
<i>5. Năng lực cần đạt được:</i>


- Năng lực: Sử dụng ngơn ngữ, tự học, tính tốn, tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<i>1. Giáo viên (GV): MT, MC, MTB</i>
<i>2. Học sinh (HS)::Bảng nhóm</i>


<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học </b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV: Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định lớp: (1 ph) Sĩ số:………
<i>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph) </i>


<i>Câu hỏi</i> <i>Đáp án sơ lược</i>


HS1:


? Nêu các phép biển đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai đã học,
viết công thức tổng quát.


+)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2 A .B NÕu A 0 vµ B 0
A .B = A .B


- A.B NÕ u A 0 vµ B 0



 






 




+)Đưa thừa số vào trong dấu căn:
2


2


A B N Õu A 0; B 0
A B =


- A B NÕu A 0; B 0


 <sub></sub> <sub></sub>





 





<i> 3.Giảng bài mới :</i>



<i><b>Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</b></i>
+ Mục tiêu:Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn


+Thời gian:12’


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân, hĐ nhóm


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT chia nhóm, KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:


Hoạt động của GV& HS Nội dung


-Đặt vấn đề: Trong tiết trước, ta đã học 2
phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai. Hôm nay ta tiếp tục học 2 phép
biến đổi tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?Biểu thức lấy căn có mẫu là bao nhiêu
Mẫu của biểu thức lấy căn là 3.


?Làm cách nào để biểu thức lấy căn khơng
cịn chứa mẫu


=>Phép biến đổi trên gọi là khử mẫu của
biểu thức lấy căn.


? Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
5a



víi a b > 0
7 b


? Để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm
như thế nào.


-Giáo viên chốt lại và đưa dạng tổng quát
lên màn hình


Yêu cầu học sinh làm ?1.GV gửi bài cho
HS hoạt động nhóm (5’)


Chữa bài hoạt động nhóm


? Liệu cịn phương án giải khác không.


HS

 



2


3 3 3. 5 15


b) = = =


125 5 5 <sub>5</sub> <sub>5</sub> 25


-Giáo viên chốt: Nhân cả tử và mẫu số với
số hoặc biểu thức thích hợp đủ để làm mất
mẫu trong căn là được. Mẫu thường rút


gọn bằng phép đưa thừa số ra ngoài dấu
căn khi khử mẫu của biểu thức lấy căn.


*Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:


2 2.3 6


a) = =


3 3.3 3


 

2

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


5a 5a.7b 35ab 35ab


b) = = = (ab 0)


7b <sub>7b</sub> <sub>7b</sub> 7 b 


<i>*Công thức tổng quát:</i>




A AB


= AB 0; B 0


B B  


?1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:



2


4 4.5 2 5


a) = =


5 5 5


2
2


3 3.125 3.125


b) = =


125 125 125


3.5 .5 5 15 15


= = =


125 125 25


<i>Cách 2: </i>

 



2


3 3 3. 5 15



b) = = =


125 5 5 <sub>5</sub> <sub>5</sub> 25


3


3 4 2 2


3


c) Víi a > 0
2a


3.2a 6a 6a 6a


= = = =


2a .2a 4a 2a 2a


<i><b>Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu</b></i>
+ Mục tiêu:Biết cách trục căn thức ở mẫu.


+Thời gian:21’


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:



Hoạt động của GV& HS Nội dung


Trong phần 1, mẫu là căn thức, liệu mẫu
là biểu thức chứa căn thì việc làm mất
căn ở mẫu ta làm thế nào. => Trục căn
thức ở mẫu.


-Yêu cầu hsinh đọc ví dụ 2(SGK – 28).
-Yêu cầu học sinh lên trình bày lại phần
a, b của ví dụ.


-Giáo viên giảng lại các bước biến đổi
và giải thích tại sao lại biến đổi như vậy(
mục đích làm mẫu mất căn).


2.Trục căn thức ở mẫu:


<i>*Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu: </i>


 

2


5 5 3 5 3


a) = =


6
2 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>













10 3-1 10 3-1
10


b) = = =5 3-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Giáo viên giới thiệu:

3-1



3+1



là hai biểu thức liên hợp.
-yêu cầu học sinh lên trình bày phần c.
-Biểu thức liên hợp của


A + B ;

 

A - B



?Mẫu thức của phần a, b, c có dạng tổng
quát như thế nào.


-Giáo viên đưa ra công thức tổng quát:
? Yêu cầu học sinh nêu điều kiện của
từng công thức, tại sao.


-Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.
Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.


-Sau thời gian 4’ gọi mỗi nhóm nhanh
nhất lên một bạn trình bày một phần.








4 7 - 5
4


c) = =2 7 - 5


7 - 5
7+ 5


6a 2 a+ b
6a


= ;( a > b > 0)
4a - b


2 a - b


? Nhận xét bài làm của bạn.


-Củng cố, chốt công thức và phương
pháp làm.





 







6 5 + 3
6


c) =


5 - 3 5 - 3 5 + 3
6 5 + 3


= = 3 5 + 3


5 - 3


<i>*Công thức tổng quát: </i>







 





2
2


A A B


a) = , ( B > 0).
B


B


C A
C


b) ,


A - B
A B


(A 0 vµ A B )
<i>B</i>




C A
C


c) ,


A - B


A


(A, B 0 vµ A B)



 


 <i>B</i>
<i>B</i>


?2: Trục căn thức ở mẫu:


 

2


5 5 2 5 2


a)+) = =


8
2 8 2 8.2


2 2 b 2 b


+) = = Víi b > 0
b


b <sub>b</sub>









 





 


5 5+2 3 5 5+2 3 5 5+2 3
5


b) = = =


25 - 12 13
5 - 2 3 5 - 2 3 5+2 3


2a 1+ a
2a


= ;(a 0 vµ a 1)
1 - a


1- a
<i> 4.Củng cố: ( 2ph)</i>


? Các phép biến đổi và công thức tổng quát đã học trong bài.
* 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: ( 4ph)


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà Học bài, ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn</i>


và trục căn thức ở mẫu.- Làm bài tập 48, 49, 50, 51, 52 (29,30 – SGK)


</div>

<!--links-->

×