Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.17 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Soạn: 31/5/ 2020</b>
<b>Giảng: 2 /6/ 2020 </b>
<b>Tiết 58</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Về kiến thức</b>
- Nắm được các kiến thức cơ bản một cách hệ thống : Vị trí địa lí, điều kiện tự
nhiên, điều kiện KT các châu lục, có sự so sánh .
<b>2. Về kĩ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích các lược đồ, so đồ, nhận xét biểu đồ.
<b>3. Về thái độ</b>
<b>- Giáo dục tình yêu thiên nhiên.</b>
<b>4. </b>
<b> Định hướng phát triển năng lực HS</b>
- Năng lực chung: Năng lực tự học,giải quyết vấn đề, giao tiếp , hợp tác, tư duy
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: vận dụng kiến thức, giải quyết tình huống.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV:Sgk, Sgv, hệ thống kiến thức chương VII->chương X
- Hs: Sgk, ôn lại kiến thức trọng tâm các bài từ Chương VII-> chương X
<b>- Đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm </b>
<b>IV. Tiến trình giờ dạy </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra:’</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 : gv cho hs nhắc lại các kiến thức đã học trong học kì II.</b>
- Châu Mĩ (Bắc Mĩ , Trung và Nam Mĩ):
+ Thiên nhiên
+ Dân cư.
+ Kinh tế.
- Châu Nam Cực.
- Châu Đại Dương.
- Châu Âu:
<b>Hoạt động 2 : Gv hệ thống hóa kiến thức thơng qua hệ thống các câu hỏi:</b>
<b>Câu 1:</b>
a) So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ.
b) Kế tên các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ? Tại sao công nghiệp Trung
và Nam Mĩ chậm phát triển?
Vị trí Địa hình Bắc Mĩ Địa hình Nam Mĩ
chiếm gần ½ diện tích lục địa.
Hệ thống An-đét cao nhất châu Mĩ
nhưng chiếm diện tích nhỏ.
Đồng bằng
trung tâm
Là đồng bằng cao ở phía bắc,
thấp dần về phía nam.
Là một chuỗi các đồng bằng nối
với nhau từ đồng bằng Ô-ri-nô-cô
đến đồng bằng Pam-pa. Các đồng
bằng đều thấp trừ đồng bắng
Pam-pa cao lên thành một cao ngun.
Phía Đơng Sơn nguyên trên bán đảo
La-bra-đo và núi già A-pa-lát
Các cao nguyên và sơn nguyên bề
mặt bị san bằng mạnh.
<b>Các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ:</b>
+ Công nghiệp nặng: khai thác dầu, luyện kim đen, luyện kim màu , lọc dầu,
+ đóng tàu, cơ khí, hố chất, sản xuất ôtô…
Công nghiệp nhẹ: dêt, thực phẩm…
<b>Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chậm phát triển vì: phụ thuộc vào nước ngồi</b>
<b>cả về vốn và khoa học cơng nghệ, đặc biệt:</b>
+ Sử dụng vốn vay thiếu hiệu quả dẫn đến nợ nước ngồi tăng cao
+ Đa số các cơng ti khai thác khống sản lớn đều do các cơng ti tư bản nước ngồi
nắm giữ vì thế hiệu qua kinh tế khơng cao, gây thất thốt tài ngun lớn.
<b>Câu 2. Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương </b>
được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương?
Trả lời:
Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm, lượng
mưa nhiều quanh năm nên rừng xích đạo và rừng mưa nhiệt đới cùng với các rừng
dừa phát triển xanh tốt quanh năm.
<b>Câu 3. Tại sao đại bộ phận lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn ? </b>
Trả lời:
dài từ bắc xuống nam đã ngăn cản gió từ biển thổi vào lục địa, làm cho phần lãnh
thổ ô-xtrây-li-a chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn ít mưa.
<b>Câu 4. Dựa vào hình 51.1 và 51.2, giải thích vì sao càng đi về phía tây lục địa, khí </b>
hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều.
Trả lời:
Càng đi về phía tây lục địa, khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều, vì: phía tây
có dịng biển nóng bắc Đại Tây Dương, gió tây ơn đới mang theo hơi ẩm và ấm
vào trong đất liền gây mưa lớn ở vùng ven biển; càng
<b>Câu 5 : </b>
<i>Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của Pháp (%)</i>
Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
3,0 26,1 70,9
<i> Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của nước Pháp?</i>
<b>Câu 6: </b>
<i>Dựa vào bảng thống kê dưới đây:</i>
Bảng: Dân số và diện tích rừng của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1980-1990.
Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu ha)
1980 360 240,2
1990 442 208,6
<i>Hãy phân tích bảng số liệu trên và rút ra nhận xét về tương quan giữa dân số và</i>
<i>diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á.</i>
<b>Gợi ý trả lời: </b>
- Dân số: Tăng từ 360 triệu người (1980) lên 442 triệu người (năm 1990), tăng 82
triệu người
- Diện tích rừng: Giảm từ 240,2 triệu ha (năm 1980) xuống 208,6 triệu ha (năm
1990), giảm 31,6 triệu ha.
- Mối tương quan giữa dân số và diện tích rừng: Dân số càng tăng thì diện tích
rừng càng giảm.
- Nguyên nhân giảm diện tích rừng: Phá rừng lấy đất canh tác hoặc xây dựng nhà
máy, lấy củi đun nấu, lấy gỗ làm nhà hoặc xuất khẩu để nhập lương thực và hàng
tiêu dùng,…
<b>Câu 7 </b>
<i> Bảng SL</i>: Các nước có khí thải độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới vào cuối năm 2000.
Tên nước Dân số (triệu người) Lượng khí thải độc hại bình
quân đầu người (tấn/người)
Hoa Kì 281,421 20.0
Pháp 59,33 6.0
<i>b. Vẽ trên cùng một biểu đồ thể hiện bình qn lượng khí thải độc hại và dân số</i>
<i>của các nước năm 2000.</i>
<b>Gợi ý trả lời: </b>
<i><b>a. Tổng lượng khí thải của Hoa Kì và Pháp năm 2000:</b></i>
- Hoa Kì: 281,421x 20= 5628,42 triệu tấn
- Pháp: 59,33x 6= 355,98 triệu tấn.
* Thí sinh tính đúng nhưng khơng có đơn vị hoặc sai đơn vị thì đạt ½ số điểm.
<i><b>b. Vẽ biều đồ:</b></i>
- Biều đồ hình cột ghép.
Yêu cầu:
Vẽ biểu đồ cột ghép, thể hiện đầy đủ các yếu tố, vẽ tương đối chính xác về các đối
tượng biểu diễn.
<b>Câu 8: </b>
Dựa vào 2 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:
a. So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt và lượng mưa giữa khí hậu ơn đới lục
địa và ôn đới hải dương ở châu Âu và rút ra nhận xét?
<b>Ôn đới lục địa</b> <b>Ôn đới hải dương</b>
<b>Nhiệt độ </b> - Tháng nóng nhất 19<sub>-Tháng lạnh nhất 12</sub>o<sub>C</sub> oC
- Tháng nóng nhất 17o<sub>C</sub>
- Tháng lạnh nhất 8o<sub>C</sub>
<b>Lượng</b>
<b>mưa</b>
- Mùa mưa (tháng 5 - tháng 10)
- Mùa mưa ít (tháng 11- 4 năm
sau).
- Mùa mưa (tháng 10 - tháng 1)
- Mùa mưa ít (tháng 2- 9).
<b>Nhận xét</b> - Mùa đông lạnh có tuyết rơi.<sub>- Mùa hạ nóng có mưa.</sub>
- Mùa hạ mát mẽ.
- Mùa đông không lạnh lắm, nhiệt độ
trên 0o<sub>C</sub>
- Mưa nhiều quanh năm
<b>* Giải thích:</b>
- Ven biển phía Tây chịu ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương, gió
Tây ơn đới mang hơi ấm, ẩm của biển thổi vào.
- Vào sâu phía Đơng ảnh hưởng của biển và gió Tây ơn đới yếu dần, tính chất lục
địa tăng.
<b>4. Củng cố và luyện tập: 3’</b>
- GV hệ thống kiến thức
<b>5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài mới: 3’</b>
- Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra học kì II
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>
...
………...
...
...………
________________________________________
Ngày soạn : 31/5/2020
Ngày giảng : 6/6/2020
<b>TIẾT 60</b>
<b>BÀI 60 : LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết được sự ra đời và mỏ rộng của liên minh châu Âu .
- Hiểu rõ mục tiêu của liên minh châu Âu .
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ hình thành và mở rộng liên minh châu Âu và
lược đồ các trung tâm thương mại trên thế giới.
<b>3.Thái độ: </b>
- GD ý thức bảo vệ môi trường và vấn đề phát triển kinh tế.
<b>4. </b>
<b> Định hướng phát triển năng lực HS</b>
- Năng lực chung: Năng lực tự học,giải quyết vấn đề, giao tiếp , hợp tác, tư duy
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: vận dụng kiến thức, giải quyết tình huống.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- Máy tính, máy chiếu.
- H : đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
- Đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra 15’</b>
<b>Trắc nghiệm (1,0 điểm/ 1 câu): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b>
<b>Câu 1 : Châu Âu là 1 bộ phận của lục địa</b>
A. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
B. Lục địa Á - Âu.
C. Lục địa Phi.
D. Lục địa Ôttraylia.
<b>Câu 2 : Phần lớn châu Âu thuộc kiểu khí hậu</b>
A. ơn đới hải dương.
B. hàn đới.
C. ôn đới lục địa.
D. địa trung hải.
<b>Câu 3 : Ven biển Tây Âu chủ yếu là kiểu rừng</b>
A. lá rộng.
B. lá kim.
C. thảo nguyên.
D. lad cứng.
<b>Câu 4 : Ở kiểu mơi trường nào sơng ngịi thường đóng băng về mùa đông?</b>
A. ôn đới hải dương.
B. núi cao.
C. ôn đới lục địa.
D. địa trung hải.
<b>Câu 5 : Nguyên nhân nào làm cho các nước ven biển Tây Âu mưa nhiều?</b>
A. Ở ven biển.
C. Gió tây ơn đới thổi.
<b>D .Gió tây ơn đới kết hợp với dịng biển nóng.</b>
<b>Câu 6 : Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc</b>
A. Môn-gô-nô-it.
B. Nê-grô-it.
<b>Câu 7 : Dân cư châu Âu chủ yếu theo đạo</b>
A. Phật giáo.
B. Ki-tô giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Cơ Đốc giáo.
<b>Câu 8 : Dân cư châu Âu tập trung đông ở</b>
A. vùng duyên hải.
B. khu vực núi cao.
C. sâu trong nội địa.
D. vùng khí hậu hàn đới.
<b>Câu 9 : Nhận định nào không đúng về dân số Châu Âu?</b>
A. Mức độ đơ thị hóa ở châu Âu rất cao.
B. Dân số châu Âu đang già hóa.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
D. Dân số tăng do nhập cư.
<b>Câu 10 : Sản xuất nông nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao do</b>
A. người dân có kinh nghiệm sản xuất.
B. có khí hậu thuận lợi.
C. đất đai màu mỡ.
D. áp dụng triệt để thành tựu của khoa học kĩ thuật, được chun mơn hóa.
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A C A C D B D A C D
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Liên minh châu Âu</b>
<b>Thời gian: 10 phút</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày được quá</b>
trình thành lập liên minh châu Âu.
<b>Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực</b>
quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận
<b>1. Sự mở rộng của liên minh châu Âu </b>
- Liên minh châu Âu thành lập 25-3-1957.
- Sau 4 lần mở rộng trong khoảng 40 năm,
năm 2001, LMCÂ có DT 3243600km2<sub>,</sub>
<b>nhóm </b>
<b>Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật động não.</b>
- GV giới thiệu khái quát sự ra đời của
? Liên minh châu Âu là gì? thành lập năm
nào?
- HS quan sát hình 60.1 :
? Nêu sự mở rộng của liên minh châu Âu
qua các giai đoạn?
- HS hoạt động nhóm :
<b>Hoạt động 2: Sự hợp tác liên minh</b>
<b>châu Âu.</b>
<b>Thời gian: 10 phút</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày được sự</b>
hợp tác toàn diện của liên minh châu Âu.
<b>Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực</b>
quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận
<b>nhóm </b>
<b>Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật động não.</b>
? Nêu mơ hình liên minh của tổ chức
này ?
?VN có quan hệ với tổ chức này không ?
<b>Hoạt động 3: Thành tựu của liên minh</b>
<b>châu Âu.</b>
<b>Thời gian: 5 phút</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày thành tựu</b>
đạt được.
<b>Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực</b>
quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận
<b>nhóm </b>
<b>Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật động não.</b>
? Tại sao nói đây là tổ chức TM lớn nhất
thế giới?
GV mở rộng thêm về mối quan hệ của
Năm Các nước thành viên gia
nhập
Số
lượng
<b>1958 Pháp, Bỉ, Hà Lan, CHLB</b>
Đức, I-ta-li-a,
Luc - Xem-Bua
<b>6</b>
<b>1973 Ai-xơ-len,ĐanMạch,Anh 9</b>
<b>1981 Hi- lạp</b> <b>10</b>
<b>1986 Bồ Đào Nha, Tây Ban</b>
Nha
<b>12</b>
<b>1995 áo, Thuỵ Điển, Phần</b>
Lan.
<b>15</b>
<b>2. Liên minh châu Âu, một mô hình</b>
<b>liên minh tồn diện nhất thế giới.</b>
- Chính trị: Có Cơ quan lập pháp là nghị
viện châu Âu.
- Có chính sách KT chung, có tiền tệ
chung( đồng Ơ-rơ), tự do lưu thơng hàng
hố, DV, vốn .
- Dân có quốc tịch chung--> việc đi lại
giữa các nước rất thuận lợi.
- Tài trợ cho việc học ngoại ngữ, trao đổi
sinh viên , đào tạo lao động có tay nghề
cao.
<b>3. Liên minh châu Âu, tổ chức thương</b>
- Chiếm tỉ trọng 40% hoạt động ngoại
thương của thế giới.
VN với tổ chức này, về vụ LMCÂ áp thuế
chống bán phá giá với mặt hàng giầy da
của VN, làm cho VN bị thiệt hại nặng.
<b>1. Củng cố : 3’</b>
? Bài học hơm nay giúp em có thêm những hiểu biết gì về liên minh châu Âu?
HS phát biểu
- Yêu cầu HS đọc kết luận cuối bài và ghi nhớ kiến thức.
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1,2 sgk/158
<b>5. Hướng dẫn về nhà : 2’</b>
- Đọc và hệ thống hóa lại kiến thức của bài.
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>
...
………...
...