Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng hóa 8 tiết 50: nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I.Thành phần hóa học của nước</b></i>
<i><b>1)Sự phân hủy nước:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>+</b>

<b></b>



<b>-1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>B</b> <b>A</b>


<b>M« hình thí nghiệm</b>


<b>Mô hình thí nghiệm</b>


<b>điện phân n ớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? Khi cho dòng điện một chiều đi qua, trên bề mặt hai điện cực có </b>
<b>hiện tượng gì?</b>


<b>Sinh ra khí H<sub>2</sub> và khí O<sub>2</sub> .</b>


<b>? Hãy cho biết tỉ lệ thể tích giữa khí H<sub>2</sub> và khí O<sub>2</sub> thu được trong </b>
<b>ống nghiệm.</b>


<b>V<sub>H2:</sub> V<sub>O2</sub> = 2:1</b>


<b>? Viết phương trình biểu diễn sự phân hủy nước bằng dịng điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1



3


4
2


<b>O<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub></b>


<b>+</b>


<b>2.Sự tổng hợp nước:</b>


<b>Theo dõi sơ đồ thí nghiệm </b>
<b>và trả lời câu hỏi:</b>


<b>-Trước thí nghiệm thể tích </b>
<b>hidro và oxi được bơm vào </b>
<b>mấy phần?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


3


4
2

<b>+</b>



<b>- Khi có tia lửa điện, có hiện tượng gì ? </b>
<b>Chất khí cịn lại trong ống là khí gì? Nêu </b>
<b>kết luận và viết phương trình hóa học xảy </b>


<b>ra?</b>


Trả lời: Mực nước trong ống dâng lên
chiếm 3 phần thể tích khí.


<sub> Một phần thể tích khí cịn lại làm que </sub>
đóm bùng cháy là khí oxi.


=> Một thể tích oxi đã hóa hợp với 2 thể
tích hidro để tạo thành nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? Giả sử có 1 mol oxi tham gia phản ứng. </b>
<b>Hãy tính.</b>


+ Tỉ lệ về thể tích giữa Hiđro và Oxi trong nước.


+ Tỉ lệ về khối lượng giữa Hiđro và Oxi trong nước.


<i><b>+ Thành phần % về khối lượng của Hiđro và Oxi trong </b></i>
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Giả sử có 1 mol Oxi phản ứng:</b>
<b>- Tỉ lệ thể tích: VH2 : VO2 = 2:1</b>


<b>-Khối lượng H<sub>2</sub> đã phản ứng là: </b>
<b> m<sub>H2</sub></b> <b>=n<sub>H2.</sub> M<sub>H2</sub>= 2 . 2 = 4 (gam)</b>
<b>-Khối lượng O<sub>2</sub> đã phản ứng là:</b>


<b> m<sub>O2</sub></b> <b>=n<sub>O2</sub> . M<sub>O2 </sub> = 1 .32 = 32 (gam)</b>



<b>-Tỉ lệ về khối lượng giữa Hiđro và Oxi trong </b>
<b>nước là: </b>


<b>-Thành phần % về khối lượng của Hiđro </b>
<b>và Oxi trong nước là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1.Tính chất vật lí: sgk</i>


<b>BÀI 36: NƯỚC ( Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nước cất</b>


<b>Hóa chất</b> <b>Dụng cụ</b>


<b>Cốc thủy tinh</b>


<b>Natri</b>


<b>Quỳ tím</b>
<b>Ống hút nhỏ giọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng</b>


1. Thử mơi trường của nước: dùng
ống hút nhỏ giọt lấy nước trong
cốc hỏ lên giấy chỉ thị.


2. Na tác dụng với nước: cho mẩu
Na(bằng hạt đậu) vào trong một
cốc nước. Sau đó thử môi trường


dung dịch.


<b>Giấy chỉ thị không đổi không </b>
<b>đổi màu.</b>


<b>Miếng natri chạy nhanh trên </b>
<b>mặt nước, nóng chảy thành </b>
<b>giọt trịn có màu trắng. Giấy </b>
<b>chỉ thị chuyển màu xanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phương trình nước tác dụng với natri</b>


<b> Na + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Na </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>+ H</b>- <b>OH</b> <b>2</b>


<b>2NaOH + H<sub>2</sub></b>
<b>Natri hiđroxit</b>
2 2
<b>Na </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>H</b> <b>OH</b> <b>+</b>


<b>( Phản ứng thế )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hóa chất</b> <b>Dụng cụ</b>


<b>CaO</b>


<b>Nước cất</b>


<b>Cốc thủy tinh</b>
<b>Quỳ tím</b>


<b>Cơng tơ hút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng </b>


1. Cho một cục vơi nhỏ vào
cốc thủy tinh.Sau đó, nhỏ
một ít nước vào cục vơi.


2. Cho giấy quỳ tím vào
dung dịch sau phản ứng


Có hơi nước bốc
lên. Cục vôi rắn
chuyển thành chất


nhão


Quỳ tím chuyển sang màu
xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>** CaO phản ứng với nước :</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>CaO +</b> <b>Ca(OH)2</b>


<b>BÀI 36: NƯỚC ( Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>** P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> phản ứng với nước :</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b>2</b> <b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


Axit photphoric


<b>2. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NƯỚC .</b>


<b>c. Tác dụng với oxit axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập củng cố


Ca + 2H<sub>2</sub>O →
2K + 2H<sub>2</sub>O →
Ba + 2H<sub>2</sub>O →



</div>

<!--links-->

×