Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.89 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giảng: ……….</b></i>
<i><b>Tiết 19 </b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức: HS được ôn lại và phải nhËn biÕt, th«ng hiĨu các nội dung: </b>
+ Các k/n về “hàm số”, “biến số”; hàm số có thể cho bằng bảng hoặc cơng thức.
+ Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x), … Giá trị của hàm số y =
f(x) tại x0, x1, … được kí hiệu là f(x0), f(x1), …
+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng ( x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
+ Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
<b>2. Kĩ năng: - Sau khi ôn tập, yêu cầu H biết cách tính và tính thành thạo các giá trị</b>
của hàm số khi cho trước biến số; biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mặt phẳng tọa
độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
- KNS : Thu thập và xử lý thơng tin
<b>3. Tư duy: RÌn c¸c thao tác t duy so sánh tơng tự và khái quát.</b>
- Rèn cho HS tinh thần tự chủ, tự tin
<b>5. Phát triển năng lực: Tự học, tự tin, khả năng giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Phương tiện: - G: Máy chiếu. - H: phiếu học tập.
Tài liệu: SGK, SGV, SBT.
<b>III. Phương pháp.</b>
- Luyện tập và thực hành.
- Giảng giải, thuyết trình.
<b>IV. Tiến trình dạyhọc - giáo dục</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. (1’)- Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.( 2p)</b>
?H1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x?
<b>3. Dạy học bài mới.</b>
- ĐVĐ(2p): Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ
hàm số, khái niệm mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngồi ơn tập lại
các kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số khái niệm: hàm số đồng biến, hàm số
nghịch biến; đường thẳng song song và xét kĩ một hàm cụ thể y = ax + b ( a 0).
Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số.
<i><b>HĐ của GVvà HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: Khái niệm hàm số ( 8p)</b>
<i><b>PP: - Giảng giải, thuyết trình.</b></i>
<i><b>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại
lượng thay đổi x?
H: y phụ thuộc vào x sao cho với mỗi gt của x ta
xđ đc 1 gt của y.
? Hàm số có thể được cho bằng những cách nào?
H: Hsố có thể cho bằng bảng, cơng thức.
G: Đưa Ví dụ 1 lên bảng phụ.
H: Nghiên cứu Ví dụ - Sgk /42.
? VD 1a: y là hàm số của x được cho bằng bảng.
Hãy giải thích vì sao y là hàm số của x?
? VD 1b là các hàm số cho bởi cơng thức. Hãy
giải thích vì sao y = 2x là một hàm số?
? ( Bphụ): Bảng sau có xác định y là hsố của x
hay khơng? Vì sao?
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
H: Bảng trên không xác định y là hàm số của x, vì
ứng với một giá trị x =3 ta có 2 giá trị của y là 6
và 4.
G:+ Qua VD trên ta thấy Hsố có thể đc cho bằng
bảng nhưng không phải bảng nào cũng cho ta một
hàm số y của x.
+ Nếu Hsố đc cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu
rằng biến số x chỉ lấy những gtrị mà tại đó f(x) xđ.
+ Ở VD 1b, biểu thức 2x xđ x, nên biến số x có
thể lấy gtrị tùy ý.
? Với HS y = 2x + 3, biến số x có thể lấy các gtrị
tùy ý. Vì sao?
H:Vì x hsố luôn xđ.
? HS y = 4/x, biến số x có thể lấy các gtrị nào? Vì
sao?
H: Biến số x lấy các gtrị x, sao cho x 0.
? HS y = √<i>x−1</i> , biến số x có thể lấy các gtrị
nào? Vì sao?
H: Biến số x lấy các gtrị x, sao cho x 1.
G: Cơng thức y = 2x ta cịn có thể viết = f(x) = 2x.
? Em hiểu như thế nào về kí hiệu f(0), f(1), …,
f(a)?
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<i><b>* Khái niệm: Nếu đại lượng y</b></i>
<i>phụ thuộc vào đại lượng thay đổi</i>
<i>x sao cho với mỗi giá trị của x,</i>
<i>ta luôn xác định được chỉ một</i>
<i>giá trị tương ứng của y thì y</i>
<i><b>được gọi là hàm số của x, và x</b></i>
<i><b>được gọi là biến số.</b></i>
- Hàm số có thể cho bằng bảng
hoặc công thức, …
H: Là giá trị của HS tại x = 0, x = 1, x = a.
? Làm ?1? Cho HS y = 1<sub>2</sub> <i>x+5</i> <sub>. Tính f(0), f(1),</sub>
f(a)?
H: 1 H lên bảng làm, H khác làm vào vở.
? Thế nào là hàm hằng? Cho ví dụ?
? Cơng thức y = 0x + 2 có đđ gì?
<b>Hoạt động 2: Đồ thị hàm số ( 10p)</b>
<i><b>MT: Giúp HS nắm đợc thế nào là đồ thị HS, một điểm thuộc đồ thị HS khi nào? cách</b></i>
<i>biểu diễn một điểm trên trục toạ độ.</i>
<i><b>PP: - Luyện tập và thực hành.</b></i>
<i><b>KT: Đặt câu hỏi </b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
? Làm ?2 – Sgk/43? ( bảng phụ vẽ sẵn 2 hệ trục
tọa độ).
H: 2 H lên bảng làm, H dưới lớp làm vào vở.
? Nhận xét bài trên bảng?
? Thế nào là đồ thị của hsố y = f(x)?
? Nxét các cặp số của ?2a, là của hsố nào trong
các VD trên?
H: Là của HS được cho bằng bảng – Sgk/42.
? Đồ thị của hsố đó là gì?
H: Là tập hợp các điểm A, B, C, D, E, F
? Đồ thị của HS y = 2x là gì?
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<i>Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp</i>
<i>tất cả các điểm biểu diễn các cặp</i>
<i>giá trị tương ứng (x; f(x)) trên</i>
<b>Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến ( 7p)</b>
<i><b>MT: Häc sinh nhËn biÕt tÝnh chÊt cña HS</b></i>
<i><b>PP: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>
<i><b>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
? Làm ?3 – Sgk/43?
H: Làm vào vở, 1 H lên bảng điền vào Bphụ.
? Nxét bài trên bảng?
? Biểu thức 2x + 1 xđ với những gtrị nào của x?
H: xđ với mọi x R
? Khi gtrị của x tăng thì gtrị tương ứng của y như
thế nào?
H:Giá trị y tương ứng cũng tăng.
G:Ta nói hsố y = 2x + 1 đb trên R.
? BT -2x + 1 xđ với những gtrị nào của x?
H: xđ với mọi x R.
? Khi x tăng thì giá trị tương ứng của y như thế
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch</b>
nào?
H: Giá trị tương ứng y giảm.
G: Ta nói HS y = -2x + 1 nb trên R.
? Thế nào là hsố đb, nb?
G: Đưa ra kn hàm đb, nb như Sgk.
<b>Hoạt động4: Luyện tập( 10p)</b>
<i><b>MT: Rèn kĩ năng biểu diễn một điểm trên trục toạ độ, cách vẽ ĐTHS y= ax.</b></i>
<i><b>PP: Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>KT: Giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
?Đọc yêu cầu BT?
? Dạng hsố? Cách vẽ đồ thị?
H: Dạng y = ax. Cách vẽ: Xác định điểm A thuộc
đồ thị hsố, kẻ đường thẳng đi qua OA là đồ thi
của hsố.
H: Làm vào vở, 1hs lên bảng vẽ.
?Nx?
? Muốn xét xem hsố đồng biến hay nghịch biến ta
làm ntn?
G: HD: lấy x1 < x2 Tính gtrị tương ứng y1,y2.
Nếu y1 < y2 hsố đồng biến;Nếu y1 > y2 hsố nghịch
biến.
H: Làm vào vở, 1hs đứng tại chỗ trình bày.
<i><b>Bài 3 – Sgk/45.</b></i>
a,+ Với x = 1 thì y = 2 => A(1; 2)
đồ thị hàm số y = 2x.
+ Với x = 1 thì y = -2 => B(1; -2)
<i>∈</i> đồ thị hàm số y = -2x.
b, + Xét hsố y = 2x: Lấy
x1 = 0 => y1 = 0
x2 = 1 => y2 = 2
Vậy với x1 < x2 ta có y1 < y2
=> Hsố y = 2x đồng biến.
+ Tương tự hsố y = - 2x nghịch
<b>4. Củng cố.( 1p)</b>
? Nêu khái niệm hàm số? Đồ thị hàm số? Hàm đồng biến, nghịch biến?
<b>5. Hướng dẫn về nhà.( 1p)</b>
- Nắm vững khái niệm HS, đồ thị HS, HS đồng biến, HS nghịch biến.
- BVN: 1, 2, 3 – Sgk/44, 45.
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>
………
………
………
………
<i><b>Ngày soạn: 20.10.2017</b></i>
<i><b>Giảng : ………</b></i>
<i><b>TiÕt 20</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1 Kiến thức: - HS nhận biết hàm số bậc nhất y = ax + b (a <i>≠</i> 0)
- Hiểu và vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a <i>≠</i>
0)
2 Kĩ năng: - Chứng minh HS Đồng biến hoặc Nghịch biến.
- KNS: Tự học, tự tin, giải quyết tốt các vấn đề.
3 Tư duy: - Suy luận hợp lý.
4 Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn tính độc lập, trách nhiệm
5. Phát triển năng lực: Tính tốn
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Phương tiện: Thước kẻ , bảng trục tọa độ.
Tài liệu: SGK, SGV, SBT.
<b>III. Phương pháp.</b>
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Luyện tập và thực hành.
- Hợp tác trong nhóm nhỏ. -Vấn đáp gợi mở.
- Tự nghiên cứu tài liệu.
<b>IV. Tiến trình bài dạy.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. (1’) - Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.(3p)</b>
?H1: Hàm số là gì? Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. Hàm số y = f(x)
đồng biến? nghịch biến khi nào?
- ĐV Đ: Ta đã biết khái niệm hàm số và biết lấy VD về hàm số được cho bởi công
thức. Hôm nay ta sẽ học một hàm số cụ thể, đó là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số bậc
nhất là gì? Nó có tính chất như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay.
<i><b>HĐ của GVvà HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số bậc nhất (14p)</b>
<i><b>MT: HS nắm được KN HS số bậc nhất. Phân biệt dạng TQ và dạng đặc biệt.</b></i>
<i><b>PP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề.</b></i>
<i><b>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
H: Đọc và tóm tắt BT.
G: Đưa lên bảng phụ sơ đồ chuyển động của xe.
? Làm ?1?
H: Đứng tại chỗ trả lời.
G: Chốt lại kết quả.
? Làm ?2?
H: Tính => nêu kết quả.
G: Treo bảng phụ ghi giá trị tương ứng của t và s.
? Tại sao s là hàm số của t?
H: s phụ thuộc vào t, ứng với mỗi giá trị của t chỉ có
G: Ta có: s = 50t + 8 là 1 hàm số bậc nhất.
? Thế nào là hàm số bậc nhất?
? Khi b = 0, hàm số có dạng như thế nào?
H: Dạng y = ax
G: HS y = ax đã được học ở lớp 7.
? Bài tập: Các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất
khơng? Vì sao?
a) y = 1 – 5x; b) y = 1/x + 4;
c) y = 1/2 x ; d) y = 2x2<sub> + 3;</sub>
e) y = mx + 2; f) y = 0x + 7
H: a), c) là hàm bậc nhất; b), d), e), f) không phải làm
hàm bậc nhất.
<b>1. Khái niệm về hàm số bậc</b>
<b>nhất.</b>
<i><b>* Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Hàm số bậc nhất là hàm số</b></i>
<i>được cho bởi công thức y = ax</i>
+ b
<i>trong đó a, b là các số cho</i>
<i>trước và a 0.</i>
<i><b>*Chú ý: Khi b = 0, hàm số có</b></i>
<i>dạng y = ax (đã học ở lớp 7)</i>
<b>Hoạt động 2: Tính chất ( 18p)</b>
<i><b>MT:HS nắm được cách kiểm tra một HS đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?</b></i>
<i><b>PP: Tự nghiên cứu tài liệu.</b></i>
<i><b>KT: Giáo nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
H: Đọc VD – Sgk/47.Trả lời các câu hỏi:
? Hàm số y = -3x + 1 xác định với những giá trị nào
của x?
? Chứng minh HS y = -3x + 1 nghịch biến trên R?
<b>2. Tính chất.</b>
<i><b>* Ví dụ - Sgk/47.</b></i>
G: Đưa ra yêu cầu ?3.
H: Hđ nhóm. Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
G: Nhận xét, chốt kết quả.
? Nhận xét gì về hệ số ở VD và ?3?
H: Ở VD hệ số a < 0; ở ?3 hệ số a > 0.
G: Đưa ra phần tổng quát.
? Để xét xem 1 hàm số bậc nhất đồng biến hay
nghịch biến ta làm như thế nào?
H: Xét xem hệ số a dương hay âm.
G:Nhấn mạnh: muốn xem hsố đồng biến hay nghịch
biến ta xét xem hệ số a dương hay âm.
? Yêu cầu H làm ?4?
H: Đứng tại chỗ cho ví dụ.
?3.
y = 3x + 1 là hàm số đồng biến
trên R.
<i><b>* Tổng quát: Sgk/47.</b></i>
<i>Hàm số y = ax + b ( a 0) xác</i>
<i>định x R: </i>
<i>+) Đồng biến trên R, khi a > 0;</i>
<i>+) Ngịch biến trên R, khi a < 0.</i>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (8p)</b>
<i><b>MT: Rèn kĩ năng xác đinh hệ số a,b </b></i>
<i><b>PP: Luyện tập thực hành.</b></i>
<i><b>KT: Chia nhóm, giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Hoạt động nhóm</b></i>
? Làm B8 – Sgk/48?
H: Nêu cách làm
hđ nhóm B8 – Sgk/48: 1 nửa lớp làm câu a,c; nửa
còn lại làm câu b,d.
G: Quan sát H hoạt động nhóm.
H; Các nhóm trao đổi bài nx.
G: Nhận xét, chốt lại kết quả.
Nhấn mạnh lại tính chất.
<b>* Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 8 – Sgk/48.</b></i>
a) y = 1 – 5x là hàm số bậc
nhất. Hệ số a = -5, b = 1. Hàm
số nghịch biến trên R.
b) y = -0,5x là hàm số bậc nhất.
Hệ số a = -0,5, b = 0. Hàm số
c) Là hàm số bậc nhất. Hệ số a
= √2 , b = √3−√2 . Hàm số
đồng biến trên R.
d) không là hàm bậc nhất.
<b>4. Củng cố.( 1p) ? Phát biểu ĐN hàm số bậc nhất?</b>
? Hàm số bậc nhất có tính chất gì?
<b>5. Hướng dẫn về nhà.( 1p)</b> - Học kĩ lí thuyết.
- BVN: 9, 10 – Sgk/48.
<b>HD: Bài 9: hệ số a = m – 2. Tìm m để a > 0; a < 0. </b>
<b>HDCBBS: Phân loại các dạng bài tập ở phần luyện tập, cách giải các dạng đó.</b>
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>
... …..……….
<i><b>Ngày soạn : 12/10/2017</b></i>
<i><b>Giảng: ...</b></i>
<i><b> Tiết 18 </b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1- Kiến thức: Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
2- Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc α khi biết một tỉ số lượng giác của nó. Kĩ năng
giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực
tế; giải các bài toán liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
KNS: Tự tin, kiên định
3- Tư duy, Biết cách trình bày cã lËp ln chÝnh x¸c
4- Thái độ: Tích cực tự giác học tập.
Rèn tính độc lập, hợp tác, trách nhiệm
5- Phát triển năng lực: Tính tốn
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- G: Bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài.
- H: Trả lời các câu hỏi ôn tập, làm các BT trong phần ôn tập.
<b>III. Phương pháp.</b>
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Luyện tập và thực hành.
- Hợp tác trong nhóm nhỏ. -Vấn đáp, gợi mở.
<b>IV. Tiến trình dạy học - Giáo dục</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.(1’) - Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>
? H1: Viết các hệ thức giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
? H2: Viết cơng thức tính cạnh góc vng theo cạnh huyền, cạnh góc vng cịn lại
và tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? H3: Chữa B40 – Sgk/95?
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (5’)</b>
<i><b>MT: Sửa chữa, bổ sung bài làm của HS </b></i>
<i><b>PP: Luyện tập thực hành.</b></i>
<i><b>KT: Đặt câu hỏi</b></i>
<i><b>CTTH: Cá nhân</b></i>
? Nhận xét bài?
G: Nhận xét, đánh iá.
<b>1. Chữa bài tập.</b>
C
A
D
B
E 1,7m 80m
350
B
A
I 380m K
500
150
B
5cm
C 2cm A
Chiều cao của cây là: 22,7m
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập (23’)</b>
<i><b>MT: Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, vận dụng kiến</b></i>
<i>thức vào giải các dạng bài tập về tam giác vuông</i>
<i><b>PP: Luyện tập thực hành.</b></i>
<i><b>KT: Chia nhóm, giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>CTTH: Hoạt động nhóm</b></i>
? Làm B38 – Sgk/95?
G: Treo bảng phụ hình 48 – Sgk/95.
? Để tính khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền
cần tính được những khoảng cách nào?
H: Cần tính IB, IA => AB = IB – IA.
? Trình bày cách tính?
H: Làm vào vở, 1H lên bảng tính.
? Nhận xét bài?
G: Chốt lại kết quả.
? Làm B41 – Sgk/96?
G: Ycầu H hoạt động nhóm làm BT.
H: Hoạt động nhóm làm bài 41. Đại diện
các nhóm trình bày cách làm, báo cáo kết
quả; các nhóm khác nhận xét, sửa sai, bổ
sung
<i>G: Chốt lại cách làm, lưu ý H có thể tìm x</i>
trước, tuy nhiên với GT bài cho có thể tìm
<i>y trước.</i>
- Lưu ý dạng BT tìm góc khi biết 1 TSLG.
? Làm B35 – SBT/94?
? Để dựng góc α khi biết sinα ta làm như
<b>2. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 38 – Sgk/95.</b></i>
AIK vuông tại I,có: IA=IK.tg <sub>IKA</sub>^
= 380.tg500<sub> 452,866(m).</sub>
BIK vng tại I,
có: IB=IK.tg
^
IKB
= 380.tg(500<sub> +</sub>
150<sub>) 814,913(m)</sub>
AB = IB – IA =
814,913–52,866=
362,047(m).
<i><b>Bài 41 – Sgk/96.</b></i>
<i>tgy = AC/BC</i>
= 2/5 = 0,4
<i>=> y 21</i>0<sub>48’</sub>
<i>x – y =( x + y) -2y</i>
= 900<sub> – 2.21</sub>0<sub>24’</sub>
= 460<sub>24’</sub>
<i><b>Bài 35 – SBT/94.</b></i>
a) sinα = 0,25.
B
O
C
1 <sub>4</sub>
1
α
thế nào?
H: Đưa về dựng tam giác biết hai cạnh
góc vng.
? Trình bày cách dựng và vẽ hình?
? Nêu cách dựng góc α khi biết cosα?
G: Chốt lại cách dựng.
? Trình bày cách dựng và vẽ hình khi biết
tgα = 1?
- Thật vậy, sinα=sinC=OA/BC=0,25
<b>4. Củng cố. (5’)</b>
? Nêu ứng dụng của các tỉ số lượng giác trong thực tế?
? Cách dựng góc khi biết tỉ số lượng giác?
G: Chốt lại cách dạng bài đã làm.
<b>5. Hướng dẫn về nhà. (5’)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>
...………..
...………
...……….
... …..……….
<i><b>Ngày soạn: 21.10.2017</b></i>
<i><b>Giảng: ………. </b></i>
<i><b> Tiết 19 </b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Kiểm tra được các kiến thức cơ bản, trọng tâm; các kĩ năng cơ bản mà học sinh cần
nắm được sau khi học chương I.
- Rèn t duy độc lập.
- Kiểm tra năng lực giải quyết vấn đề
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- H: Kiến thức, kĩ năng cần thiết để kiểm tra.
<b>III. Phương pháp.</b>
- Kiểm tra đánh giá
<b>IV. Tiến trình dạy häc - Gi¸o dôc</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Đề kiểm tra.</b>
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
<i>Cấp độ thấp</i> <i>Cấp độ cao</i>
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Vận dụng
các hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông tính
độ dài các
cạnh
Biết vận dụng
các hệ thức
lượng vào tìm
độ dài các cạnh
đcao của tam
giác vng
Biết vận dụng
các hệ thức
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1-câu 2 </b>
<b> 1</b>
<b> 10%</b>
<b>1-câu2</b>
<b> 1</b>
<b> 10%</b>
<b>1 –c3b</b>
<b> 1,0</b>
<b> 10%</b>
3
3,0
30%
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Nhận biết
được tỉ số
lượng giác
của 2 góc
Vận dụng tỉ số
lượng giác của
góc nhọn trong
các tam giác
vng để tính
góc
Vận dụng hệ
thức giữa các
TSLG để tính
TSLG cịn lại
khi biết 1
TSLG
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1 – câu 1</b>
<b>2đ </b>
<b>20%</b>
<b>1-câu 3a</b>
<b>2</b>
<b> 20%</b>
<b>1 -c5</b>
<b>1</b>
và góc trong tam
giác vng
Biết vận dụng
các hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
vuông để giải
tam giác vuông
Biết vận dụng
các hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
vng để tính
cạnh, chu vi,
DT Tg
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i> Tỉ lệ %</i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2
20%
1
1
10%
3 3
4 3
40% 30%
8
10
100%
<b> §Ị bµi: </b>
<b>Bài 1 : Hãy viết các TSLG sau về TSLG của góc nhỏ hơn 45</b>0<sub>:</sub>
Tan 670<sub>; sin 80</sub>0<sub> ; cos 65</sub>0<sub> ; cot 86</sub>0 <sub>; sin 50</sub>0
<i><b>Bài 2: (2 điểm)Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 12 cm; </b>ACB</i> = 300<sub>; Đường </sub>
<i>cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC?</i>
<b>Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.</b>
a) Tính BC , <i>B</i>, <i>C</i>?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vng góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là
hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?
<b>Bài 5:(1 điểm) Biết sin = </b>\f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2<sub> + 5cos</sub>2
.
3.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài Nội dung Hình vẽ Điểm
1
Tan 670<sub>= cot 27</sub>0<sub>; </sub>
sin 800<sub> = cos 10</sub>0<sub>; </sub>
cos 650<sub> = sin 25</sub>0
cot 860 <sub>= tan 4</sub>0
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
2
Xét tam giác ABC có ^A = 900 <sub>, ^ C = 30</sub>0
^B = 600
Xét tg ABH có ^H = 900
AH = AB. Sin 600 = 12. 3 / 2 = 6
3
Xét tg AC có ^H = 900
HC = AH. Tan ^C = 6 3 tan 300<sub> =6 3 .</sub>
3 = 18
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
3
Hình vẽ đúng:
a) BC =
<i>AC</i>
<i>BC</i>=
4
5 <i><sub> = 0,8 B </sub></i> ¿ 5308'.
<i>C = 90</i>0<i><sub> - B </sub></i> <sub>¿</sub> <sub> 36</sub>0<sub>52'.</sub>
b) AE là phân giác góc Â:
<i>EB</i>
<i>EC</i>=
<i>AB</i>
<i>AC</i>=
3
4⇒
<i>EB</i>
3 =
<i>EC</i>
4 =
<i>EB+EC</i>
3+4 =
5
7
Vậy EB =
5
7.3=2
1
7 <sub> (cm);</sub>
EC =
5 6
.4 2
7 7<sub>(cm). </sub>
c) Tứ giác AMNE có:
<i> Â = M = N = 90</i>0<sub> AMNE là hình chữ </sub>
nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  AMEN
là hình vng .
ME = EB . sinB =
1 4
2 .
7 5<sub>=</sub>
12
7
Chu vi P ¿ 6,86 ; Diện tíchS ¿
2,94.
<b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>e</b>
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>1điểm</b>
5
Tính được sin2<sub> = \f(4,9 </sub><sub>A = 2sin</sub>2<sub> + 5cos</sub>2<sub> = 2sin</sub>2<sub> + 2cos</sub>2<sub> + </sub>
3cos2<sub> </sub>
= 2(sin2<sub> + cos</sub>2<sub> ) + (1 - sin</sub>2<sub> ) = 2 + </sub>
5
3<sub>= </sub>
11
3 <sub>= \f(11,3</sub>
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà. - Xem trước bài “ Sự xác định đường tròn”. </b>
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>