Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.65 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>. Kế hoạch hoạt động tuần/ ngày: Ch im ng vt( 15/12 </b><b>9/ 1)</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Th sỏu</b> <b>Lu ý</b>
<b>Đón trẻ </b><b> Thể</b>
<b>dc sỏng</b> Tp theo nhạc chung toàn trờng, bao gồm các động tác: Hô hấp: Gà gáy
Tay: Hai tay ra trớc, lên cao
Ch©n: Khơyu gèi
Bơng: Cói gËp ngêi vỊ phÝa trríc
BËt: BËt cao.
<b>Trị chuyện</b> - Cô và trẻ cùng hát bài “Chú voi con ”
- Cơ trị chuyện với trẻ về lồi voi:
+ Trong bài hát nhắc đến con vật nào?
+ Con vật đó sống ở đâu? Có đặc điểm gì?
+ Con vật đó có lợi ích gì? Phải đề phịng nh thế nào?
=> Giáo dục trẻ biết bảo vệ các động vật q hiếm: khơng ném thức ăn.., khơng đứng q gn
khi i bỏch thỳ.
- Nhắc trẻ về nhà su tầm những bức tranh, ảnh của các con vật sống trong rừng.
<b>Hot ng cú</b>
<b>ch ớch</b> <b>To hỡnh</b>
Vẽ con vât thích
loại thức ăn
trong tranh
<i>Đề tài.</i>
<b>MTXQ</b>
Mt s ng vt
sng trong rng
<b>TD</b>
Trèo lên xuèng
thang, ch¹y nhÊc
cao đùi.
<b>LQVT</b>
Sè 8 ( tiÕt 3)
BTT trang28, 35
<b>LQCV</b>
LQ: b d - đ
<b>LQVH</b>
Truyn: Chỳ ờ
en
<b>ÂN</b>
DH+ VĐ: Chú
voi con
Nghe: Chim
chÝch b«ng.
<b>Hoạt động góc</b> Cho trẻ chơi phối hợp các góc chơi với nhau, khuyến khích trẻ có sự liên kết các nhóm chơi,
chú ý góc chơi Xây dựng, nội trợ, học tập ( Kidsmart)
<i>Gãc x©y dùng: </i>X©y vên b¸ch thó
<i>Góc bán hàng</i>: Cửa hàng thực phẩm, thức n cho ng vt.
<i>Góc nội trợ:</i> Cách làm muối l¹c, da gãp.
<i>Góc học tập</i>: Làm sách truyện, chơi vẽ chữ, xếp chữ bằng dấp dính, làm bộ su tập ng vt
<i>Góc bác sỹ</i>: Phòng khám thú y
<i>Góc kidsmart:</i> Tạo ra những chú chim( Thingknthings)
<b>* YC: </b>Trẻ biết chơi các đồ chơi cô đã chuẩn bị, sáng tạo và liên kết các góc chơi.
<b>* CB</b>: Một số loại thực phẩm: da chuột, cà rốt đờng, dấm gia vị, lạc vừng…. kéo, hồ dán, giấy,
<b>Hoạt động</b>
<b>ngoµi trời</b> <b>QS</b>lăng: Cây bằng
<b>VĐ</b>: Mèo đuổi
chuột
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Cây hoa
hồng
<b>VĐ: Bịt mắt bắt</b>
<b>dê</b>
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Cây xơng rồng
<b>VĐ</b>: Bắt chớc tạo
dáng
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Thí
nghiệm về cát
<b>VĐ: Rồng </b>
Chơi tự chọn
<b>QS</b>:LĐ vệ sinh
sân trờng.
<b>VĐ: </b>Cáo và thỏ
Chơi tự chọn.
<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b> Tr ng dy cho trẻ vận động nhẹ nhàng theo nhạc chung tồn trờng.
Lun cách chơi
TCVĐ: Bánh xe
quay
- Bù bài Làm BT toán Luyện cách
gấp quần áo - Nêu gơng cuối tn
<b>V. Hoạt động có chủ đích theo ngày : T 29/12/2008 n 2/1/2008</b>
<b>Tờn ngi son: Th Hng</b>
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>Th 2</b>
<i><b>29/12/2008</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>1. Tạo hình</b>
<i><b>Vẽ con vật </b></i>
<i><b>thích loại </b></i>
<i><b>thức ăn trong </b></i>
<i><b>tranh.</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Tr bit đặc điểm, thức
ăn của một số con vật.
- Trẻ biết vẽ các con vật
phù hợp với các loại thc
n.
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>- S dng cỏc k nng </b>
<b>ó hc v c cỏc con</b>
<b>vt.</b>
<b>- Tô màu hợp lý.</b>
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú làm bài
- Giáo dục trẻ tính khéo
- Tranh
mẫu của cô:
+ Tranh 2:
Vẽ con gấu
ăn cá, con
thỏ, con
h-ơu, dê..ăn
cà rốt.
<b>1. n nh</b>
- Cụ v tr cựng chơi TC “ Con thỏ”
- Trò chuyện với trẻ về đặc điểm cấu tạo,
thức ăn yêu thích của con mèo, con thỏ, con
gấu…
<b>2. Néi dung</b>
a. Xem tranh mÉu và nhận xét:
* Hỏi trẻ:
<i>Tranh 1</i>
- Đây là bức tranh gì?
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
léo, cẩn thận yêu thích
môn tạo hình. <i>Tranh 2</i>Giới thiệu cho trẻ tham khảo.
b. TrỴ thùc hiƯn
- Cơ bao qt nhắc nhở trẻ ngồi và cầm bút
Những trẻ nào cha làm đợc cô gợi ý để trẻ
hoàn thành bức tranh..
c. NhËn xét sản phẩm
- Cô cho trẻ treo sản phẩm lên giá, hỏi trẻ
thích tranh nào? Vì sao?
- Khuyn khích trẻ tơ màu nền cho tranh.
- Cơ nhận xét chung, khuyến khích động
viên trẻ
<b>3. KÕt thóc: </b>
- Cơ cùng trẻ thu dọn đồ dùng.
<b>Thứ 3</b>
<i><b>30/12/2008</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động chung</b>
<b>1. MTXQ</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ biết tên, đặc điểm
của một số con vật sống
trong rng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Trẻ biết so sánh sự
giống và kh¸c nhau cđa
c¸c con vËt sèng trong
rõng.
<b>3. Gi¸o dơc</b>
- ý thức giữ gìn mơi
tr-ờng, bảo vệ các động vật
quý hiếm.
- Giữ khoảng cách an
toàn nu c b m cho
i bỏch thỳ chi.
- Mỗi trẻ su
tầm 2 3
tranh về các
- Tranh của
cô về các
ĐVSTR:
Hổ, báo,
h-ơu, gấu,
thỏ, khỉ,
voi..
- Giấy vẽ,
màu sáp.
- Đàn
<b>1. n nh</b>
- Cô và trẻ cùng hát bài Chú voi con
<b>2. Nội dung</b>
a. <i><b>Đàm thoại </b></i><i><b> Quan sát:</b></i>
* Cho trẻ quan sát tranh và nhận xét:
+ Tranh con voi:
- Chúng mình vừa hát bài hát nói về con gì?
- Ai có thể miêu tả đợc con Voi mà con biết?
- Cơ cho trẻ xem mơ hình con Voi và cho trẻ
chỉ các bộ phận của con Voi.( Có vòi dài,
=> Con Voi sống trong rừng và trong vờn
thú. Ngoài ra Voi còn giúp con ngời kéo gỗ.
Tuy nhiên khơng đợc lại gần q nơi qui
định vì sẽ rất nguy hiểm.
+ Cô đọc câu đố về con Hổ và cho trẻ đốn.
- Cơ cho trẻ quan sát tranh con Hổ và nhận
xét về: Đặc điểm cấu tạo bên ngoài, cách
vận động, tiếng kêu, thức ăn của lồi Hổ?
- Cơ chốt lại sau mỗi câu trả lời của trẻ.
+ Cho trẻ so sánh con Hổ và con Voi
* Tơng tự nh vậy cô cho trẻ quan sát và nhận
xét về con Khỉ, con Hơu, con Gấu về đặc
điểm cấu tạo bên ngoài, thức ăn, nơi sống,…
- Cho trẻ so sánh con Khỉ và con Gấu.
b. Më réng
c. Lun tËp:
- TC1: M« pháng
+ Cơ nói tên con vật trẻ mơ phỏng động tác
dáng đi, tiếng kêu của các con
- TC 2: Cho trẻ vẽ các con vật sống trong
rừng.
<b>3. Kt thỳc: </b>Cùng cô thu dọn đồ dùng
<b>2. Thể dục</b>
<i><b>Trèo lên </b></i>
<i><b>xuống thang, </b></i>
<i><b>chạy nhấc </b></i>
<i><b>cao đùi.</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ biết cách trốo lờn
xung thang m bo an
ton
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết chạy nhấc cao đùi
đúng kĩ thuật chân vuông
gúc vi thõn.
- Luyện trẻ có kĩ năng
khéo léo khi chạy .
<b>3. Giáo dục</b>
- Luyện ý thức kỷ luật,
biết nghe lời cô giáo.
- Thang thể
dục, phấn
- S tp:
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
<b>1. Khởi động</b>: Cho trẻ đi vòng tròn, kết hợp
chạy nhanh, chậm về 4 hàng dọc 8 hàng
ngang.
<b>2. Trọng động</b>
a. BTTC:
Tay: 2 tay ®a tríc giơ lên cao (3 lần x 8
nhịp.)
Chân: Đa trớc, khuỵu gối: (3 lần x 8 nhịp)
Bụng: Cúi gập ngời:( 2 lần x 8 nhịp)
Bật: Tách khép chân: (2 lần x 8 nhịp)
b. VCB: <i>Trốo lờn xung thang, chy nhc </i>
<i>cao ựi.</i>
- Cô giới thiệu bài tập
+ Cô làm mẫu
- Ln 1: Khụng gii thớch
- Ln 2: Phân tích động tác,
“Cơ đi từ đầu hàng ra vạch xuất phát, khi
có hiệu lệnh chuẩn bị, hai tay cơ bám vào
thành thang. Khi có hiệu lệnh “Bắt đầu” cô
Kết hợp tay nọ chân kia trèô lên thang, khi
hết bậc thang cô đi theo đờng thẳng rồi lại
trèo xuống thang nh khi trèo lên. khi xuống
hết thang cô đi ra vạch xuất phát, chống hai
tay vào hông trong t thế chuẩn bị và chạy
nhấc cao đùi khi có hiệu lệnh bắt đầu. Chú ý
khi chạy chân phải vuông góc với thân ngời.
Sau đó cơ đi về cuối hng.
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
- Mi 1 tr lm mẫu, cô và các bạn nhận xét
- Lần lợt các trẻ thực hiện, cô bao quát sửa
động tác cho tr.
- Lần 2: cho 3,4 trẻ lên thực hiện.
<b>3. Hồi tØnh</b>:
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng quanh sân 2- 3
vòng.
<b>Thứ t</b>
<b>31/12/2008</b>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động chung</b>
<b>1. LQVT</b>
<b> Số 8( Tiết3)</b>
<i><b>BTT số 8 </b></i>
<i><b>(trang 28, 34, </b></i>
<i><b>35).</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ biết cách chia 8 đối
tợng thành 2phần bằng
các cỏch: 1-7, 2-6, 3 -5,
4- 4.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyn đếm và thêm bớt
trong phạm vi 8.
<b>3. Gi¸o dơc</b>
- Luyện tính cẩn thận,
xếp ngay ngắn.
- Mỗi trẻ
1rổ có:
+ 8 cây
nấm
+ 8 chú
mèo
- Thẻ số từ
1-8
- Thẻ chấm
tròn.
- Sỏi.
- Các ngôi
nhà có ghi
sè tõ 5-8.
<b>1. ổn định</b>
- Cô cho cả lớp cùng đọc bài “ 5 chú chuột”
<b>2. Néi dung</b>
a. «n lun
- Cho trẻ thêm vào, bớt ra các đối tợng cho
đủ 8 và đặt thẻ số tơng ứng.
- Vỗ thêm tiếng vỗ tay cho đủ với tiếng xắc
xô của cô
b. Chia 8 đối tợng làm 2phần:
- Cho trẻ chia 8 hạt sỏi ra 2tay theo bài Tập
tầm vông
- Cô đi đoán số hạt ở 2tay của trẻ, mời
những trẻ có cùng cách chia với bạn mở tay
ra.
- Cho trẻ chia theo yêu cầu: 1-7, 2-6, 3-5,
4-4.
- Cô khái quát lại: Chia 7 đối tợng làm
2phần có 4 cách. Mời một số trẻ nhắc lại
cách chia cho cả lớp nghe.
c. LuyÖn tËp:
- TC 1: Tìm về đúng nhà.
- TC 2: Chia nhóm có 8bạn thành 2 nhóm
theo các cách chia ó hc.
<b>3. Kết thúc:</b>- Nhận xét Tuyên dơng trẻ
<b>Th 5 </b>
<i><b>1/1/2009</b></i>
<b>1. LQCV</b>
<b> Làm quen b, </b>
<i><b>d, ®</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ nhận biết và phát âm
đúng chữ cái b, d, đ
- Nhận biết âm tiết và ch
cỏi b, d, trong ting, t.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn kĩ năng nói mạch
lạc đủ câu.
- Biết đi đúng phần đờng
của mình khi tham gia
GT
- Thẻ chữ to
b, d, đ
- Thẻ chữ
của trẻ.
- Tranh có
thẻ từ: Con
Báo, Chim
<b>1. Ơn định:</b>
- Cho trỴ hát bài hát: Chú Voi con
<b>2. Nội dung:</b>
a. Làm quen ch÷ b :
- Cơ cho trẻ quan sát bức tranh “Con Báo”.
- Cô giới thiệu từ “Con Báo” và cho trẻ đọc
to.
- Cho trẻ lên tìm và rút các chữ cái đã học
rồi đọc to.
- C« giíi thiƯu ch÷ b in thêng.
- BiÕt mét sè biển báo GT
thông qua TC củng cố.
<b>3. Giáo dục</b>
- Có ý thức học tập tốt.
- Biết nghe lời cô giáo.
chứa chữ
cái b, d, đ nhân.- Cô phân tích nét chữ và giới thiệu chữ b in
thờng.
b. Làm quen với chữ d, đ
- Tơng tự các bớc nh chữ b. Cô giới thiệu
luôn lần lợt chữ d, đ qua tranh Con dê, và
tranh có từ Chim Đà điểu.
d. Trò chơi
- TC 1: Ai nhanh nhất.
+ Cách chơi: Cơ nói tên chữ, trẻ ghép các nét
rời thành chữ hoàn chỉnh rồi giơ thẻ chữ và
đọc to.
- TC2: Nèi ch÷.
<b>3. KÕt thóc</b>
- Cơ và trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi
<b>Thứ 6</b>
<i><b>2/1/2009</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động chung</b>
<b>1. LQVH</b>
<i><b>TruyÖn: </b></i>
<i><b>Chú dê đen </b></i>
<i><b>( Tr ó bit)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ hiểu truyện, nhớ tên
truyện, tên các nhân vật
trong truyện
<b>2. Kĩ năng</b>
- Trẻ trả lời các câu hỏi
d-ới sự hớng dẫn của cô.
- Luyện kĩ năng nói mạch
lạc, rõ ràng.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ ngoan biết nghe lời
cô giáo.
- Tranh
minh họa
thơ.
<b>1. n nh</b>
- Cho trẻ hát bài: Vật nuôi
- TC về một sè con vËt sè con vËt sèng trong
rõng.
- C« giíi thiệu tên truyện: Chú dê đen
<b>2. Nội dung:</b>
a. Kể mẫu: 2 lần
- Lần 1: Không tranh
- Lần 2: Có sử dụng tranh minh hoạ
b. Đàm thoại Trích dẫn:
- Cơ vừa kể cho các con nghe câu truyện gì?
- Trong truyện có những nhân vật nào?
- Chú Dê trắng đi đâu? Chú đã gặp chuyện
gì?
- Con Sói đã quát dê trắng nh thế nào?
- Thái độ của Dê trng ra sao?
- Chú Dê đen cũng gặp Chó sói nhng chú có
sợ Chó sói không?
- Súi ó núi gỡ vi chỳ dờ en?
- Chú Dê đen quát chó sãi nh thÕ nµo?
- Thái độ của chú Dê đen khỏc chỳ Dờ trng
nh th no?
=> Giáo dục trẻ không nên bắt nạt các bạn
nhỏ hơn mình. Biết yêu thơng chia sẻ với
bạn bè.
d. Củng cố:
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiÕn hµnh</b> <b>Lu ý</b>
thức sử dụng đĩa phim hoạt hình.
<b>3. Kết thúc</b>
- Cho trẻ về các nhân vật mình thích.
<b>2. LQÂN</b>
<i><b>- Hát + VĐ: </b></i>
<i><b>Chú Voi con</b></i>
<i><b>- Nghe hát: </b></i>
<i><b>Chim chích </b></i>
<i><b>bông</b></i>
<i><b>- TCÂN: Tai </b></i>
<i><b>ai tinh</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Tr cảm nhận đợc giai
điệu vui tơi của bài nghe
hát.
- Trẻ hiểu nội dung bài
hát, biết minh ho bi hỏt
bng mt s ng tỏc.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện tai nghe âm nhạc
và phản xạ nhanh nhẹn
khi chơi trò chơi.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú học bài.
- Biết yêu quí những con
vật.
- Đàn, mõ
dừa, xóc
x¾c
- đĩa nhạc
có ghi các
bài hát.
<b>1. Dạy hát+ vận động: </b>Chú Voi con
a. Ôn hát: Cho trẻ nghe 1 đoạn giai điệu ,
- Cho trẻ hát 2 lần: to nhỏ, nối tiếp
b. Dạy vận động:
- L1: Cô giới thiệu vận động minh hoạ bằng
một số động tác.
- L2: Dạy trẻ vân động theo cơ từng câu
nhạc.
- TrỴ thùc hiƯn:
+ Cả lớp: 2 lần ( lần 1 khơng nhạc, lần 2 có
nhạc đệm)
+ Lần lợt các tổ thực hiện ( có sử dụng nhạc
cụ + nhạc m)
+ Mời 1 số nhóm và cá nhân lên biểu diễn
- Cô bao quát và sửa sai cho trẻ.
+ Ln cuối cùng, cho trẻ tự lựa chọn cách
minh hoạ bằng các động tác theo ý thích của
trẻ.
<b>2. Nghe h¸t: </b><i>Chim chích bông</i>
- Cô giới thiệu tên bài nghe hát “ Chim chÝch
b«ng”
- Hát cho trẻ nghe 2 lần + nhc m khuyn
khớch tr hỏt theo.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả?
+ Giải thích cho trẻ nội dung bài hát.
+ L3: Cho trẻ nghe và xem băng hình.
<b>3. Trò chơi: </b><i>Tai ai tinh.</i>
- Cô hỏi trẻ cách chơi và luật chơi của trò
chơi.