Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.13 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIẢI PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ </b>
<b>PHƢƠNG PHÁP CHUNG </b>
Chúng ta thực chất đã làm quen với phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình lượng giác trong các chủ
đề:
- Phương trình bậc hai và bậc cao đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình đẳng cấp bậc hai và bậc cao đối với sin và cos.
- Phương trình đối xứng
Trong bài toàn này chúng ta xét thêm các trường hợp khác, bao gồm:
1. Mọi phương trình lượng giác đều có thể thực hiện việc đại số hóa thơng qua hàm tan, cụ thể là đặt
tan
<i>t</i> <i>x</i> thì:
2
2 2 2
1
cot
2 1 2
sin 2 ; cos 2 ; tan 2
1 1 1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2. Đặt 1
sin
<i>t</i>
<i>x</i>
hoặc 1
cos
<i>t</i>
<i>x</i>
, điều kiện <i>t</i> 1
3. Đặt <i>t</i><i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x</i>, điều kiện <i>t</i> <i>a</i>2<i>b</i>2.
<b>Ví dụ 1: Giải phƣơng trình sin 4</b><i>x</i>tan<i>x</i><b> </b>
<b>Giải </b>
ĐK: cos 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
<i>Cách 1: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ </i>
Đặt <i>t</i>tan<i>x</i>, suy ra phương trình có dạng:
2
2
2 3
2 2
4 2
2 2
2 1
2sin 2 .cos 2 tan 2 . 4 1 1
1 1
0 tan 0
6 3 0
3 12 tan 12 3
tan 0
tan 12 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2
sin
sin 4 2sin 2 cos 2 cos sin
cos
4sin cos cos 2 cos sin 4 cos cos 2 1 sin 0
2 1 cos 2 cos 2 1 sin 0
sin 0 sin 0
1 3 3 1
cos 2 cos 2 cos 2
2 2
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
<b>Ví dụ 2: Giải phƣơng trình cot</b><i>x</i>tan<i>x</i>2 tan 2<i>x</i><b> </b>
<b>Giải </b>
ĐK:
sin 0
sin 2 0
cos 0 sin 4 0 4
cos 2 0 4
cos 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>Cách 1: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ </i>
Đặt <i>t</i> tan<i>x</i> cot<i>x</i> 1
<i>t</i>
và tan 2 2 <sub>2</sub>
1
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
Khi đó phương trình có dạng:
2 2 2 2
2
2
4 2 2 2
2 2
2 2
1 <sub>1</sub>
2 2
3
3
4
1 1 4
1
6 1 0 1 4
1 2 2 1 0 1 2
1 2 2 1 0 1 2
tan 1 2 tan
tan 1 2 tan
tan 1 2 tan
tan 1 2 tan
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy phương trình có 4 họ nghiệm.
cos sin 2 sin 3
cot tan 2 tan tan 2
sin cos 2 cos sin 2
cos 2 cos sin 2 sin cos sin 3 sin
cos 3 cos sin 3 sin 0 cos 4 0
4
2 8 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm.
<b>Ví dụ 3: Cho phƣơng trình </b> 2 4
4 tan 5 0 1
cos
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b>a) Giải phƣơng trình với </b><i>m</i> 1<b>. </b>
<b>b) Tìm m để phƣơng trình có nghiệm thuộc </b> ;
2 2
<sub></sub>
<b> </b>
<b>Giải </b>
ĐK: cos 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
Viết lại phương trình dưới dạng:
2 2
1 4 4 4
4 1 5 0 1 0
cos cos cos cos
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Đặt 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>
, khi đó phương trình có dạng:
2 1 0 2
<i>f t</i> <i>t</i> <i>mt</i>
a) Với <i>m</i> 1, ta được: <i>t</i>2 2<i>t</i> 1 0 <i>t</i> 1
b) Phương trình (1) có nghiệm thuộc ;
2 2
<sub></sub>
Phương trình (2) có nghiệm <i>t</i>2
TH1: (2) có nghiệm <i>t</i><sub>1</sub> 2 <i>t</i><sub>2</sub>
2
2 0
4 5 0
1 0
' 0 5
4 5 0 4
2 0
2
2
2
<i>af</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>af</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
Vậy với 5
3
<i>m</i> thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc ;
2 2
<sub></sub>
<b>. </b>
<b>Ví dụ 4: Cho phƣơng trình </b>
4
4
1 tan 3 1 tan tan 0 1
cos
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>a) Giải phƣơng trình với </b> 9
37
<i>m</i> <b> </b>
<b>b) Tìm m để phƣơng trình có nghiệm khác </b><i>k</i>
ĐK: cos 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 tan 3 1 tan tan 4 1 tan 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
Chia cả 2 vế của phương trình cho
tan tan
1 3 4 0
1 tan 1 tan
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
2
2
tan
0 1
1 tan
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>
, khi đó phương trình có dạng:
1 3 4 0 2
<i>m</i> <i>t</i> <i>mt</i> <i>m</i>
a) Với 9
37
<i>m</i> ta được:
2
2
2
2
3
tan 3
4
28 27 36 0
12 1 tan 4
7
tan 3 tan 3
3
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>ktm</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
b) Xét hai trường hợp
TH1: Nếu <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1 ta được:
2 3 4 0
3
<i>t</i> <i>t</i> <i>ktm</i>
Phương trình vơ nghiệm.
TH2: Nếu <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1
Phương trình (1) có nghiệm
0 1 0
0
2 co1 0;1 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
2
2 co 2 0;1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
0 1
2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>nghiem</i> <i><sub>af</sub></i>
<i>m</i>
<i>nghiem</i> <i><sub>af</sub></i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy với 1
2
<i>m</i> thỏa mãn điều kiện bài toán.
<b>BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ </b>
<b>Bài 1: Giải các phƣơng trình: </b>
a) 1 3sin 2 <i>x</i>2 tan<i>x</i> c) 6 tan<i>x</i>tan 2<i>x</i>
b) 1 3tan <i>x</i>2sin 2<i>x</i> d) sin 2<i>x</i>2 tan<i>x</i>3
<b>Bài 2: Giải các phƣơng trình: </b>
a) cos tan 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <b> </b> b) 2 cos 2 tan
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: Giải các phƣơng trình: </b>
a)
c) 3sin cos 4cot 1 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
d)
cot 2 1 0
sin
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
a) Giải phương trình với <i>m</i>1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc ;
6 6
<sub></sub>
<b>Bài 5: Cho phƣơng trình </b> 2
4
4
4 tan 2 1 tan tan 0
cos
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
a) Giải phương trình với <i>m</i> 5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
<b>Bài 6: Cho phƣơng trình: </b>
1 tan 1 3 0
cos
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<b> </b>
a) Giải phương trình khi 1
2
<i>a</i>
b) Xác định a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng 0;
2
.
<b>Bài 7: Cho phƣơng trình </b> 2
2
4 2
cos cos 3 0
cos <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
a) Giải phương trình với 2
3
<i>m</i>
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc 0;
2
.
<b>Bài 8: Cho phƣơng trình </b>3cos 4sin 6
3cos 4sin 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
a) Giải phương trình với <i>m</i>6.