Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 11 /3/2018
Ngày giảng : 14/3/2018
<b>Tuần 29 - Tiết 44</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về 2 vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng ĐB
sơng Cửu Long.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phân tích và vẽ biểu đồ cột và bảng số liệu. Khai thác kiến thức qua kênh chữ kết
hợp kênh hình.
<b>3. Thái độ: </b>
- u thiên nhiên đất nước, u thích mơn học.
TRÁCH NHIỆM, HỢP TÁC, YÊU THƯƠNG
<b> - Lịng tự hào dân tộc, tình u q hương đất nước, từ đó có ý thức trách nhiệm,</b>
<b>đoàn kết rèn luyện tu dưỡng đạo đức, tri thức trong học tập.</b>
<b>Có ý thức trách nhiệm trong sử dụng hợp lý và cải tạo tài nguyên (đất, nước,..)</b>
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, hợp tác, giải
quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, học tập tại thực địa, số liệu
thống kê, h/a, hình vẽ.
<b>II. Ch̉n bị:</b>
<i><b>- Máy tính, máy chiếu.</b></i>
<i><b>- SGK, xem bài trước ở nhà, bài tập bản đồ.</b></i>
<b>III. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, giảng giải, trực quan, thảo luận nhóm </b>
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’) kiểm tra sỉ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4’) </b>
Ma tr n ậ đề
<b>Mức độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Đông</b>
<b>Nam Bộ và</b>
<b>đồng bằng</b>
<b>sông Cửu</b>
<b>Long</b>
- Những điều
kiện thuận lợi
về tự nhiên và
xã hội của
vùng Đông
Nam Bộ
trong việc sản
xuất cây công
nghiệp.
- Thuận lợi và
khó khăn của
vùng Đồng
bằng song
Cửu Long.
- giải thích
được tại sao
Đơng Nam
Bộ lại thu hút
được nhiều
vốn đầu tư
nước ngoài.
- Hậu quả của
việc sử dụng
thuốc thực
vật quá mức.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm : 3</i>
<i>Số câu : 2</i>
<i>Số điểm : 2,5</i>
<i>Số câu : 2</i>
<i>Số điểm : 1</i>
<i>Số câu :5</i>
<i>Số điểm</i>
<i>6,5= 65%</i>
<b>2. Vẽ biểu</b>
<b>đồ</b>
Lựa chọn,
vẽ, nhận xét
được biểu
đồ cột.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3,5= 35%</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3,5= 35%</i>
<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổngsố điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm : 3</i>
<i>3%</i>
<i>Số câu :2</i>
<i>Số điểm :2,5</i>
<i>2,5%</i>
<i>Số câu :2 </i>
<i>Số điểm :1</i>
<i>1%</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm:3,5</i>
<i>3,5%</i>
<i>Số câu :6</i>
<i>Số điểm:10</i>
<i><b>Câu 1 (3,5 điểm)</b></i>
Tại sao Đông nam Bộ lại có sức thu hút đầu tư nước ngồi lớn nhất nước ta?
Phân tích những điều kiện thuận lợi để vùng trở thành vùng chuyên canh cây
cao su lớn nhất cả nước?
<i><b>Câu 2 (3 điểm)</b></i>
Những thuận lợi và khó khăn mà đồng bằng sông Cửu Long gặp phải trong sản
xuất nông nghiệp là gì? Tác hại của việc sử dụng thuốc thực vật đến môi trường
nơi đây?
<i><b>Câu 3 (3,5 điểm)</b></i>
<i><b> Cho bảng số liệu về sảg lượng thủy sản ở đồng bằng song Cửu Long (nghìn</b></i>
tấn)
Vùng 1995 2000 2002
Đồng bằng sơng Cửu Long 819.2 1169.1 1354.5
Cả nước 1584.4 2250.5 2647.4
a. Vẽ biểu đồ cột để so sánh sảng lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nước?
b. Em có nhận xét gì về tình hình phát triển ngành thủy sản của vùng?
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Biểu</b>
<b>điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b> a</b>
<b> b</b>
- Vị trí thuận lợi; lao động dồi dào, có trình độ chun mơn;
cơ sở vật chất KT hoàn thiện nhất cả nước.
- ĐNB là vùng trọng điểm SX cây công nghiệp xuất khẩu của
cả nước.
- Cao su là cây trồng chính do:
+ ĐK khí hậu thuận lợi : nhiệt đới nóng quanh năm.
+ TN đất phong phú, thích hợp trồng cây cao su (đất xám và
đất đỏ)
+ Người trồng cao su có tay nghề và kinh nghiệm phong phú.
+ Có cơ sở chế biến và thị trường tiêu thụ thuận lợi.
0,5 điểm
3điểm
<b>Câu 2 a.Thuận lợi</b>
- Diện tích ≈ 4 triệu ha đất( 1,2 triệu ha đất phù sa ngọt, 2,5
triệu ha đất phèn mặ)
- Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào, sông Mê
Công mang lại nguồn lợi lớn.
- S rừng ngập mặn lớn
- Vùng biển rộng hải sản phong phú và có nguồn dầu khí lớn.
b.Khó khăn
- Ngập lũ trong mùa mưa do sông mê công gây ra
- Mùa khô thiếu nước ngọt, nước biển xâm nhập sâu, nguy cơ
cháy rừng lớn.
- S đất phèn và đất mặn (2,5 triệu ha)cần được cải tạo.
c.Hậu quả
- Ô nhiễm mơi trường đất, nước, khơng khí; x́t hiện sâu
bệnh kháng thuốc; cạn kiệt nguồn tài nguyên động thực vật
dưới nước.
1 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 3 - Biểu đồ cột nhóm, biểu đồ có tên, chú giải.</b>
- Vai trò quan trọng và phát triển của vùng so với cả nước.
2 điểm
1,5điểm
<i><b>4. Cñng cè: 1’</b></i>
- G nhËn xÐt ý thøc H trong giê kiểm tra.
Giáo dục, rút kinh nghiệm cho những học sinh cha nghiêm túc.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> :1’</b></i>
- Học bài, nắm chắc các kiến thức đã học.
- Tự đánh giá bài kiểm tra đã làm
- Nghiên cứu chủ đề : biển đảo Việt Nam
<b>V. Rót kinh nghiƯm </b>
...
...
...