Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. ___________ 2. __________ 3. __________ 4. </b>
__________
<b>5. </b>____________<b> 6. ________ 7. _________ 8. </b>
_________
<b>Ghost Day</b>
<b>Water Festival </b>
<b>Halloween</b>
<b>kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm</b>
<b>sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm</b>
<b>mang tính kỷ niệm</b>
<b>lễ hội</b>
<b>mang tính lễ hội, có tính lễ hội</b>
<b>diễu hành, cuộc diễu hành</b>
<b>biểu diễn</b>
<b>kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm</b>
<b>sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm</b>
<b>mang tính kỷ niệm</b>
<b>lễ hội</b>
<b>mang tính lễ hội, có tính lễ hội</b>
<b>diễu hành, cuộc diễu hành</b>
<b>biểu diễn</b>
<b>Type of word</b> <b>General rule</b> <b>Exceptions</b>
<b>most</b>
<b>nouns and</b>
<b>adjectives</b>
<b>stress on the</b>
<b>first syllable</b>
<b>e.g. '</b><i><b>country</b></i>
<i><b>a</b><b>'</b><b>sleep</b></i>
<i><b>a</b><b>'</b><b>broad</b></i>
<i><b>ma</b><b>'</b><b>chine</b></i>
<b>most verbs</b>
<b>stress on the</b>
<b>second syllable</b>
<i><b>e.g. re'</b><b>ceive</b></i>
<i><b>'</b><b>copy</b></i>
<i><b>'</b><b>differ</b></i>
<i><b>'</b><b>happen</b></i>
<b>Stress on 1st</b>
<b>syllable</b> <b>Stress on 2ndsyllable</b>
<b>TỪ ĐỂ HỎI</b> <b>Ý NGHĨA SỬ DỤNG</b>
<b>What</b> <b>Cái gì, vật gì, con gì,...</b>
<b>Which</b> <b>Câu hỏi lựa chọn: cái nào</b>
<b>When</b> <b>Câu hỏi về thời gian: Khi nào?</b>
<b>Where</b> <b>Câu hỏi về địa điểm, nơi chốn: Ở đâu?</b>
<b>Who</b> <b>Câu hỏi về người: Là ai? Ai? (Làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong câu)</b>
<b>Whom</b> <b>Câu hỏi về người: Ai? (Làm tân ngữ trong câu)</b>
<b>Whose</b> <b>Câu hỏi về sự sở hữu: Của ai?</b>
<b>Why</b> <b>Câu hỏi lý do: Tại sao?</b>
<b>How</b> <b>Câu hỏi về đặc điểm, tính chất, cách thức: Như thế nào?</b>
<b>How much</b>
<b>Câu hỏi về giá cả hoặc số lượng đối với những danh từ không đếm </b>
<b>được</b>
<b>How many</b> <b>Câu hỏi về số lượng đối với những danh từ đếm được</b>
<b>How often</b> <b>Câu hỏi về tần suất</b>
<b>How + adj</b>
<b>Câu hỏi về mức độ của tính từ đi kèm</b>
<b>VD: How old: Bao nhiêu tuổi</b>
<b>How far: Bao xa</b>
I. Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
1.Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
2.Từ bị gạch chân khơng bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
3.Nếu trong câu:
•Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ
lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Eg: They play football everyday.
=> What do they play everyday?
•Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần
đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ
để hỏi:
Eg: She is planting trees now.
=> What is she planting now?
•Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển
sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
a. I, We => You b. me, us => you
<b>1. The dictionary is 200,000 dong.</b>
<b>2. She went to the doctor because she was sick.</b>
<b>3. It took her three hours to finish the composition.</b>
<b>4. I need a phone card to phone my parents.</b>
<b>6. He taught English in the high school.</b>
<b>7. They are planting some roses in the garden.</b>
<b>8. My favorite subject is Math.</b>
<b>9. Yes, he is. (He is good at drawing)</b>
<b>10. I go to the movies twice a week.</b>
<b>1. How much is the dictionary?</b>
<b>2. Why did she go to the doctor?</b>
<b>3. How long did it take her to finish the composition?</b>
<b>4. Why do you need a phone card?</b>
<b>5. How does the dress look?</b>
<b>6. What did he do in the high school?</b>
<b>7. How many roses in the garden are they planting?</b>
<b>8. What is your favorite subject?</b>
<b>9. Is he good at drawing?</b>