Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :5/10/2019
Ngày giảng: 8/10/2019
<b>Tiết 8:</b>
KIỂM TRA MỘT TIẾT
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, người học :
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS đã được học từ tiết 1 đến tiết 7.
<b>2/ Kĩ năng: </b>
Sau khi học các em có thể:
- Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- Vận dụng các côngthức đã học giải bài tập nhanh theo từng bước.
<b>3/ Thái độ</b>
Sau bài học, người học
- Nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận
- HS có tinh thần hứng thú trong học tập
- Thấy được vai trò của vật lý học→u thích mơn học.
- Nghiêm túc làm, trung thực, tỉ mỉ.
- Cẩn thận, nghiêm túc.
GV: Ra đề kiểm tra-Phô tô cho mỗi HS một đề.
HS: Ôn tập tốt để chuẩn bị cho kiểm tra.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP: </b>
Ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
<b>IV/ NỘI DUNG:</b>
<b>1. Phạm vi kiến thức: </b>
- Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 7 theo PPCT (sau khi học xong bài 8 trọng lực- Đơn vị
lực)
<b>2. Xác định hình thức đề kiểm tra </b>
<b>- Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)</b>
<b>3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.</b>
<b>A. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>LT</b> <b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
<b>1. Đo độ dài. Đo</b>
3 3 2.1 0.9 30 12.9
<b>lượng</b>
<b>3. Tổng</b> 7 7 4.9 2.1 70 30
<b>B. TÍNH SỐ CÂU HỎI</b>
<b>Nội dung</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu hỏi</b> <b>Điểm </b>
<b>T.số</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>1. Đo độ dài. Đo </b>
<b>thể tích cấp độ 1,2</b>
30 3.0= 3 2(1đ) 1(2đ) 3 đ
<b>2. Lực và khối </b>
<b>lượng cấp độ 1,2</b>
40 4.0=4 3(1.5đ) 1(2.5đ) 4 đ
<b>1. Đo độ dài. Đo </b>
<b>thể tích cấp độ 3.4</b>
12.9 1.29=1 1(1đ) 1 đ
<b>2. Lực và khối </b>
17.1 1.71=2 1(0.5đ) 1(1.5đ) 2 đ
<b>Tổng số</b> 100 10c 10 đ
<b>C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>T</b>
<b>L</b>
<b>1. Đo độ </b>
<b>dài. Đo </b>
<b>thể tích </b>
3 tiết
1. Nhận biết một số
dụng cụ đo độ dài là
2. Nhận biết một số
dụng cụ đo thể tích
chất lỏng
3. Biết được khối
lượng của một là gì
và các đơn vị đo
khối lượng thường
dùng
4.Hiểu giới hạn
đo (GHĐ), độ
chia nhỏ nhất
của thước là gì.
5.Hiểu giới hạn
đo (GHĐ), độ
chia nhỏ nhất
của bình chia
độ
6. Xác định
được GHĐ,
ĐCNN của dụng
cụ đo độ dài bất
kì
7.Xác định
được GHĐ,
ĐCNN của dụng
cụ đo thể tích
8. Sử dụng
thành thạo một
số loại cân
thường dùng
trong đời sống
hàng ngày để đo
được khối lượng
của một vật.
9.Biết sử
dụng thước
để đo được
độ dài trong
một số tình
huống
hỏi 16'
)
Số điểm 0.5 đ 0.5 đ 3đ 4đ
<b>2. Kực </b>
<b>và khối </b>
<b>lượng</b>
4 tiết
10. Nhận biết
được lực hai lực cân
bằng là gì.
biết được tác dụng
của lực lên một vật
11. Nhận biết trọng
và đặc điểm của
trọng lực
Đơn vị đo lực là
niutơn, kí hiệu N
12. Lấy được
ví dụ về tác
dụng của lực
và hai lực cân
bằng
13. Hiểu được
cường độ (độ
lớn) của trọng
lực tác dụng
lên một vật gọi
là trọng lượng
của vật đó
14. Giải thích
về tác dụng của
Khi đưa ra ví
dụ về tác
dụng của hai
lực cân bằng
cần và ra
được tác
dụng mà lực
đó gây ra.
Số câu
hỏi 2(5') 1(7') 1(2.5') 1(7') 1(2.5') 5(24')
Số điểm 1đ 2đ 0.5 đ 2đ 0.5 đ 6đ
<b>TS câu </b>
<b>hỏi</b> <b>3(12')</b> <b>2(5')</b> <b>5(28')</b> <b>10(45')</b>
<b>TS điểm</b> <b>3 đ</b> <b>1đ</b> <b>6đ</b> <b>10</b>
(100%)
<b>D. NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>
<b>Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là </b>
A. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
<b>Câu 2. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?</b>
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
<b>Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?</b>
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
Hình 1
50 cm3
0 cm3
100 cm3
Hình 2
<b>Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả</b>
nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là
A. quả nặng bị biến dạng.
B. quả nặng dao dộng.
C. lò xo bị biến dạng.
D. lò xo chuyển động.
<b>Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia</b>
nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 100 cm3<sub> và 5 cm</sub>3
B. 50 cm3<sub> và 5 cm</sub>3
C. 100 cm3<sub> và 10 cm</sub>3
D. 100 cm3 <sub>và 2 cm</sub>3
<b>Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm</b>3<sub> chứa 65cm</sub>3<sub> nước để đo thể tích </sub>
của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch
92cm3<sub>. Thể tích của hịn đá là</sub>
A. 92cm3<sub> B. 27cm</sub>3<sub> C. 65cm</sub>3<sub> D. 187cm</sub><b>3</b>
<b>II. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</b>
<b>Câu 7. Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực?</b>
<b>Câu 8. Trên hình vẽ, lực sĩ cử tạ Hoàng Anh Tuấn của Việt Nam</b>
<b>Câu 9. Có hai chiếc bình hình trụ làm bằng thuỷ tinh trong suốt:</b>
Bình thứ nhất có chia độ, bình thứ hai khơng chia độ. Hãy nêu phương án đơn giản để
chia vạch cho bình thứ hai để có thể dùng bình này đo được thể tích của chất lỏng.
<b>Câu 10. Để xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta buộc một hịn sỏi cuội</b>
vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hịn sỏi cuội vào
bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngoài đổ vào bình chia độ, mực nước ngang
vạch 275 cm3<sub>. Sau đó đã tháo hịn sỏi khỏi quả bóng thì mực nước ở ngang vạch</sub>
245,5 cm3<sub>. Hãy cho biết thể tích của quả bóng bàn?</sub>
<b>E. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm </b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B C A B
<b>II. TỰ LUẬN: 7 điểm</b>
<b>Câu 7. 1.5 điểm </b>
- Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật
- Đơn vị trọng lực là niu tơn, kí hiệu là N
<b>Câu 8: 2.5 điểm. </b>
- Các lực tác dụng lên tạ gồm: Trọng lực của tạ và lực nâng của tay.
- Tạ chịu tác dụng của hai lực này nhưng tạ khơng di chuyển chứng tỏ
hai lực đó là hai lực cân bằng.
1 điểm
1.5 điểm
<b>Câu 9. 2 điểm</b>
Để chia độ cho bình thứ hai, ta làm như sau :
- Đổ một lượng chất lỏng nhất định (chẳng hạn 1cm3<sub>) vào bình thứ</sub>
nhất.
- Đổ chất lỏng từ bình thứ nhất sang bình thứ hai.
- Đánh dấu mực chất lỏng ngang với thành bình thứ hai.
Cứ làm như vậy cho đến khi bình thứ hai được GHĐ phù hợp.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 10. 1 điểm</b>
Vbóng 245,5 cm3
<sub>V</sub>
sỏi = 275 - 245,5 = 29,5 cm3
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM</b>