Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHÁI NIỆM: </b>
<i> Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K; Khi đó: </i>
<i> f(x) đồng biến trên K, </i>
<i> f(x) nghịch biến trên K,</i>
<b>ĐỊNH LÍ: Mối liên hệ giữa tính chất đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm: </b>
<i> f'’(x) 0,</i>
<b>PHƯƠNG PHÁP XÉT SỰ ĐỒNG BIẾN , NGHỊCH BIẾN CỦA CÁC HAØM SỐ: </b>
1.Tìm TXĐ .Tính f ’(x)
2. Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc f ’(x) không xác định
3. Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến . nghịch biến của hàm số (theo ĐL trên)
<i><b>CHÚ Ý: Khi xét dấu f’(x) ta thường gặp áp dung dấu của nhị thức bậc nhất </b></i>
<i> (ax+b , a 0) hoặc dấu của tam thức bậc hai (ax2+bx+c,a 0) </i>
<i><b> ˆ Dấu của nhị thức bậc nhất </b></i>
<b> ax+b ( a 0) </b>
<i> ˆ Dấu của tam thức bậc hai f(x)= ax</i>2+bx+c(a 0)
= b2-4ac , ’ = b’2<i>-ac </i>
1/ < 0 (hoặc ’ < 0 ) f(x) luôn cùng dấu với a , x R
2/ = 0 f(x) luôn cùng dấu với a
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
3/ > 0 f(x) coù 2 N0 x1,x2 ( Gs x1< x2)
<i><b> “ Trong trái,ngồi cùng” </b></i>
<b>VÍ DU 1Ï: Xét sự đồng biến , nghịch biến của các hàm số : y=</b>
x3 -3x2 +8x-2
<i><b>Giaûi: TXÑ : D = , y’=x</b></i>2 -6x2 +8 , y’=0 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
x – 2 4 +
y’ + 0 – 0 +
y 1 4
3
1 0
3
+
<i>a</i>
_
0
1
0
0
1
0
1
_
y
y'
+∞
∞
x
-
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 2) và (4; + ) , nghịch biến trên khoảng (2;4)
<b>VÍ DU 2Ï: Xét chiều biến thiên của hàm số </b> 2
1
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Giaûi: Ta có TXĐ</b>
2
'
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với mọi <i>x </i>
<i><b> Kết luận : hàm số đồng biến trên </b></i>
2 2 1 3 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên .
<i>Giải. TXĐ : D = . Ta coù </i> 2
' 4 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> .
'<i>y</i> là tam thức bậc hai ( hệ số của 2
<i>x</i> là 1 0) có ' 2<i>m</i>5<i> . </i>
Do đó hàm số nghịch biến trên <i> khi và chỉ khi </i> ' 0 2<i>m </i>5 0 5
2
<i>m </i> .
<i><b>Chú ý: Đối với hàm bậc 3, y’ là tam thức bậc hai.Khi đó: </b></i>
0
0
<i>a</i>
ˆ Hàm số y NB trên ' 0,<i>y</i> <i>x</i> <i>R</i>
0
0
<i>a</i>
<i><b>thành thạo các dạng cơ bản, thường gặp ở mức độ từ dễ đến khó . </b></i>
<b>Bài 1: Xét sự đồng biến , nghịch biến của các hàm số : </b>
a) 3 2
2 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> ĐS: Hàm số nghịch biến trên </b>
b) 1 4 2
5
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> ĐS: Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>
c) 2 3 2
2 16 31
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> ĐS: Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> ĐS: Hàm số nghịch biến trên </b>
b) 3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> ĐS: Hàm số đồng biến trên </b>
1
;
2
vaø
1
c) 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <b> ĐS:hàm số đồng biến trên </b>
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> ĐS: NB trên các khoảng </b>
e) <i>y</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i><b> ĐS: Hàm số đồng biến trên </b>
<b>a) Chứng minh rằng hàm số sau đồng biến trên : </b><i>f x</i>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
<b>c) (4/ 10 –SGK 11CB) Chứng minh rằng hàm số y=</b> 2x-<sub>x</sub>2<sub>đồng biến trên khoảng (0 ; 1) và </sub>
nghịch biến trên khoảng (1 ; 2)
<b> Baøi 4: </b>
<i>a) Tìm m để hàm số :</i> 3
1 4 9
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> đồng biến trên <b>.ĐS: </b><i>m </i>3 hoặc <i>m </i>2
<i>b) Tìm m để hàm số :</i> 2 3
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b> nghịch biến trên từng khoảng xác định. ĐS: </b> 3<i>m</i> 3
<i>c) Tìm m để hàm số :</i>
1 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>nghòch biến trên <b>.ĐS: </b> 2 <i>m</i>1
<b>Bài 1: Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số :</b> 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> ĐS: Hàm đã cho đồng biến trên </b> 1; 2
5
, nghịch biến treân 2 ;1
5
.
<b>HD: Để xét dấu y’ áp dụng BPT: </b>
( ) ( )
( ) g( )
<sub> </sub>
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Chứng minh rằng hàm số </b> 2
8
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên <b>. </b>
<b>HD: Để chứng minh y’ 0 , x </b>,ta áp dung BPT
2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
<i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
<b>a) y = x –sinx , x [0;2 ] ĐS: h/s đồng biến trên đoạn [0;2] </b>
b) y = x +2cosx , ;5
6 6
<i>x</i><sub> </sub><i></i> <i></i> <sub></sub>
<b> ĐS: h/s nghịch biến trên </b> ;5
6 6
<i></i> <i></i>
<b>Bài 4: </b>Tìm m để hàm số 1 3
1 3 4
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> đồng biến trên
<b>HD: Hàm số đồng biến trên </b>
<b>ÑS: </b> 12
3 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> nghịch biến trên khoảng
<i><b> Chú ý: Dạng tốn tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên 1 </b></i>
<i><b>khoảng là một dạng bài thường gặp khi thi đại học. Một số sách tham khảo thường giải các bài toán </b></i>
<i>dạng này bằng cách sử dụng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai. Định lý này hiện nay đã khơng </i>
<i>cịn được học trong chương trình THPT nữa. Do đó cách giải như vậy là khơng hợp lệ trong kì thi </i>
<i>TSĐH</i>
<b>Bài 6: Tìm</b>ađể hàm số 3 2
3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>ax a</i> <b>nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. ĐS: </b>9
4
<i>a</i>
<b>HD: ycbt </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1
3 4
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>a</i> (với x1,x2 là N0 của y’)
<b>Baøi 7: Cho 0 < </b>
. Chứng minh rằng:
<b>HD: </b>XÐt hµm sè : f(x) = xsinx + cosx - 1 víi x
<b>Bài 8: Giải phương trình: </b> 2
4<i>x</i> 1 4<i>x</i> 1 1
<b>HD: </b>Xét hàm số <i>y</i> 4<i>x</i> 1 4<i>x</i>21. TXÑ: 1;
2
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>D</i> .<b>ÑS: </b> 1
2
<i>x</i>
<b>Bài 9: Giải bất phương trình sau: </b> <i>x</i>9 2<i>x</i>4 5
<b>HD: </b>Xét hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i>9 2<i>x</i>4. TXÑ: <i>D</i>
<i><b>Bài 10: [ĐH-K.B-2007] Chứng minh với mọi giá trị dương m , phương trình sau có hai nghiệm thực phân </b></i>
biệt:
2
2 8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> . (1)
<b>HD: (1) </b> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
6 32 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
. Xét hàm số <i>f x</i>
<i><b>Bài 11: Tìm m để phương trình sau có nghiệm </b></i> 3 3
sin <i>x</i>cos <i>x</i><i>m</i>.(1)
<b>HD: (1) </b><i><sub>t</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>t</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>, với </sub> <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>2 sin</sub>
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><i></i> <sub></sub>
. Xét hàm số
3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>, <i>t</i> <sub></sub> 2; 2<sub></sub>.
<b>ĐS: </b> 1 <i>m</i>1
<b>Bài 12: [ĐH-K.D-2004] Chứng minh phương trình sau có đúng </b>1 nghiệm <i>x</i>5<i>x</i>22<i>x</i> (1) 1 0
<b>HD: </b>Giả sử <i>x là nghiệm của (1), ta có </i><sub>0</sub>
5
0 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i><sub>0</sub>5 0 <i>x </i>0 0
0 1 1
<i>x </i> <i>x </i>05 1 <i>x . </i>0 1