Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>.IV. Kế hoạch hoạt động tuần/ ngày: Chủ điểm Động vật( 15/12 –9/ 1)</b>
<b>động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sỏu</b> <b>Lu ý</b>
<b>Đón trẻ </b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
Tp theo nhc chung ton trờng, bao gồm các động tác:
Hô hấp: Gà gáy
Tay: Hai tay ra tríc, lªn cao
Ch©n: Khơyu gèi
Bơng: Cói gËp ngêi vỊ phía trrớc
Bật: Bật cao.
<b>Trò chuyện</b> - Cô và trẻ cùng hát bài Vật nuôi
- Cụ trũ chuyn với trẻ về các lồi động vật có trong bài hát và hỏi trẻ:
+ Trong bài hát nhắc đến những con vật nào?
+ Con vật đó sống ở đâu?
+ Các con vật đó có lợi ích gì?
=> Giáo dục trẻ biết u q những con vật ni trong gia đình.
- Nhắc trẻ về nhà su tầm những bức tranh, ảnh của các con vật ni trong
gia đình để làm b su tp
<b>Hot ng</b>
<b>cú ch</b>
<b>ớch</b>
<b>Tạo hình</b>
Vẽ con gà
trống
Mẫu
<b>MTXQ</b>
Mt s vt
nuụi trong
gia ỡnh
<b>TD</b>
Lăn bóng
bằng 2tay và
di chuyển
theo bóng.
Trò chơi:
<b>LQVT</b>
Số 8 ( tiết 1)
BTT trang26,
27
<b>LQCV</b>
Làm quen i, t,
c
<b>LQVH</b>
Thơ: Mèo đi
câu
cá.
<b>ÂN</b>
DH+ VĐ: Vật
nuôi.
Nghe: Chú
vào rổ.
<b>Hot ng</b>
<b>góc</b> Cho trẻ chơi phối hợp các góc chơi với nhau, khuyến khích trẻ có sự liên kết các nhóm chơi, chú ý góc chơi Xây dựng, nội trợ, học tập ( Kidsmart)
<i>Góc xây dựng: </i>Xây trang trại.
<i>Góc bán hàng</i>: Cửa hàng thực phẩm
<i>Góc nội trợ:</i> Cách làm bánh mì phết bơ.
<i>Góc học tập</i>: Làm sách truyện, chơi vẽ chữ, xếp chữ bằng dấp dính.
<i>Góc kidsmart:</i> Làm con bọ ( ngôi nhà toán học cđa Millie)
<b>* YC: </b>Trẻ biết chơi các đồ chơi cơ đã chuẩn bị, biết cách làm bánh mì
phết bơ
<b>* CB</b>: Một số loại thực phẩm, kéo, hồ dán, giấy, cỏc chi bng giy,
nha.
Góc chơi
trọng tâm:
Góc nội trợ,
Góc học tập
( Kidsmart)
<b>Hot ng</b>
<b>ngoài trời</b> <b>QS</b>cây Hoa : Quan sát
Ngâu
<b>VĐ</b>: Kéo co
<b>QS</b>: Cây hoa
Phong Lan
<b>VĐ: Chơi </b>
<b>trốn tìm</b>
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Quan sát
cây dây leo
<b> VĐ</b>: Cáo và
Thỏ
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Quan
sát cây hoa
Xơng rồng.
<b>VĐ: Dung </b>
<b>dăng dung</b>
<b>dẻ.</b>
Chơi tự
chọn
<b>QS</b>: Cây hoa
<b>VĐ: </b>Mèo
đuổi chuột
Chơi tự chọn.
<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b> Tr ng dy cho trẻ vận động nhẹ nhàng theo nhạc chung toàn trờng.<sub>- Luyn cỏch </sub>
chơi Góc
Xây dựng.
- Dạy trẻ chơi
gãc kidsmart
( Lµm con bä)
Lao động vệ
sinh các góc
chi.
Cách làm
bánh mì
phết bơ
<b>V. Hot động có chủ đích theo ngày : </b><i><b>Từ 15/12/2008 n 19/12/2008</b></i>
<b>Tên ngời soạn: Đỗ Thị Hơng</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>Thứ 2</b>
<i><b>15/12/20</b></i>
<i><b>08</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng </b>
<b>chung</b>
<b>1. Tạo </b>
<b>hình</b>
<i><b>Vẽ con gà </b></i>
<i><b>trống</b></i>
<i><b>Mẫu</b></i>
<b>1. Kiến thức </b>
- Tr biết thể hiện
đặc điểm của con
gà trống qua màu
lụng, c mo uụi
v chõn.
<b>2. Kĩ năng</b>
<b>- </b>Khuyến khích trẻ
sáng tạo trong tô
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú làm
bài
- Giáo dục trẻ tính
khéo léo, cẩn thận
yêu thích môn tạo
hình.
- Tranh
mẫu của
cô: 2
tranh.
<b>1. n nh</b>
- Cô và trẻ cùng hát bài hát: Đàn gà
trong sân
- Trũ chuyn vi tr v mt s
động vật ni trong gia đình.
<b>2. Néi dung</b>
a. Xem tranh mẫu và nhận xét:
* Hỏi trẻ:
<i>Tranh 1</i>
- Đây là bức tranh gì?
- Bức tranh vẽ con gà trống nh thế
nµo?
- Hớng trẻ nhận xét đặc điểm đăc
trng của gà trống: Mình trịn,
chân cổ cao, mào to và đỏ, đuôi
dài sặc sỡ nhều màu sắc.
<i>Tranh 2</i>
- Cho trẻ nhận xét đợc t thế khác
của gà trống: Đang gỏy, ang n
* Cụ lm mu:
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
cựng l chân. Vừa vẽ mẫu cô vừa
đàm thoại hớng dẫn trẻ.
b. TrỴ thùc hiƯn
- Cơ bao qt nhắc nhở trẻ ngồi và
cầm bút đúng t thế.
- Những trẻ nào cha làm đợc cô làm
mẫu cho trẻ xem và hớng dn tr
lm theo cụ.
c. Nhận xét sản phẩm
- Cô cho trẻ treo sản phẩm lên giá
khay, hỏi trẻ thích tranh nào? Vì
sao?
- Cụ nhn xột chung, khuyến
khích động viên trẻ
<b>3. KÕt thóc: </b>
- Cơ cùng trẻ thu dọn đồ dùng.
<b>Thø 3</b>
<i><b>16/12/20</b></i>
<i><b>08</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chung</b>
<b>1. MTXQ</b>
<i><b>Mét sè vËt</b></i>
<i><b>trong gia </b></i>
<i><b>đình</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ biết tên, đặc
điểm lợi ích của
một số con vật nuụi
trong gia ỡnh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Trẻ biết so sánh sự
giống và khác nhau
của các con vật nuôi
trong GĐ. Phân
nhóm vật nuôi
thành 2 nhóm: gia
súc gia cầm.
<b>3. Giáo dục</b>
- Giáo dục trẻ biết
một sè c«ng viƯc
- Mỗi trẻ
su tầm 2
– 3 tranh
<b>1. ổn định</b>
- Cô và trẻ cùng hát bài” Vật ni”
- Trị chuyện về các con vt c
nhc n trong bi hỏt.
<b>2. Nội dung</b>
a. <b>Đàm thoại Quan sát:</b>
- Con bit nhng con vt no đợc
ni trong gia đình?
- Con đã su tầm đợc tranh con gì,
hãy kể và đố các bạn tên con vật
của mình nào!
+ Mời trẻ lên kể và đố: VD:Đây là
con vật có mào đỏ, biết gáy o..ú
oc lp s oỏn tờn con vt.
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
chăm sãc vËt nu«i
trong gia đình. và gia cầm
- Giấy vẽ,
màu sáp.
+ Hỏi trẻ đặc điểm để trẻ nhận
xột
+ Cho trẻ so sánh: Con gà trống
gà m¸i, con mÌo – con chã.
+ Khái qt cho trẻ biết những con
vật có 4 chân, để con là gia súc,
những con vật có 2 chân có cánh,
đẻ trứng là gia cầm.
+ Cho trẻ cất tranh: về đúng nhà
gia súc và gia cầm
b. Më réng:
Co trỴ xem tranh( băng hình)
c. Luyện tập:
- TC 1: Đoán tên con vËt
+ Cơ nói đặc điểm, trẻ đốn tên
- TC 2: Phân loại:
+ Chia trẻ làm 2 đội gắn tranh
theo ỳng nhúm.
- TC 3: Vẽ con vật trẻ yêu thÝch.
<b>3. Kết thúc: </b>Cùng cơ thu dọn đồ
dùng
<b>2. ThĨ </b>
<b>dục</b>
<i><b>Lăn bóng </b></i>
<i><b>bằng 2tay</b></i>
<i><b>và di </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>theo </b></i>
<i><b>bóng.</b></i>
<i><b>TC: Ném </b></i>
<i><b>bóng vào </b></i>
<i><b>rổ.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết cách lăn
bóng bằng 2tay và
không làm rơi bóng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện cho trẻ
tính khéo léo.
<b>3. Giáo dục</b>
- Luyện ý thức kỷ
luật, biết nghe lời
cô giáo.
- Búng
th dc.
8 hộp.
- Rổ
đựng
bóng.
- Sắc xơ,
- Sân
tập sạch
- Sơ đồ
tập:
<b>1. Khởi động</b>: Cho trẻ đi vòng
<b>2. Trọng động</b>
a. BTTC:
Tay: 2 tay dang ngang giơ lên cao
(3 lần x 8 nhịp.)
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
* *
*
* *
* *
*
*
* *
*
*
*
Bơng: Cói gập ngời:( 2 lần x 8
Bật: Tách khép chân:
b. VĐCB: <i>Lăn bóng bằng 2tay và di </i>
<i>chuyển theo bóng.</i>
- Cô giới thiệu bài tập
+ Cô làm mẫu
- Ln 1: Khơng giải thích
- Lần 2: Phân tích động tác,
Cô đi từ đầu hàng ra vạch xuất
phát, khi có hiệu lệnh chuẩn bị cơ
đặt bóng xuống đất. Khi có hiệu
lệnh “Bắt đầu” cơ cúi khom ngời
2 tay xoè rộng đẩy bóng lăn về
phía trớc đồng thời di chuyển
bóng theo đờng ziczắc qua các
hộp. Sau đó cơ để bóng vào rổ
ri i v cui hng
+ Trẻ thực hiện:
- Mỗi 1 trẻ làm mẫu, cô và các bạn
nhận xét
- Ln lợt các trẻ thực hiện, cô bao
quát sửa động tỏc cho tr.
- Lần 2: cho 3,4 trẻ lên thực hiện.
c. TCVĐ: <i>Ném bóng vào rổ.</i>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
- Cho trẻ chơi 2- 3 lần.
<b>3. Hồi tỉnh</b>:
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng quanh
sân 2- 3 vòng.
<b>Thứ t</b>
<i><b>17/12/20</b></i>
<i><b>08</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>động </b>
<b>chung</b>
<b>1. LQVT</b>
<i><b>Sè 8( TiÕt</b></i>
<i><b>1)</b></i>
<i><b>BTT sè 8 </b></i>
<i><b>(trang 26,</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ nhận biết và
tạo nhóm có 8đối
t-ợng
- Nhận biết số 8.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Trẻ biết xếp tơng
ứng, tạo sự bằng
nhau.
<b>3. Giáo dục</b>
- Luyện tính cẩn
thËn, xÕp ngay
ng¾n.
- Mỗi trẻ
1rổ có:
+ 8 cây
nấm
+ 8 chú
mèo
- Thẻ số
từ 1-8
<b>1. ổn định</b>
- Cô và cả lớp cùng đọc bài thơ “
Con trâu đen”
<b>2. Néi dung</b>
a. ôn luyện số lợng trong phạm vi 7:
- Cho trẻ tìm các nhóm đồ chơi có
số lng l 7 xung quanh lp.
- Vỗ tay theo tiếng xắc xô của cô.
b. Tạo nhóm có số lợng là 8:
- Cho trẻ xếp tất cả số nấm ( 8 cây
nấm)
- Xếp tơng ứng dới mỗi cây nấm 7
chú mèo.
- Cho trẻ so sánh tạo sự bằng nhau
b»ng c¸c c¸ch.
- Giới thiệu chữ số 8 – dùng đẻ chỉ
8 đối tợng.
- Cất dần số mèo – cho trẻ đếm và
đặt thẻ số tơng ứng. Cất hết số
nấm.
c. LuyÖn tËp:
- TC 1: Đặt số vào các nhóm có 8
đối tợng
- TC 2: Tìm v ỳng nh
<b>3. Kết thúc</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>Th 5 </b>
<i><b>18/12/20</b></i>
<i><b>08</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ nhận biết và
phát âm đúng chữ
cái i, t, c
- Nhận biết âm tiết
và chữ cái i, t, c
trong tiếng, từ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng núi
mch lạc đủ câu.
<b>3. Gi¸o dơc</b>
- Cã ý thøc häc tËp
tốt.
- Biết nghe lời cô
giáo.
- Thẻ chữ
<b>1. ễn nh:</b>
- Cho trẻ hát bài hát: Vật nuôi
<b>2. Nội dung:</b>
a. Làm quen chữ i :
- Cô cho trẻ quan sát bức tranh Con
vịt.
- Cụ gii thiu từ “Con vịt” và cho
trẻ đọc to.
- Cho trẻ lên tìm và rút các chữ cái
đã học rồi c to.
- Cô giới thiệu chữ i in thờng.
- Cho trẻ phát âm chữ i theo lớp,
tổ, cá nhân.
- Cô phân tích nét chữ và giới
thiệu chữ i viết thờng.
b. Làm quen với chữ t, c
- Tơng tự các bớc nh chữ i. Cô giới
thiệu luôn lần lợt chữ t, c qua tranh
Con vịt.
d. Trò chơi
- TC 1: Ai nhanh nhất.
+ Cỏch chi: Cụ nói tên chữ, các
nét chữ trẻ giơ thẻ chữ và đọc to.
- TC2: Nối bóng.
<b>3. KÕt thóc</b>
- Cơ và trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi
<b>Thứ 6</b>
<i><b>19/12/20</b></i>
<i><b>08</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>1. KiÕn thức</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ,
tên tác giả.
- Trẻ thuộc thơ, biết
thể hiện diễn cảm
- Tranh
minh họa
thơ.
<b>1. n nh</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>chung</b> <i><b>biết)</b></i> bài thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng núi
mch lc, cõu.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ ngoan biết
nghe lời cô giáo.
bài thơ nào không?
- Cô giới thiệu lại tên bài thơ, tên tác
giả.
<b>2. Nội dung:</b>
a. Đọc mẫu:
- Lần 1: Đọc diễn cảm
- Lần 2: Đọc diễn cảm + tranh minh
hoạ
b. Đàm thoại:
- Bài thơ có tên là gì?
- Sáng tác của tác giả nào?
- Bài thơ nói về ai?
- Mèo anh và mèo em đi đâu?
- Mèo anh câu cá ở đâu? Mèo em
câu cá ở đâu?
- Mốo anh cú câu đợc cá khơng? Vì
sao?
- Mèo em có câu đợc cá khơng? Vì
sao?
- Khi về nhà thì anh em nhà Mèo
cảm thấy nh thế nào? Vì sao?
- Cơ giải thích từng khổ thơ , khái
quát câu trả lời của trẻ kết hợp đọc
trích dẫn từng đoạn thơ.
c. Trẻ đọc thơ:
- Cô đọc diễn cảm lại bài thơ 1lần
- Cả lớp đọc cùng cô.
- Từng tốp đọc thơ.
- Cả lớp cùng đọc và kết hợp làm
điệu bộ.
<b>3. Kết thúc</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>2. LQÂN</b>
<i><b>- Hát + VĐ:</b></i>
<i><b>Vật nuôi</b></i>
<i><b> - Nghe </b></i>
<i><b>hát: Chú </b></i>
<i><b>mèo con.</b></i>
<i><b>- TCÂN: </b></i>
<i><b>Thỏ nghe </b></i>
<i><b>hát nhảy </b></i>
<i><b>vào </b></i>
<i><b>chuồng.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Tr cm nhn c
giai iu vui ti
ca bi hỏt
- Trẻ nhớ tên tác giả,
tên bài hát, hiểu nội
dung bài hát.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện tai nghe
âm nhạc và phản xạ
nhanh nhẹn khi
chơi trò chơi.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú học
bài.
- Biết yêu quí
nhng con vt nuụI
trong gia đình.
- Đàn, mõ
dừa, xúc
xắc
- đĩa
nhạc
<b>1. Dạy hát+ vn ng: </b><i>Vt nuụi.</i>
a. Ôn hát: Cho trẻ nghe 1 đoạn giai
điệu , đoán tên bài hát
- Cho trẻ hát 2 lần: to nhỏ, nối tiếp
b. Dạy vận động:
- Cô giới thiệu vận động: Vỗ tay
theo tiết tấu chậm ( cho trẻ nhắc
lại cách vỗ tay)
- TrỴ thùc hiƯn:
+ Cả lớp: 2 lần ( lần 1 khơng nhạc,
+ Lần lợt các tổ thực hiện ( có sử
dụng nhạc c + nhc m)
+ Mời 1 số nhóm và cá nhân lên
biểu diễn
- Cô bao quát và sửa sai cho trẻ.
<b>2. Nghe hát: </b><i>Chú mèo con.</i>
- Cô giới thiệu tên bài nghe hát
Chú mèo con
- Hỏt cho trẻ nghe 2 lần + nhạc
đệm khuyến khích trẻ hát theo.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả?
+ Gii thớch cho tr ni dung bi
hỏt.
<b>3. Trò chơi: </b><i><b>Thỏ nghe hát nhảy </b></i>
<i><b>vào chuồng.</b></i>
- Cô hỏi trẻ cách chơi và luật chơi
của trò chơi.