Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỊA 8 - TUẦN 30 (2019-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.69 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 24/5/2020 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : 25/5/2020 </b></i>


<b>Tiết 37 - Bài 35</b>


<b>THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1.Kiến thức </b></i>


- Củng cố kiến thức về khí hậu và thủy văn VN.
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng xử lí, phân tích số liệu khí hậu – thủy văn.
- Nhận rõ mqh của các hợp phần trong cảnh quan tự nhiên ( mùa mưa và mùa lũ)
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- GD học sinh ý thức học tập bộ mơn, trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và
dịng sông.


<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung : tự học, giải quyết vấn đề, sang tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác,
cơng nghệ thơng tin và TT, ngơn ngữ và tính tốn.


- Năng lực chun biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, học tập tại thực địa, số liệu
thống kê, h/a, hình vẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy : giáo án, sgk, bản đồ sơng ngịi VN, 2 biểu đồ vẽ sẵn của 2 trạm.


- Trò : đọc và chuẩn bị bài.


<b>III.Phương pháp</b>


- Trực quan, thuyết trình, phân tích.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


<b>G? Trình bày hệ thống sơng ngòi Nam Trung Bộ?</b>
<b>Đáp án :</b>


- Chế độ nước : Lượng nước lớn, chế độ nước khá điều hòa do địa hình tương đối
bằng phẳng, khí hậu điều hịa hơn BB, TB.


- Mùa lũ : tháng 7 đến tháng 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ</b>


<b>- Mục tiêu : Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng xử lí, phân tích số liệu khí hậu</b>
– thủy văn.


<b>- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Sử dụng phương tiện trực quan: bản đồ, sơ</b>
đồ.


<b>- Kĩ thuật : động não.</b>
<b>- Thời gian : 15 phút.</b>


Gv cho hs xác định vị trí 2 lưu vực sơng : Hồng và s.Gianh.


Gv hướng dẫn cách vẽ :


+ Biểu đồ : cột + đường.


+ Kẻ 2 trục đứng song song : một lươngk mưa, một lưu lượng nước .
+ Thanh ở giưa nối liền 2 cột là tháng (12 tháng – chia bằng nhau).


+ Y/c : chính xác, chia vạch trên trục đứng vượt trị số cao nhất mà đề cho, nên
vạch 2 trị số ở 2 cột ngang nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 2: mùa lũ và mùa mưa</b>


<b>- Mục tiêu : Nhận rõ mqh của các hợp phần trong cảnh quan tự nhiên ( mùa mưa</b>
và mùa lũ)


<b>- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Sử dụng phương tiện trực quan: bản đồ, sơ</b>
đồ.


<b>- Kĩ thuật : động não.</b>
<b>- Thời gian : 15 phút.</b>


+ Mùa mưa ( hoặc mùa lũ) là những tháng có có lượng mưa ( lượng dòng chảy)
lớn hơn hay bằng giá trị tb đã xác định.


Cách tính : tổng 12 tháng
12


→Kết quả :


- Lượng mưa tb tháng :


+ sông Hồng là 153mm
+ Sông Gianh : 186mm.
- Lưu lượng :


+ Sông Hồng : 3632 m3<sub>/s.</sub>
+ Sông Hồng : 61.7 m3<sub>/s.</sub>
<b>Lưu</b>


<b>vực</b>
<b>sông</b>


<b>Tháng</b>
<b>Mùa</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Hồng</b> <b>Mưa</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Gianh Mưa</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b>


<b>Lũ</b> <b>×</b> <b>×</b> <b>×</b>


<i><b>4.Củng cố (4’)</b></i>
- Gv chốt lại bài.


ƯDPHTM: chức năng quảng bá


Gv cho hs xem clip về 2 con sông : sông Hồng và sông Gianh.
<i><b>5.Hướng dẫn về nhà (1’)</b></i>



- Học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài 36.
<b>V.Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………


_____________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 24/5/2020 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : 29/5/2020 </b></i>


<b>Tiết 38</b>


<b>CHỦ ĐỀ : ĐẤT VÀ SINH VẬT</b>


<b>I. Xác định vấn đề cần giải quyết</b>


- Việt Nam là quốc gia nằm ở vùng nhiệt đới, có nhiều điều kiện cho các sinh vật
phát triển và tạo ra sự phong phú của nhiều loài động thực vật và nhiều hệ sinh
thái khác nhau. Theo thống kê "Tiếp cận các nguồn gen và chia sẻ lợi ích (của Tổ
chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới - IUCN), thì tại Việt Nam có:


- Thực vật: Gần 12.000 loài thực vật bậc cao có mạch thuộc hơn 2.256 chi,
305 họ (chiếm 4% tổng số loài, 15% tổng số chi, 57% tổng số họ thực vật trên thế
giới); 69 loài thực vật hạt trần; 12.000 loài thực vật hạt kín; 2.200 lồi nấm; 2.176
lồi tảo; 481 lồi rêu; 368 loài vi khuẩn lam; 691 loài dương xỉ và 100 lồi khác.
Trong đó có 50% số lồi thực vật bậc cao là các lồi có tính chất bản địa, các loài
di cư từ Himalaya-Vân Nam-Quý Châu xuống chiếm 10%, các loài di cư từ Ấn


Độ-Myanma sang chiếm 14%, các loài từ Indonesia-Malaysia di cư lên chiếm
15%, cịn lại là các lồi có nguồn gốc hàn đới và nhiệt đới khác.


- Động vật: 300 loài thú; 830 lồi chim; 260 lồi bị sát; 158 lồi ếch nhái; 5.300
lồi cơn trùng; 547 lồi cá nước ngọt; 2.038 lồi cá biển; 9.300 lồi động vật khơng
xương sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tháng 10 năm 1994, Việt Nam phê chuẩn Công ước Quốc tế về Bảo tồn Đa dạng
Sinh giới ký kết tại Rio de Janeiro (Brasil) tháng 6 năm 1992.


- Vì vậy việc thiết kế lại các bài học trên theo chủ đề đất và sinh vật Việt Nam có
sự kết hợp giữa các nơi dung kiến thức mới với các nội dung rèn kĩ năng đọc bản
đồ, lát cắt, tranh ảnh lien quan đến đất và sinh vật Việt Nam tạo điều kiện cho việc
tổ chức các hoạt động học tập được tiếp nối nhau thành một chuỗi các hoạt động,
từ việc nghiên cứu "cái chung" (đặc điểm chung của đất và sinh vật) đến nghiên
cứu "cái riêng" minh chứng cho cái chung ( những giá trị của nó đối với phát triển
kinh tế) sẽ làm cho mạch kiến thức được lô gic hơn, đồng thời trong mỗi hoạt động
HS được kết hợp rèn luyện kĩ năng khai thác kiến thức từ lược đồ, lát cắt, tranh ảnh
để làm rõ hơn các kiến thức vừa lĩnh hội.


<b>II. Xây dựng nội dung chủ đề bài học</b>
Bài 36 : Đặc điểm đất Việt Nam.


Bài 37 : Đặc điểm sinh vật Việt Nam.


Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam.
- Số tiết: 01 tiết


<b>III. Xác định mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức </b>



- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của đất VN.


- Nắm được đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các nhõm đất chính ở nước
ta.


- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của sinh vật VN : phong phú và đa
dạng.


- Nắm được các kiểu hệ sinh thái ở nước ta và phân bố`.


Nêu được giá trị của tài nguyên sinh vật, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần
thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở VN.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Đọc, phân tích lược đồ và lát cắt.


- Đọc, phân tích tranh ảnh, lược đồ khai thác kiến thức.
<b>3. Thái độ :</b>


- GD học sinh ý thức học tập bộ môn, trách nhiệm bảo vệ sinh vật, rừng và môi
trường.


TRÁCH NHIỆM, ĐOÀN KẾT, HỢP TÁC, YÊU THƯƠNG, TÔN TRỌNG, TIẾT
KIỆM


<b>4. Định hướng năng lực được hình thành </b>


- Năng lực chung: năng lực hợp tác nhóm, năng lực giao tiếp, năng lực tự giải


quyết vấn đề, năng lực sáng tạo.Năng lực tự học


- Năng lực chuyên biệt: năng lực chỉ bản đồ, năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ,
năng lực khai thác tranh ảnh. Năng lực khảo sát thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo dục tình yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên. Nhận biết được sự cần
thiết, trách nhiệm phải sử dụng tiết kiệm, có ý thức bảo vệ tài nguyên sinh vật.


Tôn trọng và tuân thủ các quy luật của tự nhiên để từ đó có các biện pháp sử dụng
hợp lí các nguồn tài nguyên sinh vật.


<b>I</b>V.Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành.


<b>Nội dung chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cao</b>
<b>- ĐẤT VÀ</b>


<b>SINH VẬT.</b>


- Nêu được
đặc điểm
chung của đất
VN.


- Nêu được


đặc tính, sự
phân bố và giá
trị kinh tế của
các nhóm đất
chính.


- Kể tên các
kiểu hệ sinh
thái ở địa
phương.


- Nêu được
giá trị của tài
nguyên sinh
vật.


- Giải thích


được đặc


điểm chung
của đất VN.
- Giải thích


được đặc


điểm chung
của sinh vật
VN.



- Giải thích
được nguyên
nhân của sự
suy giảm tài
nguyên sinh
vật VN.


- Đọc lát cắt
địa hình, thổ
nhưỡng.


- Phân tích
bảng số liệu
về diện tích
rừng, tỉ lệ 3
nhóm đất
chính.


- Đề xuất 1 số
biện pháp cải
tạo đất ở địa
phương.


- Đề xuất 1 số
biện pháp bảo
vệ rừng ở địa
phương.


<b>V. Biên soạn các câu hỏi/bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả.</b>
<b>VI. Thiết kế tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
- Thời gian: 5 phút


- Mục tiêu: giới thiệu bài.


- Phương pháp: thuyết trình tích cực.
Gv cho hs xem 1 đoạn clip ngắn giới thiệu về đất và sinh vật Việt Nam.
Gv y/c học sinh nhận xét, chia sẻ cảm xúc của bản thân về clip.


Gv nhận xét và giới thiệu tiết chủ đề.


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức</b>
- Thời gian: 32 phút


- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về đất và sinh vật VN.
- Phương pháp: vấn đáp, nhóm, trực quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2.1: Đặc điểm chung của</b>
<b>đất Việt Nam</b>


<i>Gv chiếu lát cắt địa hình-thổ nhưỡng</i>
<i>theo vĩ tuyến 20o<sub>B. Hs qs.</sub></i>


<b>G? Qs lát cắt kể tên các loại đất ở nước</b>
ta?


<b>Hs :</b>


- Đất mùn, đất feralit, đất bùi tụ phù sa,


đất bãi, đất mặn.


<b>G? Em có nhận xét gì đặc điểm đất VN?</b>
<b>Hs :</b>


- Đa dạng, phức tạp, thể hiện rõ t/c nhiệt
đới gió mùa ẩm của thiên nhiên VN.
<b>G? Nguyên nhân của sự đa dạng này?</b>
<b>Hs :</b>


- Sự đa dạng của đất do nhiều nhân tố
tạo nên như : đá mẹ, địa hình, khí hậu,
nguồn nước, sinh vật và sự tác động của
con người.


<i>Gv chiếu lược đồ các loại đất VN. Hs</i>
<i>qs.</i>


<b>G? Dựa vào thông tin sgk + lược đồ,</b>
cho biết nước ta gồm mấy loại đất
chính? Kể tên? Nêu đặc điểm và giá trị
từng loại?


<b>Hs :</b>


- tl và tự chốt KT vào vở.


<b>Hoạt động 2.2: Đặc điểm sinh vật Việt</b>
<b>Nam.</b>



Gv cho hs đọc phần 1 sgk.


<b>G? Sinh vật VN có đặc điểm gì?</b>


<b>G? Nguyên nhân của sự đa dạng này?</b>
Chứng minh?


<b>Hs :</b>


- Do có điều kiện sống cần và đủ cho


<b>1.Đặc điểm chung của đất Việt Nam </b>
<i><b>a. Đặc điểm chung.</b></i>


- Đa dạng, phức tạp, thể hiện rõ t/c nhiệt
đới gió mùa ẩm của thiên nhiên VN.
- Sự đa dạng của đất do nhiều nhân tố
tạo nên như : đá mẹ, địa hình, khí hậu,
nguồn nước, sinh vật và sự tác động của
con người.


<i><b>b.Các nhóm đất chính</b></i>
- Nhóm đất feralit:


+ Hình thành trên miền đồi núi (chiếm
65% diện tích đất tự nhiên),.


+ Đặc tính : chua, nghèo mùn, nhiều
sét.



→ Trồng và canh tác cây cơng nghiệp.
- Nhóm đất mùn :


+ Nhóm đất mùn hình thành trên núi cao
(11% diện tích đất tự nhiên), chủ yếu là
đất rừng đầu nguồn cần được bảo vệ.
- Nhóm đất bồi tụ phù sa :


+ Nhóm đất bồi tụ phù sa sơng và biển
(24% đất tự nhiên), tập trung ở các đb,
nhất là đbsh và đbscl.


+ Đặc điểm : tơi, xốp, giữ nước tốt,
thich hợp cây lương thực, cây thực
phẩm ( nhất là lúa).


<b>2.Đặc điểm sinh vật Việt Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sinh vật khá thuận lợi.


- Mơi trường nhiệt đới gió mùa trên đất
liền, khu hệ sinh thái trên biển, đặc điểm
của khí hậu…


<i><b>Gv nói : sinh vật VN phong phú và đa</b></i>
dạng, phân bố ở khắp mọi miền tổ quốc
và phát triển quanh năm. Chúng tạo nên
một bức tranh nhiều màu sắc sinh động
và hài hòa nhưng hiện nay nhiều hệ sinh
thái bị suy giảm, phá hủy, biến đổi cả về


số và chất lượng do sự tàn phá của con
người.


<b>G? Dựa vào thông tin sgk, cho biết sự</b>
giàu có về thành phần lồi sinh vật của
VN?


<b>Hs :</b>


- Số lượng loài lớn :
+ Thực vật : 14. 600 loài.
+ Động vật : 11. 200 loài.
- Số loài quý hiếm rất cao.
+ Động vật : 365 loài.
+ Thực vật : 350 loài.


<b>G? Dựa vào những kiến thức đã học,</b>
giải thích vì sao sinh vật VN lại đa dạng
và giàu có như vậy?


<b>Hs :</b>


- Môi trường sống thuận lợi : a/s dồi
dào, nhiệt độ cao, nước đủ, tầng đất
sâu , dày và vỡ vụn…


- Nơi có nhiều luồng sinh vật di cư tới
( bản địa chiếm 50% tập trung ở 4 khu
vực : HLS, BTB, Ngọc Linh, Lâm Viên,
các thành phần di cư chiếm 50%).



<i>Gv chiếu lược đồ tự nhiên VN.</i>


Gv cho hs nhắc lại kn : HTS.
<b>G? Kể tên các HST ở VN?</b>
<b>Hs :</b>


- 4 hệ sinh thái : rừng ngập nước, rừng
nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng


<b>- Giàu có về thành phần lồi sinh vật :</b>
- Số lượng loài lớn :


+ Thực vật : 14. 600 loài.
+ Động vật : 11. 200 loài.
- Số loài quý hiếm rất cao.
+ Động vật : 365 loài.
+ Thực vật : 350 loài.


<b>- Đa dạng về hệ sinh thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nguyên sinh, hệ sinh thái rừng ngập
mặn.


Gv cho hs thảo luận nhóm, hồn thiện vào phiếu
học tập sau:


<b>Tên hệ</b>
<b>sinh thái</b>
<b>Sự</b>


<b>phân</b>
<b>bố</b>
<b>Đặc điểm</b>
Rừng
ngập
mặn
Vùng
đất triều
bãi ở
cửa
sông,
ven
biển
Rộng trên
300.000 hecta.
Với các loại
cây : sú, vẹt,
đước…+cua,
tôm, cá…chi,
thú


Rừng
nhiệt đới
gió mùa


Vùng
đồi núi
cả nước


- Rừng thường


xanh : CP.


- Rừng thưa là
rụng : Tây
Nguyên.


- Rừng tre, nứa :
VB.


- Rừng ôn đới
núi cao : HLS.
Khu bào


tồn thiên
nhiên và
vườn
quốc gia


11 vườn
quốc
gia


Nơi bảo tồn gen
SVTN là cơ sở
nhân giống, lai
tạo giống


Hệ sinh
thái nơng
nghiệp


vùng
nơng
thơn,
đồng
bằng,
trung
du,
miền
núi


- Duy trì cung
cấp lương thực,
TP


- Trồng cây CN


<b>Hoạt động 2.3: Giá trị của tài nguyên</b>
<b>sinh vật</b>


Gv chiếu một số tranh ảnh về các đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dùng, vật dụng… về lợi ích từ sinh vật
mang lại.


<b>G? Nêu một số giá trị do thực vật mang</b>
lại cho con người?


<b>Hs :</b>


- TL theo hiểu biết.



Gv chốt theo bảng : 38.1/sgk.


*Giá trị của động vật, gv cho hs điền
vào sơ đồ sau:


Gv chốt.


- Thức ăn : thịt, trứng, sữa…


- Làm thuốc chữa bệnh : mật ong, phấn
hoa, nọc rắn..


- Văn hóa-du lịch : sinh vật cảnh, tham
quan, an dưỡng, n/c khoa học…


<b>G?Cho biết hiện trạng của tài nguyên</b>
rừng hiện nay?


<b>Hs :</b>


- Diện tích rừng tự nhiên bị giảm sút cả
về số và chất lượng.


- Tỉ lệ che phủ rừng thấp : 33-35%.
<b>G? Cho biết nguyên nhân?</b>


<b>Hs :</b>


- Chiến tranh hủy diêt.


- Cháy rừng.


- Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh
của rừng.


<b>G? Cho biết nước ta có những biện pháp</b>
gì để bảo vệ rừng? Đề xuất biện pháp


<b>b.Bảo vệ tài nguyên sinh vật</b>
<b>*Tài nguyên rừng</b>


- Hiện trạng :


+ Diện tích rừng tự nhiên bị giảm sút cả
về số và chất lượng.


+Tỉ lệ che phủ rừng thấp : 33-35%.


- Nguyên nhân :


+ Chiến tranh hủy diêt.
+ Cháy rừng.


+ Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh
của rừng.


Văn
hóa-du lịch
Làm



thuốc
chữa
bệnh
Thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của em?
<b>Hs :</b>


- Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi
trọc, tu bổ, tái tạo rừng.


- Sử dụng hợp lí rừng đang khai thác
- Bảo vệ đặc biệt khu rừng phòng hộ đầu
nguồn, du lịch, bảo tồn đa dạng sinh học
Gv cho hs thảo luận về hậu quả khi rừng
bị cạn kiệt và thu hẹp.


<i>Gv cho hs thảo luận nhóm với nội dung</i>
<i>sau :</i>


<b>? Nếu chúng ta săn bắn thú rừng, đánh</b>
bắt tôm, cá thiếu khoa học, vơ tổ chức
thì nguồn tài ngun này có phong phú
và dồi dào khơng?


<b>? Số phận các lồi sinh vật?</b>
<b>? Biện pháp?</b>


Hs thảo luận và gv chốt.



- Không chặt phá rừng, bắn giết ĐV quý
hiếm, bảo vệ tốt môi trường


- XD nhiều khu bảo tồn thiên nhiên,
vườn quốc gia


- Biện pháp :


+ Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi
trọc, tu bổ, tái tạo rừng.


+ Sử dụng hợp lí rừng đang khai thác
+ Bảo vệ đặc biệt khu rừng phòng hộ
đầu nguồn, du lịch, bảo tồn đa dạng sinh
học


<b>*Bảo vệ tài nguyên động vật</b>


- Không chặt phá rừng, bắn giết ĐV quý
hiếm, bảo vệ tốt môi trường


- XD nhiều khu bảo tồn thiên nhiên,
vườn quốc gia.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng</b>
- Thời gian: 5 phút.


- Mục tiêu: Thấy được nội dung và ý nghĩa của tiết chủ đề.
- Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề.



- Kĩ thuật: đặt câu hỏi.


?Viết 1 đoạn thuyết minh tưởng tượng và nêu ý kiến của em nếu một ngày con
người sống mà động, thực vật tự nhiên biến mất!


<b>Hoạt động 4: Tổng kết chủ đề</b>
- Thời gian: 3 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kĩ thuật: đặt câu hỏi.


Gv chiếu side tổng kết chủ đề và chốt nội dung kiến thức bài học.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài mới: 2’</b></i>


- Học bài .


- Chuẩn bị bài : thực hành – đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp.
- Viết bài thu hoạch :


+ Cho biết hiện trạng tài nguyên rừng ở địa phương.
+ Đề xuất biện pháp giải quyết.


<b>V. Rút kinh nghiệm </b>


...………
...………
...………


</div>

<!--links-->
<a href=' />

<a href=' /> Giáo án Hình học 8 (tuần 30 đến 35)
  • 30
  • 873
  • 3
  • ×