Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường THPT Hoàng Hoa Thám, Hưng Yên (Có đáp án) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>x </i>


<i>x</i>2  3 <i><sub>x</sub></i>4
<i>y</i>2
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>HOÀNG HOA THÁM </b>


<b>ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 </b>
<b>Bài thi: TOÁN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>


<i>(Đề thi có 05 trang) </i> <b>Mã đề thi </b>
<b>078 </b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. </b>lim 1   <b>B. </b>lim 1   <b>C. </b>lim 1   <b>D. </b>lim 1  


<i>x0</i><i>x </i> <i>x0</i><i>x </i> <i>x0</i><i>x</i>5 <i>x0</i>


<b>Câu 2: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh </b>
BC (P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là


<b>A. Tứ giác. </b> <b>B. Ngũ giác. </b> <b>C. Lục giác. </b> <b>D. Tam giác. </b>


<i><b>Câu 3: Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số (C): </b>y  3x 1 </i>mà khoảng cách từ mỗi điểm đó đến hai
<i>x 1 </i>


trục tọa độ bằng nhau?



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>Câu 4: Cho các hàm số y  a</b>x ; y  log x; y  log x có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng? </i>


<i>b </i> <i>c </i>


<b>A. b<c<a. </b> <b>B. a<c<b. </b> <b>C. c<b<a. </b> <b>D. c<a<b. </b>


<i><b>Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho vectơ u  (3;0;1), v  (2;1;0) . Tính tích vơ hướng u.v . </b></i>


<b>A. </b> <i>u.v  0 </i><b>. </b> <b><sub>B. </sub></b> <i>u.v  6 </i><b>. </b> <b>C. </b><i>u.v  8 </i><b>. </b> <b>D. </b><i><b>u.v  6 </b></i><b>. </b>


<i><b>Câu 6: Tập hợp các giá trị của x để đồ thị hàm số </b></i>
<i>dạng (; a) (b; ) . Khi đó a+b bằng </i>


<i>y </i> 2.16<i>x </i> 9.4<i>x </i> 4 nằm phía trên trục hồnh có


<b>A. 1/2. </b> <b>B. 9/2. </b> <b>C. 3/2. </b> <b>D. 7/2. </b>


<i><b>Câu 7: Cho P  </b></i> 


So sánh P và Q ta có


<i>và Q  2 </i> ; với x, y là các số thực khác 0.


<b>A. P < Q. </b> <b>B. P = Q. </b> <b>C. P = -Q. </b> <b>D. P> Q. </b>


<b>Câu 8: Cho các mệnh đề sau: </b>


(1). Nếu a// (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong (P);



(2). Nếu a// (P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P);
(3). Nếu a// (P) thì có vơ số đường thẳng nằm trong (P) song song với a;


(4). Nếu a// (P) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong (P) sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3 . </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 9: Cho hình chóp </b><i>S.A BC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi M , N </i>
<i><b>lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? </b></i>


<b>A. </b><i>AN ^ BC </i><b>. </b> <b>B. </b><i>CM  SB </i><b>. </b> <b>C. </b><i>CM ^ AN </i><b>. </b> <b>D. </b><i>MN ^ MC </i><b>. </b>
<i><b>Câu 10: Tập xác định của hàm số y  log(x  3)</b></i>2 <i> log (x</i>2 <i> 5x  4) là </i>


3 <i><sub>x</sub></i>2  3 <i><sub>y</sub></i>2

3
<i>y</i>2  3 <i><sub>x</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x </i>












<b>A. (;1] [4; ). </b> <b>B. (;1)  (4; ). </b> <b>C. (1;4)\{3}. </b> <b>D. (1;4). </b>
<i> x</i>2


1 7
<i><b>Câu 11: Tìm số hạng chứa x</b></i>5 trong khai triển <sub>  </sub>
 2 


<b>A. </b>35 <i>x</i>5 <b><sub>B. </sub></b> 35


<i>x</i>5 <b><sub>C. </sub></b> 16


<i>x</i>5 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>16


<i>x</i>5


16 16 35 35


<b>Câu 12: Cho dãy số </b>

<i>un </i>


mệnh đề đúng?


xác định bởi <i>u  2017sin n </i> 2018cos<i> n </i>. Mệnh đề nào dưới đây là
<i>n </i>


2 3


<b>A. </b>

<i>u</i>

<i><sub>n9 </sub></i>

<i> u</i>

<i><sub>n </sub></i>

<i>,n  </i>

* . <b>B. </b>

<i>u </i>

<i> u</i>

<i><sub>n </sub></i>

<i>,n  </i>

* .


<b>C. </b>

<i>u</i>

<i><sub>n12 </sub></i>

<i> u</i>

<i>n </i>

<i>,n  </i>



*


. <b>D. </b>

<i>u </i>

<i> u</i>

<i><sub>n </sub></i>

<i>,n  </i>

* .


<i><b>Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình </b></i>
<i>lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng </i>



<i> a</i>3
<b>A. </b> .


2 <b>B. 8</b>

<i>a</i>


3


. <b>C. 4</b>

<i>a</i>3. <b>D. 2</b>

<i>a</i>3.


<b>Câu 14: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8π. Khi đó hình nón </b>
có bán kính hình trịn đáy bằng


<b>A. 8. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;-2) và B(4;3;2). Viết phương trình </b></i>
<i>mặt cầu (S) đường kính AB. </i>


<i><b>A. (S) : (x  3)</b></i>2 <i> ( y  2)</i>2 <i> z</i>2  24.
<i><b>C. (S) : (x  3)</b></i>2 <i> ( y  2)</i>2 <i> z</i>2  24.


<i><b>B. (S) : (x  3)</b></i>2 <i> ( y  2)</i>2 <i> z</i>2  6.
<i><b>D. (S) : (x  3)</b></i>2 <i> ( y  2)</i>2 <i> z</i>2  6.


<b>Câu 16: Cho đồ thị hàm số (C) : y  </b>x 1 . Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;-1) là
x  2


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC. Gọi M là trọng tâm tam </b>
giác SAD, N là điểm thuộc đoạn AC sao cho



<i>PD  PC </i>. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
2


<i>NA  NC </i>, P là điểm thuộc đoạn CD sao cho


2


<b>A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC. </b>
<b>B. MN cắt (SBC). </b>


<b>C. (MNP)//(SAD). </b>


<b>D. MN// (SBC) và (MNP)//(SBC). </b>
<b>Câu 18: Chọn mệnh đề đúng? </b>


<b>A. </b>

sin(3 5x)dx  5cos(3 5x)  C. <i><b>B. sin(3 5x)dx   </b></i>


1 <sub>cos(3 5x)  C. </sub>
5


<i><b>C. sin(3 5x)dx  </b></i>1 <i>cos(5x  3)  C. </i>
5


<i><b>D. sin(3 5x)dx   </b></i>1 cos(3 5x)  C.
3


<i><b>Câu 19: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = a, AA’ = 2a. Tính thể tích khối </b></i>
<i>ABCDB’C’D’. </i>



<b>A. </b><i>2a</i>3. <b>B. </b>5 <i>a</i>3.
3


<b>C. </b>10 <i>a</i>3.


3 <b>D. </b>


5
<i>a</i>3.
2
<b>Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình </b>


mét,


<i>s(t)  10  t  9t </i>2 <i> t</i>3 trong đó s tính bằng
t tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là


<b>A. </b><i>t  6s </i><b>. </b> <b>B. </b><i>t  3s </i><b>. </b> <b>C. </b><i>t  2s </i><b>. </b> <b>D. </b><i>t  5s </i><b>. </b>
<b>Câu 21: Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A. y  x</b></i>3 <i> 3x</i>2  2. <i><b>B. y  x</b></i>3 <i> 3x</i>2  2. <i><b>C. y  x</b></i>3 <i> 6x  2. </i> <i><b>D. y  x</b></i>3 <i> 3x</i>2  2.
<b>Câu 22: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 cm</b>2. Phép vị tự tỷ số k = -2 biến tam giác ABC
thành tam giác A’B’C’. Tính diện tích tam giác A’B’C’?


<b>A. 12 cm</b>2. <b>B. 24 cm</b>2. <b>C. 6 cm</b>2. <b>D. 3 cm</b>2.


<b>Câu 23: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i>y  x</i>2 <i> 2x, y  0, x  10; x  10 </i>
.
<i><b>A. S </b></i>2000 .



3


<b>B. S = 2008. </b> <i><b>C. S </b></i>2008.


3 <b>D. S = 2000. </b>


<i><b>Câu 24: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau </b></i>


<i><b>Chọn mệnh đề sai? </b></i>


<b>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 2. </b>
<b>B. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. </b>


<b>C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại x bằng 4. </b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3). </b>


3


<b>Câu 25: Cho hàm số f(x) có f’(x) liên tục trên đoạn [-1;3], f(-1) = 3 và </b>

<i>f '(x)dx </i> 10,giá trị của f(3)
1


bằng


<b>A. -13. </b> <b>B. -7. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 26: Cho đồ thị hàm số </b><i>y  2x  3 </i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<i>x 1 </i>


<b>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1. </b>


<b>B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = - 2. </b>
<b>C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y = 1. </b>
<b>D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2. </b>
<b>Câu 27: Hình lăng trụ có 45 cạnh có bao nhiêu mặt? </b>


<b>A. 15. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 17. </b>


<b>Câu 28: Cho </b> <i>n n  3; n    </i>đường thẳng phân biệt đồng quy tại O trong đó khơng có ba đường
thẳng nào cùng nằm trên một mặt phẳng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 2 trong số n đường thẳng
nói trên?


<b>A. </b><i>n! </i><sub>2 </sub>


<b>B. </b><i>n! </i> <b>C. </b>


<i>n! </i>


<i>(n  2)! </i> <b>D. </b>


<i>n! </i>
<i>2(n  2)! </i>
<b>Câu 29: Cho hàm số </b>


mệnh đề đúng?


<i>f (x)  2017ex</i>2 1 và biểu thức <i>T  f </i>/


<i>(x)  2xf (x) </i> 1


2017 <i>f (1)  f </i>



/


(1) . Chọn


<b>A. T = -4033. </b> <b>B. -4035. </b> <b>C. T = 4033. </b> <b>D. T = -1. </b>


<i>x</i>4
2
<i><b>Câu 30: Hàm số y    3x </b></i>


4  2 có mấy điểm cực tiểu?


<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>y </b></i>


<b>2 </b>


<i><b>x </b></i>


<i><b>O </b></i> <b>2 </b>


<b>-2 </b>


<b>-3 </b>
<b>2 </b>


<b>1 </b>



<i><b>y </b></i>


<b>0 </b> <b>- </b>
<b>+ </b>


<b>- </b>


<i><b>y' </b></i>


<b>4 </b>
<b>2 </b>


<b>-1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


<b>Câu 31: Cho hai cấp số cộng </b>

<i>xn </i>

: 4, 7,10,... và

<i>yn </i>

:1, 6,11,.... Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên của


mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung?


<b>A. 404. </b> <b>B. 673. </b> <b>C. 403. </b> <b>D. 672. </b>


<i><b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho </b></i>


uuur uuur uuur <i>A(- 1; 2;1), B(2;- 1;3), C(3;5;- 1). Điểm </i>
<i>M(a;b;c) trên mặt phẳng (Oyz) sao cho MA+ 2MB - CM </i>


bằng


<i>đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có 2b+c </i>



<b>A. -1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. -4. </b>


<b>Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết </b>
<i>MN = a 3 . Tính góc giữa AB và CD. </i>


<b>A. 45</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 30</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 90</sub></b>0 <b><sub>D. 60</sub></b>0<sub> . </sub>


<b>Câu 34: Cho hàm số </b> <i>ax</i>
2 <i><sub> bx </sub></i>


<i>f (x)  </i> <i>khi x  1 . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại </i> <i>x  1 </i>thì


<i>2a  b </i>bằng:


<i>2x 1 khi x  1 </i>


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. -2 </b> <b>D. -5 </b>


<b>Câu 35: Cho hàm số </b>
đây?


<i>y  sin</i>2 <i>2x . Giá trị của biểu thức </i> <i>y</i>3  y''16 y'16 y 8 là kết quả nào sau


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b><i>16sin 4x </i>.
<b>Câu 36: Cho phương trình </b> <i>msin x  (m 1) cos x </i> <i>m </i>


<i>cos x </i>. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ


hơn 10 để phương trình có nghiệm là:



<b>A. 9. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và </b>
DC’.


<b>A. a. </b> <b>B. </b><i>a 3 </i>. <b>C. </b>


2


<i>a </i>


. <b>D. </b><i>a 3 </i>.


3 3


3


<i>5x 12 </i>
<b>Câu 38: Biết </b>



<i>x</i>2 <i> 5x  6dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c. </i>


<b>A. 3. </b> <b>B. -14. </b> <b>C. -2. </b> <b>D. -11. </b>


<i><b>Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có ABC và A’BC là các tam giác đều, biết mặt phẳng (A’BC) </b></i>
<i>vng góc với mặt phẳng (ABC). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) chứa cạnh AA’ của hình lăng trụ và </i>
<i>tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC? </i>


<b>A. 0. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. vô số. </b> <b>D. 1. </b>



<i><b>Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;-2; 2-a); B(a+3;-1;1); C(-4;-3;0); D(-1;-2;a- </b></i>
<i>1). Tập hợp các giá trị của a để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng là tập con của tập nào sau? </i>


<b>A. (-7;-2). </b> <b>B. (3;6). </b> <b>C. (5;8). </b> <b>D. (-2;2). </b>


<i><b>Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số </b></i>
bằng


<i>y  (4  m</i>2 <i>)x</i>3 <i> (m  2)x</i>2 <i> x  m 1 đồng biến trên </i>


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>Câu 42: Số giá trị nguyên âm của m để phương trình </b></i>log <sub>5 </sub><i>(x 1)  log</i><sub>5 </sub><i>(mx  4x) </i>có nghiệm.


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. lớn hơn 4. </b>


<i><b>Câu 43: Người ta đặt được vào trong một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao </b></i>
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và
khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là


<i><b>B. 3a. </b></i> <i><b>C. 2 2a. </b></i> <i><b>D. 8a / 3. </b></i>


<b>Câu 44: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên </b>
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh.


<b>A. 4320. </b> <b>B. 90. </b> <b>C. 43200. </b> <b>D. 720. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

m
2



<i>a</i>3


3 <i>3a</i>3 2


[0; ] 3


<i><b>Câu 45: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số </b></i>
trị là


y  x3  3x2  9x  5 <sub>có 5 điểm cực </sub>


<b>A. 2016. </b> <b>B. 1952. </b> <b>C. -2016. </b> <b>D. -496. </b>


<b>Câu 46: Từ hình vng có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tơ </b>
đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Tính thể tích lớn nhất của
khối hộp.


<b>A. </b>8 2 . <b>B. </b>10 2 . <b>C. </b>9 2 . <b>D. </b>11 2 .


<i><b>Câu 47: Cho tam giác ABC vng tại A có </b></i>AB  3a,AC  a. <i>Gọi (Q) là mặt phẳng chứa BC và </i>
<i>vng góc với mặt phẳng (ABC). Điểm D di động trên (Q) sao cho hai mặt phẳng (DAB) và (DAC) </i>
<i>lần lượt hợp với mặt (ABC) hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D.ABC. </i>


<b>A. </b> .
4


<i>3a</i>3
<b>B. </b> .



13


<b>C. </b> .


10


<i>3a</i>3
<b>D. </b> .


8


<b>Câu 48: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác </b>
suất “có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4” phải lớn hơn 5 .


6


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 49: Cho hàm số </b> f(x) liên tục, không âm trên đoạn <i> , thỏa mãn </i>


2 <i>f (0) </i> và


<i>f (x). f '(x)  cos x. </i> <i>x </i>[0; ] 


2 <i>. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số </i>
f(x) trên đoạn [ ; ] 


6 2


<b>A. </b><i>m  21 / 2; M  2 2. </i> <i><b>B. m  5 / 2; M  3. </b></i>



<b>C. </b><i>m  5 / 2; M  3. </i> <b>D. </b><i>m  3; M  2 2. </i>


<i><b>Câu 50: Cho a và b là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình </b></i>
8

log<i>a x</i>



log<i>b x</i>

 7 log<i>a x  6 logb x  2018  0 . Khi P là một số nguyên, tìm tổng a+b để P nhận giá </i>


trị nhỏ nhất?


<i><b>A. a  b  48. </b></i> <i><b>B. a  b 12 . </b></i> <i><b>C. a  b  24 . </b></i> <i><b>D. a  b  20 . </b></i>


---


--- HẾT ---
<i>1 f </i>2 <i>(x) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 078</b>


1

<b>B</b>

11

<b>B</b>

21

<b>D</b>

31

<b>C</b>

41

<b>D</b>



2

<b>A</b>

12

<b>C</b>

22

<b>B</b>

32

<b>B</b>

42

<b>B</b>



3

<b>C</b>

13

<b>C</b>

23

<b>C</b>

33

<b>D</b>

43

<b>C</b>



4

<b>D</b>

14

<b>C</b>

24

<b>C</b>

34

<b>A</b>

44

<b>C</b>



5

<b>D</b>

15

<b>B</b>

25

<b>C</b>

35

<b>B</b>

45

<b>A</b>



6

<b>A</b>

16

<b>D</b>

26

<b>A</b>

36

<b>A</b>

46

<b>A</b>



7

<b>A</b>

17

<b>D</b>

27

<b>D</b>

37

<b>D</b>

47

<b>A</b>




8

<b>B</b>

18

<b>C</b>

28

<b>D</b>

38

<b>D</b>

48

<b>B</b>



9

<b>A</b>

19

<b>B</b>

29

<b>A</b>

39

<b>B</b>

49

<b>A</b>



</div>

<!--links-->

×