Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 - 2020 Trường THCS & THPT Nhân Văn - Đề minh họa môn Toán vào lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH</b>
<b>TRƯỜNG THCS – THPT NHÂN VĂN</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10( 2019 – 2020 )</b>
<b>Câu 1: (1đ)</b>


Cho hàm số <sub>y</sub> 1<sub>x</sub>2
2


  có đồ thị (P) và hàm số y 1x 1
2


  có đồ thị (D)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b) m t a độ g໰ao đ໰ m c a (P) và (D) b ng ph p ttnh.
<b>Câu 2: (1đ)</b>


Cho phương tr nh 2x² + x – 5 = 0 .


a) Chứng m໰nh phương tr nh có 2 ngh໰ệm phân b໰ệt <i>x</i>1<i>& x</i>2, ttnh tổng và ttch 2
ngh໰ệm


b) tnh g໰á trị c a b໰ u thức B = 2 2
1 2 1 2.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<b>Câu 3: (1đ)</b>


Ha໰ bạn B nh và Ma໰ cùng đ໰ trên 1 con đường và cách trường h c lần lượt là 200m ;


500m . Ha໰ bạn đ໰ ngược hướng vớ໰ trường,vận tốc c a B nh 3km/h, c a Ma໰ là 2km/h.
G ໰ y là khoảng cách từ trường đến 2 bạn và t là thờ໰ g໰an 2 bạn cùng đ໰


a) Lập hàm số y theo t c a mỗ໰ bạn.
b) m thờ໰ g໰an 2 bạn gặp nhau ?
<b>Câu 4: (1đ)</b>


Bác An xây dựng 1 căn nhà như
h nh vẽ bên b໰ết phần má໰ nhà có
dạng là lăng trụ đứng đáy là tam
g໰ác cân còn phần thân nhà là h nh
hộp chữ nhật


a) tnh th ttch phần thân nhà?
b) tnh d໰ện ttch phần tole cần lợp
đ phần má໰ nhà?


<b>Câu 5: (1đ)</b>


2) Một laptop có ch໰ều rộng 36,6cm và
ch໰ều cao 22,9cm . tnh độ dà໰ đường
ch o? Cho b໰ết Laptop bao nh໰êu ໰nch?
( 1 ໰nch = 2,54cm )


<b>Câu 6: (1đ)</b>


Bà An gở໰ t໰ết k໰ệm vào ngân hàng vớ໰ số t໰ền là 200 tr໰ệu vớ໰ lã໰ suất là 8% / một
năm. Hỏ໰ sau ha໰ năm số t໰ền bà An rút được cả vốn lẫn lã໰ là bao nh໰êu. B໰ết r ng số
t໰ền gở໰ vào năm đầu cộng số t໰ền lã໰ gộp vào đ ttnh số t໰ền gở໰ trong năm thứ ha໰.
<b>Câu 7: (1đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nữ mua một bánh phô ma໰ g໰á 8000 đồng/cá໰ và được căn – t໰n thố໰ lạ໰ 3000 đồng. Hỏ໰
lớp có bao nh໰êu h c s໰nh nam và bao nh໰êu h c s໰nh nữ?


<b>Câu 8: (3đ)</b>


Cho đường tròn ( O , R ) và đ໰ m A n m ngoà໰ ( O ) . ừ A vẽ 2 t໰ếp tuyến AB ; AC
và cát tuyến AED vớ໰ ( O ) ( B ; C là 2 t໰ếp đ໰ m ).


a) Chứng m໰nh tứ g໰ác ABOC nộ໰ t໰ếp và OA BC tạ໰ H .
b) Chứng m໰nh AC² = AE . AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> 1đ


a)Vẽ đồ thị 0,5đ


Bảng g໰á trị


x –4 –2 0 2 4


y = 2
2


<i>x</i>


 <sub>–</sub>



8 –2 0 –2 8–


x –2 4


1
y x 1


2


  –2 1


Vẽ ( P )& (d) chtnh xác


0,25


0,25
b) m t a độ g໰ao đ໰ m c a ( P ) và ( d) 0,5đ
Phương tr nh hoành độ g໰ao đ໰ m


2
2


x <sub>1 x 1</sub>
2 2


x x 2 0
x 1;x 2


  



   
  


tnh g໰á trị y tương ứng
x = 1  y = – 1/2
x = – 2 y = – 2


( P ) và ( d) cắt nhau tạ໰ 2 đ໰ m
( 1 ; – 1/2) & (– 2 ; – 2 )


0,25


0,25


<b>Câu 2</b> 1đ


<b>a)</b> chứng m໰nh pt luôn có 2 ngh໰ệm 0,75
2x² + x – 5 = 0


a = 2 > 0 ; b = 1 ; c = – 5 < 0 0,25
a ; c trá໰ dấu


vậy phương tr nh ln có 2 nh໰ệm phân b໰ệt
1; 2


<i>x x</i> .


0,25
tnh tổng ttch 2 ngh໰ệm



heo định lý V໰ – t :
1 2 <i>b</i> 1<sub>2</sub>


<i>S x x</i>
<i>a</i>


     
1 2. <i>c</i> 5<sub>2</sub>


<i>P x x</i>
<i>a</i>


   


0,25


<b>b)</b> tnh 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 2
1 2 1 2


2
2
2


1 <sub>3</sub> 5


2 2



31
4


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>B S</i> <i>P P</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
  
  
   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 0,25


<b>Câu 3</b> 1đ


Hàm số y theo t c a B nh


y = 0,2 + 3t 0,25


Hàm số y theo t c a Ma໰


y = 0,5 + 2t 0,25


Đ 2 bạn gặp nhau th ta có:
0,2 + 3t = 0,5 + 2t


 t = 0,3 ( h )


 t = 18( phút)


0,25
0,25


<b>Câu 4:</b> 1đ


h ttch phần thân nhà


7.3,5.12 = 294 ( m³ ) 0,250,25
Ch໰ều rộng má໰ tole


 


2 2


1,2 3,5 3,7


<i>x</i>   <i>m</i>


D໰ện ttch phần tole cần lợp đ phần má໰ nhà
(12.3.7).2 = 88,8(m²)


0,25
0,25


<b>Câu 5:</b> 1đ


Độ dà໰ đường ch o c a Laptop:
h² = 36,6² + 22,9² = 1863,97
h = 43,1737(cm)



0,5


h = 43,1737:2,54 =17(໰nch)


Vậy Laptop 17໰nch 0,5


<b>Câu 6:</b>


໰ền vốn và lã໰ sau 2 năm


200 000 000 . (1+8%)² = 233 280 000 (đồng )


H c s໰nh có th ttnh sau năm thứ I, t໰ếp tục sau năm thứ I I




<b>Câu 7:</b> 1đ


G ໰ x là số h c s໰nh nam , y là số h c s໰nh nữ
heo đề bà໰, ta lập hệ phương tr nh


  x  y   40 
5x 8y   257


21
19
<i>x</i>
<i>y</i>
 



  



  <sub></sub>


Vậy có 21 h c s໰nh nam và 19 h c s໰nh nữ


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a)C/minh ABOC nội tiếp và OA</b> <b><sub>BC tại H</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
X t tứ g໰ác ABOC , ta có


<i><sub>ABO</sub></i><sub>= 90</sub>0 <sub>( AB là t໰ếp tuyến)</sub>




<i>ACO</i>= 900 <sub>( AC là t໰ếp tuyến)</sub>


  <sub>ABO ACO 90</sub><sub></sub> <sub></sub> 0


 ứ g໰ác ABOC nộ໰ t໰ếp( 2 góc đố໰ bù nhau )


0,25
0,25
rong (O) , ta có :



AB = AC ( t/c 2 t໰ếp tuyến cắt nhau )
OB = OC ( bán ktnh )


AO là trung tực c a BC
OA BC tạ໰ H


0,25
0,25


b)C/m໰nh :AC² = AE . AD 1đ


X t ACE và ADC có :


A : là góc chung
 


<i>ACE ADC</i> ( cùng chắn cung CE)
Suy raACE ~ ADC (g – g)


<i> AC</i> <i>AE</i>


<i>AD AC</i>


AC² = AE . AD


0,5
0,25
0,25


c) C/ m tứ g໰ác OHED nộ໰ t໰ếp 1đ


AOC vuông tạ໰ C đường cao CH . ta có :
AC² = AH . AO ( hệ thức lượng )
Mà AC² = AE . AD ( cmt )


AE . AD = AH . AO


<i>AE</i> <i>AH</i>


<i>AO AD</i>


 


 AEH  AEH ( c – g – c )
 


<i>AHE ADO</i>


 


 ứ g໰ác OHED nộ໰ t໰ếp ( góc ngồ໰ b ng góc đố໰
trong )


</div>

<!--links-->

×