Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Toán lớp 10, toán lớp 11, toán lớp 12 (lần 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>PHẦN 1: </b>



<b>ĐÁP ÁN: </b>



<b>TỔNG ÔN 80 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 </b>


<b>(tiếp theo)(đã gửi lần 5) </b>



<b>1.B </b>

<b>2.D </b>

<b>3.D </b>

<b>4.D </b>

<b>5.D </b>

<b>6.B </b>

<b>7.C </b>

<b>8.B </b>

<b>9.D </b>

<b>10.B </b>



<b>11.B </b>

<b>12.C </b>

<b>13.B </b>

<b>14.D </b>

<b>15.C </b>

<b>16.D </b>

<b>17.A </b>

<b>18.C </b>

<b>19.C </b>

<b>20.D </b>


<b>21.C </b>

<b>22.B </b>

<b>23.B </b>

<b>24.B </b>

<b>25.D </b>

<b>26.B </b>

<b>27.C </b>

<b>28.D </b>

<b>29.A </b>

<b>30.B </b>


<b>31.A </b>

<b>32.C </b>

<b>33.B </b>

<b>34.A </b>

<b>35.B </b>

<b>36.C </b>

<b>37.A </b>

<b>38.D </b>

<b>39.D </b>

<b>40.D </b>


<b>41.B </b>

<b>42.B </b>

<b>43.C </b>

<b>44.D </b>

<b>45.C </b>

<b>46.C </b>

<b>47.D </b>

<b>48.B </b>

<b>49.A </b>

<b>50.B </b>


<b>51.B </b>

<b>52.D </b>

<b>53.D </b>

<b>54.D </b>

<b>55.C </b>

<b>56.B </b>

<b>57.B </b>

<b>58.C </b>

<b>59.A </b>

<b>60.C </b>


<b>61.A </b>

<b>62.A </b>

<b>63.D </b>

<b>64.D </b>

<b>65.C </b>

<b>66.A </b>

<b>67.A </b>

<b>68.C </b>

<b>69.A </b>

<b>70.B </b>


<b>71.B </b>

<b>72.B </b>

<b>73.C </b>

<b>74.C </b>

<b>75.D </b>

<b>76.D </b>

<b>77.C </b>

<b>78.D </b>

<b>79.B </b>

<b>80.C </b>


<b>PHẦN 2: </b>



<i>Các em xem giáo khoa lý thuyết bài 1, bài 2 chương IV, xem các ví dụ mẫu và làm các bài </i>


<i>tập áp dụng vào vở bài tập nhé!Chúc các em học tốt. </i>



<b>CHƢƠNG VI </b>



<b>CUNG VÀ GĨC LƢỢNG GIÁC. CƠNG THỨC </b>


<b>LƢỢNG GIÁC </b>



<b>§1: </b>

<b>GĨC VÀ CUNG LƢỢNG GIÁC </b>



<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT. </b>



<b>1. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn </b>


<b>a) Đơn vị rađian: Cung trịn có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 rađian, gọi tắt là cung 1 </b>


rađian. Góc ở tâm chắn cung 1 rađian gọi là góc có số đo 1 rađian, gọi tắt là góc 1 rađian
1 rađian cịn viết tắt là 1 rad.


Vì tính thơng dụng của đơn vị rađian người ta thường không viết rađian hay rad sau số đo của cung
và góc.


<b>b) Độ dài cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian: </b>


Cung tròn bán kính <i>R</i> có số đo 0 2 , có số đo <i><sub>a</sub></i>0 <sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>360</sub> <sub> và có độ dài là </sub><i><sub>l</sub></i><sub> thì: </sub>
.


180


<i>a</i>


<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i> do đó


180


<i>a</i>


Đặc biệt:


0
0
180



1 , 1


180


<i>rad</i> <i>rad</i>.


<b>2. Góc và cung lƣợng giác. </b>


<b>a) Đƣờng tròn định hƣớng: Đường tròn định hướng là một đường trịn trên đó ta đã chọn một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>b) Khái niệm góc, cung lƣợng giác và số đo của chúng. </b>


Cho đường tròn định hướng tâm O và hai tia <i>Ou Ov</i>, lần lượt cắt
đường tròn tại <i>U</i> và <i>V</i> . Tia <i>Om</i> cắt đường tròn tại <i>M</i> , tia <i>Om</i>
chuyển động theo một chiều(âm hoặc dương) quay quanh O khi đó
điểm <i>M</i> cũng chuyển động theo một chiều trên đường tròn.


 Tia <i>Om</i> chuyển động theo một chiều từ <i>Ou</i> đến trùng với
tia <i>Ov</i> thì ta nói tia <i>Om<b> đã quét được một góc lượng giác </b></i>
<i>tia đầu là Ou, tia cuối là Ov. Kí hiệu </i> <i>Ou Ov</i>,


 Điểm <i>M</i> chuyển động theo một từ điểm <i>U</i> đến trùng với


điểm <i>V</i> <i> thì ta nói điểm M<b>đã vạch nên một cung lượng giác điểm đầu </b>U</i> <i>, điểm cuối V</i> <i>. Kí </i>
hiệu là <i>UV</i>


 Tia <i>Om</i> quay đúng một vòng theo chiều dương thì ta nói tia <i>Om</i> quay góc 3600 (hay 2 ),
quay hai vịng thì ta nói nó quay góc 2.3600 7200 (hay 4 ), quay theo chiều âm một phần


tư vịng ta nói nó quay góc <sub>90</sub>0<sub>(hay </sub>


2), quay theo chiều âm ba vòng bốn phần bảy(
25


7
vịng) thì nói nó quay góc 25.3600


7 (hay
50


7 <b>)… </b>


 Ta coi số đo của góc lượng giác <i>Ou Ov</i>, là số đo của cung lượng giác <i>UV</i>


<b>B. CÁC DẠNG TOÁN </b>


<b> DẠNG TOÁN : XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CUNG VÀ GĨC </b>


<i><b>LƢỢNG GIÁC. </b></i>


<b>Ví dụ 1: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: </b><sub>72 ,600</sub>0 0<sub>. </sub>
b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: 5 ,3


18 5 .
<i><b>Giải </b></i>
a) Vì 10


180<i>rad</i> nên



0 2 0 10


72 72. ,600 600. ,


180 5 180 3


b) Vì


0
180


<i>1rad</i> nên


0 0


5 5 180 3 3 180


. 50 , . 108 ,


18 18 5 5


<i>o</i> <i>o</i>


<b>Ví dụ 2: Một đường trịn có bán kính </b><i>36m</i>. Tìm độ dài của cung trên đường trịn đó có số đo là
a) 3


4 b)


0
51


<i><b>Giải </b></i>


Theo cơng thức tính độ dài cung trịn ta có .
180


<i>a</i>


<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i> nên
a) Ta có 36.3 27 84, 8


4


<i>l</i> <i>R</i> <i>m</i>


b) Ta có . 51.36 51 32, 04


180 180 5


<i>a</i>


<i>l</i> <i>R</i> <i>m</i>


<b>C. BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>


<b>Bài 1: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: </b>20 , 40 25',0 0 270


b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , 2


17 7



<b>Bài 2: Một đường trịn có bán kính </b><i>25m</i>. Tìm độ dài của cung trên đường trịn đó có số đo là


-+


<i>u</i>
<i>v</i>


<i>m</i>
<i>M</i>


<i>V</i>
<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
a) 3


7 b)


0
49


<b>§2. GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG </b>


<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>I – GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CỦA CUNG </b><b> </b>
<b>1. Định nghĩa </b>


Trên đường trịn lượng giác cho cung <i>AM</i> <i> có sđAM</i> 





 Tung độ <i>y</i>  <i>OK</i>của điểm <i>M</i> gọi là sin của  và kí hiệu là sin .
sin<i>OK</i>.


 Hồnh độ <i>x</i><i>OH</i> của điểm <i>M</i> gọi là côsin của  và kí hiệu là cos .
cos<i>OH</i>.


 Nếu cos0, tỉ số sin
cos




 gọi là tang của  và kí hiệu là tan(người ta cịn dùng kí hiệu tg)


tan sin .
cos








 Nếu sin0, tỉ số cos


sin





 gọi là côtang của  và kí hiệu là cot (người ta cịn dùng kí hiệu


cotg): cot cos .
sin









Các giá trị sin , cos , tan , cot   <b> được gọi là các giá trị lƣợng giác của cung </b>.<b> </b>


<b>Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hồnh là trục cơsin </b>


<b>2. Hệ quả </b>


1) sin và cos xác định với mọi  . Hơn nữa, ta có





sin 2 sin , ;


cos 2 cos , .


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>



  
  


   


   


2) Vì  1 <i>OK</i>1;  1 <i>OH</i> 1nên ta có
1 sin 1


1 cos 1.





  
  


3) Với mọi <i>m</i>   1 <i>m</i> 1 đều tồn tại  và  sao cho sin <i>m</i> và cos <i>m</i>.
4) tan xác định với mọi

.


2 <i>k</i> <i>k</i>




   
<i>A' </i>


<i>B' </i>


<i>B </i>
<i>K </i>


<i>H </i> <i>O </i>


<i>A </i>
<i>M </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
5) cot xác định với mọi <i>k</i>

<i>k</i>

.


6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc  phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung <i>AM</i>  trên
đường tròn lượng giác.


<i><b>Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác </b></i>
Góc phần tư


Giá trị lượng giác I II III IV


cos    


sin    


tan    


cot    


<i><b> Mẹo ghi nhớ: “Nhất dương, nhị sin, tam tan, tứ cos” </b></i>
<b>3. Giá trị lƣợng giác của các cung đặc biệt: </b>



<b>Góc </b> 0 6




4




3




2


 2
3


 3
4




 3<sub>2</sub> 2
00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600


sin <sub>0 </sub> 1


2


2


2


3


2 1


3
2


2


2 0 –1 0


cos <sub>1 </sub> 3


2


2
2


1


2 0 ..


2


2 –1 0 1


tan <sub>0 </sub> 3



3 1 3 || 3 –1 0 || 0


cot <sub>||</sub> <sub>3</sub> <sub>1 </sub> 3


3 0


3


3 –1 || 0 ||


<b>II – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC </b>


<b>1. Công thức lƣợng giác cơ bản </b>


Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hệ thức sau:
1/ 2 2


sin cos  1
2/ tan sin


cos







 , ,


2 <i>k</i> <i>k</i>





   


3/ cot cos
sin







 , <i>k</i>, <i>k</i>


4/ tan .cot  1, ,
2
<i>k</i>


<i>k</i>




  


5/ 2


2
1



1 tan ,


cos






  ,


2 <i>k</i> <i>k</i>




   


6/ 2


2
1


1 cot ,


sin






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>2. Giá trị lƣợng giác của các cung có liên quan đặc biệt </b>


<b>Góc đối nhau (</b> <b> và </b><b>) </b> <b>Góc bù nhau(</b> <b> và </b>  <b>) </b> <b>Góc phụ nhau(</b> <b> và </b> <sub>2</sub>  <b>) </b>


cos() cos sin(  )sin sin cos


2


  


 <sub></sub> <sub></sub>
 
 


sin() sin cos(  )  cos cos sin
2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


tan()  tan tan(  )  tan tan cot
2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>
 


 


cot()  cot cot(  )  cot cot tan
2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


<b>Góc hơn kém </b> <b>(</b> <b> và </b>  <b>) </b> <b>Góc hơn kém </b><sub>2</sub><b>(</b> <b> và </b> <sub>2</sub> <b>) </b>


sin(  )  sin sin cos


2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


cos(  )  cos cos sin


2


  


 <sub></sub> <sub> </sub>


 
 


tan(  )tan tan cot


2


  


 <sub></sub> <sub> </sub>
 
 


cot(  )cot cot tan


2


  


 <sub></sub>  <sub> </sub>
 
 


<b>Chú ý: </b>Để nhớ nhanh các công thức trên ta nhớ câu: " cos - đối, sin – bù, phụ - chéo, hơn kém 


tang côtang, hơn kém
2





chéo sin". Với nguyên tắc nhắc đến giá trị nào thì nó bằng cịn khơng nhắc


thì đối.


<b>B. CÁC DẠNG TỐN: </b>


<b>DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO </b>
<b>TRƢỚC </b>


<b>I. PHƢƠNG PHÁP : </b>


 Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác


 Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
 <b>Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản </b>


<b>II. VÍ DỤ MINH HỌA : </b>


<i><b>Ví dụ 1: Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc biết: </b></i>
a) sin 1


3 và


0 0


90 180 . b) cos 2
3 và


3
2 .


c) tan 2 2 và 0 d) cot 2 và 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<i><b>Lời giải </b></i>


a) Vì 900 1800 nên cos 0 mặt khác sin2 cos2 1 suy ra


2 1 2 2


cos 1 sin 1


9 3


Do đó


1


sin <sub>3</sub> 1


tan


cos <sub>2 2</sub> <sub>2 2</sub>


3




2 2


cos <sub>3</sub>



cot 2 2


sin 1


3


b) Vì sin2 cos2 1 nên sin 1 cos2 1 4 5


9 3


Mà 3 sin 0


2 suy ra


5
sin


3


Ta có


5


sin <sub>3</sub> 5


tan


cos 2 2



3




2


cos <sub>3</sub> 2


cot


sin 5 5


3




c) Vì tan 2 2 cot 1 1


tan 2 2


Ta có tan2 1 1<sub>2</sub> cos2 <sub>2</sub>1 1 <sub>2</sub> 1 cos 1


9 3


cos tan 1 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> .


Vì 0 sin 0 và tan 2 2 0 nên cos 0
Vì vậy cos 1


3



Ta có tan sin sin tan .cos 2 2. 1 2 2


cos 3 3 .


d) Vì cot 2 nên tan 1 1


cot 2.


Ta có cot2 1 1<sub>2</sub> sin2 <sub>2</sub>1 1<sub>2</sub> 1 sin 1


3


sin cot 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3


Do 3 cos 0


2 2 và cot 2 0 nên sin 0


Do đó sin 3
3 .


Ta có cot cos cos cot .sin 2. 3 6


sin 3 3


<b>Ví dụ 2: a) Cho </b>cos 2


3 . Tính



tan 3 cot


tan cot


<i>A</i> .


b) Cho sin 3
5


 và 0 0


90   180 . Tính giá trị của biểu thức cot 2 tan
tan 3cot


<i>C</i>  


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
a) Ta có


2 <sub>2</sub>


2
2


2


1
1


2


tan 3 <sub>tan</sub> <sub>3</sub>


tan cos <sub>1</sub> <sub>2 cos</sub>


1 tan 1 1


tan


tan cos


<i>A</i>


Suy ra 1 2.4 17


9 9


<i>A</i>


b) 2 2


sin cos 1cos2 =1 sin2 1 9 16
25 25


      



4
cos


5
4
cos


5



 <sub></sub>




 <sub> </sub>



Vì 0 0


90   180 cos 4
5




   . Do đó:tan 3
4


   và cot 4


3


   .


cot 2 tan
tan 3cot


<i>C</i>  


 





 .


4 3


2.


3 4


3 4


3.


4 3


 
  <sub></sub> <sub></sub>


 


 
  <sub></sub> <sub></sub>
 


2
57



<b>DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƢỢNG GIÁC, CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƢỢNG </b>
<b>GIÁC </b>


<b>I. PHƢƠNG PHÁP : </b>


Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ, mối liên hệ của các cung đặc
<b>biệt và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi </b>


+ Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến
đổi hai vế cùng bằng một đại lượng khác.


+ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc <i>x</i> hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện
nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.


<b>II. VÍ DỤ MINH HỌA : </b>


<b>Ví dụ 1 : Đơn giản biểu thức </b>A cos sin


2




  


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Giải </b>




cos sin


2


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>  


  <i>A</i>sinsin0<b>.</b>
<b>Ví dụ 2 : Đơn giản biểu thức </b>

<sub>1– sin</sub>2

<sub>.cot</sub>2

<sub>1– cot</sub>2



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Giải </b>

<sub>1– sin</sub>2

<sub>.cot</sub>2

<sub>1– cot</sub>2



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> cot2<i>x</i>cos2<i>x</i> 1 cot2<i>x</i> <i>sin x</i>2 <b>. </b>



<b>Ví dụ 3: Chứng minh đẳng thức sau </b>


3 2


3
sin cos


cot cot cot 1


sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Giải </b>
<b> Ta có </b> sin <sub>3</sub>cos 1<sub>2</sub> cos<sub>3</sub>


sin sin sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>VT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
Mà cot2 1 1<sub>2</sub>



sin


<i>x</i>


<i>x</i> và


sin
tan


cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> nên


2 2


cot 1 cot cot 1


<i>VT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>cot</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cot</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>VP</sub></i><sub> => ĐPCM. </sub>
<b>Ví dụ 4 : Chứng minh biểu thức </b>



2
2


2 2 2


1 tan <sub>1</sub>



4 tan 4sin cos
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>   khơng phụ thuộc vào <i>x</i>


<b>Giải </b>


Ta có :


<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

2


2


2 2 2 2 2 2


1 tan <sub>1</sub> 1 tan <sub>1</sub> <sub>1</sub>


4 tan 4sin cos 4 tan 4 tan cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>      




 <sub></sub>






<sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

2


2 2 2


1 tan 1 tan 1 tan 1 tan


4 tan 4 tan 4 tan


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




  4 tan<sub>2</sub>2 1


4 tan


<i>x</i>
<i>x</i>




   .



<i><b>Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức sau </b></i>


a) A cos sin cos sin


2 2 2 2


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


       


b) cos(5 ) sin 3 tan 3 cot(3 )


2 2


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


c) sin7 cos 9 tan( 5 ) cot7


6 4 2


<i>C</i>


d) 1 2 sin 2550 cos( 188 )
tan 368 2 cos 638 cos 98
<i>D</i>



<b>Giải </b>


a) <i>A</i>sincossincos  <i>A</i> 2sin


b) Ta có cos(5 <i>x</i>) cos <i>x</i> 2.2 cos <i>x</i> cos<i>x</i>
3


sin sin sin cos


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>


3


tan tan tan cot


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>


cot(3 <i>x</i>) cot <i>x</i> cot<i>x</i>


Suy ra <i>B</i> cos<i>x</i> cos<i>x</i> cot<i>x</i> cot<i>x</i> 0


c) Ta có sin cos 4.2 tan cot 3


6 4 2


<i>A</i>


1 5



sin cos tan cot 1 1 0


6 4 2 2 2


<i>A</i>


d) Ta có


0 0


0 0 0 0


2 sin 30 7.360 cos(8 180 )
1


tan 8 360 2 cos 90 8 2.360 cos 90 8


<i>B</i>


0


0 0


0 0 0 0 0 0 0 0


0 0


0 0 0 0 0


1



2. cos 8
2 sin 30 cos 8


1 1 <sub>2</sub>


tan 8 2 cos 8 90 sin 8 tan 8 2 cos 90 8 sin 8


1 cos 8 1 cos 8


0
tan 8 2 sin 8 sin 8 tan 8 sin 8
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
<b>Bài 1: Tính các giá trị lượng giác của cung </b> biết


a) b) cot 3 2 với
2


   
c) cos 5


3


  và 3
2





   d) tan2 và o o
180   270 .


e) cot 3
4


 và 0<i>O</i>  90 .<i>O</i> <sub> </sub> f) sin 12
13


  và
2


   
<b>Bài 2: Tính giá trị các biểu thức lượng giác </b>


a/ . Tính và


b/ . Tính và


c/ và . Tính


d/ và . Tính


<b>Bài 3: Chứng minh các đẳng thức sau </b>


a)


b)


c)



d)


e)


f)


g)


h)


i)


<b>Bài 4: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc x </b>


a) <b> </b>


b)


c)




1


sin x

, 0



3

2






  



tan x 2 A<sub>1</sub> 5cot x 4 tan x
5cot x 4 tan x





 2


2sin x cos x
A


cos x 3sin x







cot x 2 B<sub>1</sub> 3sin x cos x
sin x cos x





 2


sin x 3cos x
B



sin x 3cos x







2
sin x


3


 0


0 x 90 F tan x cos x<sub>2</sub> cos x cot x
sin x


 


4
cos x


5


  x


2



   G 3 tan x cot x sin x
1 cos x


   




2 2 2


cos x sin x  1 2sin x


4 4 2 2


sin xcos x  1 2sin x cos x


2


3 4cos x

 

(1 2sin x)(1 2sin x)



sin x cot x

cos x tan x

sin x

cos x



2 2 2


(1 cos x)(sin x cos x cos x)

sin x



2 2 2 2


tan x sin x

tan x sin x



2 2 2 2



cot x

cos x

cot x cos x



1 cos sin


sin 1 cos


 <sub></sub>




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1


tan x

cot x



sin x cos x





4 4 2


Acos x sin x 2sin x


4 2 2 2


B

cos x

sin x cos x

sin x




2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
d)


<b>Bài 5:Rút gọn và tính giá trị các biểu thức sau </b>


a/


b/


c/


d/


<b>Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau </b>


<b>HẾT </b>


4 2 4 2


D

cos x (2cos x 3) sin x (2sin x 3)

 



0 0


Acos( 315 )sin 765


0 0 0 0


B

sin 32 sin148

sin 302 sin122




0 0 0 0


C

sin 810 cos540

tan135 cot 585



0 0 0 0


D

sin 825 cos( 15 ) cos 75 .sin( 555 )



A

cos(

x) sin(

x) cos(

x) sin(

x)



2

2

2

2







7

3



B

2 cos x 3cos(

x) sin(

x)

tan(

x)



2

2





 



3

3



C

cos(

x) sin(x

) tan(

x).cot(

x)




2

2

2





</div>

<!--links-->

×