Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử Toán - đại số 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.55 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>


<b>Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:</b>
a) 7.7.7.7.7.7.7.7 =


b) 1000.10.10.10.10 =
c) 4.4.4.2.2.16 =


78


107
46


<b>Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng </b>
một luỹ thừa:


53 55


98


. 52
92. 96


=
=
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 13</b>

<b> Luyện tập</b>



<b>*Bài 57 (SGK – 28): T</b>ính giá trị của các luỹ thừa sau:



9
27
81


b) 32


=
33 <sub>= </sub>
34 <sub>= </sub>


35 <sub>= </sub>243


16
64


c) 42


=
43 <sub>= </sub>


44 <sub>= </sub> 256


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ BÀI TẬP MỚI</b>


<b>*Bài 62 (SGK – 28): </b>


a) Tính:


102 <sub>= </sub> <sub>10 .10</sub>
103 <sub>= </sub> <sub>100 </sub>



104 <sub>= </sub> <sub>1 000 </sub>
105 <sub>= </sub><sub>10 000 </sub>


=
1 000


=
1 000 000


=
1 tỉ


b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:


1 00 ... 0


12 chữ số 0


=


103
106
109
1012


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>



a)


b)


c)


2 .3 22<sub>=</sub> 26


2 .3 22 <sub>=</sub> 25


5 .4 5 <sub>=</sub> 54


X


X


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>*Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau </b>
dưới dạng một luỹ thừa:


23 . 22 <sub>=</sub>


a)
b)


. 24 23+2+4 <sub>=</sub> <sub>2</sub>9



102<sub>.10</sub> 3<sub>.10</sub> 5


c) <sub> x</sub> <sub>. x</sub>5 <sub>= </sub>


x6


d) a3. a2 . a5 <sub>= </sub>


= 102+3+5 <sub>= </sub>1010


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>*Bài 94 (SBT – 13): D</b>ùng luỹ thừa để viết các số sau:


a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn6 00 ... 0


21 chữ số 0


b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn5 00 ... 0


15 chữ số 0


<b>Giải:</b>


6 00 ... 0 (tấn)


21 chữ số 0


= 6.10 (t21 ấn)



a) Khối lượng Trái Đất:


b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:


5 00 ... 0 (tấn)


15 chữ số 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>*Bài tốn</b>: Tìm số tự nhiên x


biết:


3x <sub> =</sub>


a) 33. 35
2x<sub> = 4.128 </sub>


b)


<b>Giải</b>:


a) Ta có 3x <sub> = 3</sub>3. 35


2x = 4.128


b)


= 33+5 <sub> =</sub> 38



Vậy x = 8


= 22. 27 = 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>*Bài 65 (SGK – 29): B</b>ằng cách tính, em hãy cho


biết số nào lớn hơn trong hai số sau?


23 <sub>=</sub> <sub>2.2.2 </sub>
23 và


a) 32 c) 25 và <sub> 5</sub>2
<b>*Giải</b>


a) Ta có: <sub>=</sub> <sub>8 </sub>


32 <sub>=</sub> <sub>3.3 </sub> <sub>=</sub> <sub>9 </sub> 9 > 8
Vậy <sub>2</sub>3


>
32


25 <sub>=</sub> 2.2.2.2.2


c) Ta có: = 32


52 <sub>=</sub> <sub>5.5 </sub> <sub>=</sub> <sub>25 </sub> 32 > 25 <sub> </sub>


Vậy <sub>5</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ti</b>

<b>ết 13. Luyện tập</b>



<b>BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


3 2


2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H</b>

<b>ƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


-Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số
mũ tự nhiên”.


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)


- Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:


Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với


23 + 22


</div>

<!--links-->

×