Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bộ công cụ dánh giá trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU CHỦ ĐỀ</b>


<i><b>Trường: Mầm non Thuỷ An</b></i> <i><b>Lớp: Mẫu giáo 5A1</b></i>


<i><b>Chủ đề: Nghề Nghiệp</b></i>


<i><b>Thời gian thực hiện từ 14/11/2016 đến 16/12/2016 Thời gian đánh giá: từ ngày 14 - 16/11/2016</b></i>


<b>S</b>


<b>TT</b> <b>Mục tiêu lựa chọn</b> <b>Minh chứng</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>theo dõi, đánh</b>


<b>giá</b>


<b>Phương tiện</b>


<b>thực hiện</b> <b>Cách thức thực hiện</b>


<b>1.</b> <b>PT</b>


<b>TC</b>


<b>MT1 : Trẻ có cân </b>
nặng và chiều cao
phát triển bình
thường theo lứa
tuổi:



+ Cân nặng: Trẻ
trai: 15,9 – 27,1 kg


Trẻ gái: 15,3 –
27,8 kg+ Chiều cao:
Trẻ trai: 106,1 –
125,8 cm


Trẻ gái: 104,9 –
125,4 cm


+ Cân nặng:


Trẻ trai:15,9 – 27,1
kg


Trẻ gái: 15,3 – 27,8
kg


+ Chiều cao:
Trẻ trai: 106,1 –
125,8 cm


Trẻ gái: 104,9 –
125,4 cm.


- Theo dõi
bằng biểu đồ
tăng trưởng.



- Cân, thước đo,
sổ theo dõi sức
khỏe.


- Cân từngtrẻ 3 tháng
một lần, đo 6 tháng một
lần.Lấy số liệu vào biểu
đồ trong sổ sức khỏe của
từng trẻ.


<b>MT2 :Trẻ biết tập </b>
các động tác phát
triển nhóm cơ và hô
hấp


-Tập các động tác
hô hấp.


-Tập các động tác:
Tay, chân, bụng,
bật.


- Quan sát
thông qua giời
thể dục sáng và
giờ học thể dục.


- Sân tập
- Nhạc tập.
- các dụng cụ


như vịng, bóng,
quảbơng.


- Qua hoạt động thể dục
sáng và giờ hoạc thể dục.


<b>MT6 : Trẻ có thể </b>
nhảy lị cị được ít
nhất 5 bước liên tục,
đổi chân theo u


-Nhảy lị cị ít nhất
5 bước liên tục về
phía trước.


-Thực hiện đổi


-Tạo tình huống
-Quan sát


-Phân tích
-Bài tập


-Sân bãi sạch sẽ
bằng phẳng.
-Dụng cụ mơ
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cầu.(CS9) chân ln phiên khi
có u cầu.



-Khơng dừng lại
hoặc khơng bị ngã
khi đổi chân.


-Nhảy theo u cầu
của cơ.


-Bản thân trẻ. luyện tập.


-Ngồi giờ học:cho trẻ
luyện tập mọi lúc, mọi
nơi.


-Trao đổi cùng phụ
huynh để luyện tập thêm
cho trẻ lúc ở nhà.


<b>MT14 :Trẻ biết ném</b>
xa bằng 1 tay, 2 tay
(CS3


- Di chuyển theo
hướng bóng bay đẻ
bắt bóng.


- Bắt được bóng
bằng hai tay


- Khơng ơm bóng


vào ngực.


-Tạo tình
huống.


-Quan sát trẻ
-Bài tập


-Sân bãi
-4-5quả bóng
-Trẻ đứng đội
hình vịng trịn
có khoảng cách
4m.


Qua HĐNT,HĐhọc,ở
mọi lúc mọi nơi GV có
thể tổ chức cho trẻ chơi
theo nhóm hoặc cả lớp.


-Hướng dẫn phụ huynh
để tập thêm cho trẻ ở
nhà.


<b>MT15 : Ném trúng </b>
đích thắng đứng


-Tạo tình
huống.
-Quan sát trẻ


-Bài tập


- Sân tập.
- Bóng.
- Đích đứng


Qua HĐNT,HĐhọc,ở
mọi lúc mọi nơi GV có
thể tổ chức cho trẻ chơi
theo nhóm hoặc cả lớp.
-Hướng dẫn phụ huynh
để tập thêm cho trẻ ở
nhà.


<b>MT17 : Trẻ biết tự </b>
mặc và cởi được áo.
(CS5)


- Tự mặc được
quần áo đúng cách
- Cài và mở được
hết các cúc


- Quan sát trẻ
thực hành


- Quần áo của trẻ - Hướng dẫn trẻ trên hoạt
động đón trả trẻ, chung
và hoạt động chiều.
<b>MT21: Trẻ biết tự </b>



rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn,
và sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
(CS15)


- Quan sát, đàm
thoại., trò


chuyện.
Thực hành.


- Đồ dùng , dụng
cụ vệ sinh, xà
phòng thơm,
khăn lau tay.
tranh ảnh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MT22: Biết và </b>
không ăn, uống một
số thức ăn có hại
cho cơ thể.(CS20)


- Quan sát, đàm
thoại., trò


chuyện.
Thực hành.



- Lớp học, tranh
ảnh, vật thật….


-HĐHỌC:Trò chuyện và
giới thiệu cho trẻ các đồ
ăn uống có hại cho cơ
thể.


Ngồi giờ học:Qua hoạt
động ở góc phân vai.
-Phối hợp với phụ huynh
khơng cho trẻ ăn uống
các đồ có hại.


<b>MT26: Trẻ có 1 số thói </b>
quen bảo vệ và giữ gìn
sức khỏe.


- Biết cách bảo vệ
và giữ gìn sức
khỏe.


- Có thói quen bảo
vệ và giữ gìn sức
khỏe.


-Trị


chuyện,quan sát



- Tranh ảnh,
băng đĩa, các đồ
dùng cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ có thói
quen bảo vệ giữ gìn sức
khỏe như đội mũ khi
nắng, mặc ấm khi rét,
mặc áo mưa khi trời
mưa...


-Theo dõi hoạt độnghằng
ngày của trẻ,


<b>MT42: Trẻ giải thích </b>
được mối quan hệ nguyên
nhân – kết quả đơn giản
trong cuộc sống hàng
ngày.(CS114)


-Nhận biết phát
hiện nguyên nhân
của một hiện tượng
đơn giản.


-Dự báo kết quả
của một hành động
nào đó nhờ vào suy
luận.



-Giải thích bằng
mẫu câu “Tại vì…
nên….”


-Quan sát
-Trị chuyện


- Câu hỏi , một
số tranh ảnh.


-Tổ chức hoạt động khám
phá khoa học mọi lúc
mọi nơi cho trẻ giải thích
nguyên nhân của một số
hiện tượng đơn giản.


<b>PTNT</b> <b>MT45: Trẻ có thể kể</b>
được một số nghề phổ
biến nơi trẻ sống.(CS98)


-Kể được tên một
số nghề phổ biến
nơi trẻ sống.
-Kể tên một số


-Quan sát
-Trị chuyện
-Đưa ra tình
huống



-Đồ dùng đồ
chơi, tranh
ảnh ,công cụ ,
sản phẩm một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

công cụ làm nghề
và sản phẩm của
nghề.


-Trao đổi cùng
với phụ huynh


nghề.


-Băng hình một
số nghề


-Thơng qua hoạt động
góc, hoạt động ngoài
trời.Giáo viên trao đổi
cùng trẻ và đánh giá.
-Trao đổi cùng với phụ
huynh rèn cho trẻ khi ở
nhà.


<b>MT57: Trẻ có thể xác </b>
định vị trí (trong,
ngồi,trên dưới, trước,
sau, phải, trái) của một
vật so với, bạn khác, so


với một vật nào đó làm
chuân, so với bản thân
trẻ,.(CS 108).


- Nói được vị trí
khơng gian ( trong,
ngồi, trên, dưới,
trước, sau, phải,
trái) của một vật so
với vật khác, so với
bạn khác.


- Quan sát
- Thực hành


- Các loại đồ
dùng đồ chơi
cho trẻ trải
nghiệm


-Trên tiết hoc : Giáo viên
cho trẻ luyện tập xác
định vị trí trong khơng
gian.


-Thơng qua hoạt động
góc, hoạt động ngồi trời,
cho trẻ thực hiện và tự
đánh giá.



-Trao đổi phụ huynh rèn
thêm cho trẻ lúc ở nhà
<b>PTTC</b>


<b>và</b>
<b>KNXH</b>


<b>MT64: Trẻ mạnh dạn nói </b>
ý kiến của bản thân.


(CS34


- Mạnh dạn xin
phát biểu ý kiến
- Nói hỏi, hoặc trả
lời các câu hỏi một
cách lưu lốt rõ
ràng khơng sợ sệt
rụt rè e ngại.


- Trò chuyện
- Câu hỏi đàm
thoại


- Hệ thống câu
hỏi


Mọi lúc mọi nơi.


<b>MT67: Trẻ cố gắng thực </b>


hiện công việc đến cùng.
(CS31)


- Vui vẽ nhận công
việc được giao mà
không lưỡng lự
hoặc từ chối.


- Hồn thành cơng
việc được giao.


- Quan sát. Trò
chuyện, đàm
thoại. thực
hành.


- Tranh ảnh về
một số công việc
trẻ làm tốt.


- Trong các hoạt động
luyện tập cho trẻ sự cố
gắng đến cùng.


-Trao đổi cùng với phụ
huynh rèn cho trẻ lúc ở
nhà


<b>MT74: Trẻ biết quan tâm</b>
đến người lao động



- Biết ơn và quan
tâm đến người lao


-Trò chuyện
cùng trẻ


- Câu hỏi.
- Tranh ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

động. -Quan sát thể hiện cảm xúc của
mình với người lao động.
<b>MT81: Trẻ biết hỏi lại </b>


hoặc có những biểu hiện
qua cử chỉ điệu bộ, nét
mặt khi không hiểu người
khác nói. (CS76


- Dùng câu hỏi để
hỏi lại ví dụ: Chim
gi là dì sáo sáo sậu
Dì có nghĩa là gì?.
- Nhún vai nghiêng
đầu nhíu mày…ý
muốn làm rõ một
thông tin khi nghe
mà không hiểu.


- Đàm thoại , trò


chuyện.


- Hành động,
đặt câu hỏi.


- Tranh ảnh, mơ
hình lơ tơ, đồ
dùng đồ chơi
cho trẻ chơi.


-Thông qua hoạt động
học, qua giao tiếp với trẻ
hàng ngày, giáo viên theo
dõi và đánh giá trẻ.


<b>MT83: Khơng nói tục, </b>
chửi bậy. (CS78)


- Khơng nói hoặc
bắt chước lời nói
tục trong bất cứ
hồn cảnh nào.


- Quan sát nhận
biết, đàm thoại.


- Câu hỏi , một
số tranh ảnh.


-Thông qua hoạt động


học, qua giao tiếp với trẻ
hàng ngày, giáo viên theo
dõi và đánh giá trẻ.


<b>MT87: Trẻ biết chờ đến </b>
lượt khi tham gia vào các
hoạt động.(CS47)


- Biết nhắc nhở các
bạn chờ đến lượt,
nhắc các bạn xếp
hàng, đề nghị bạn
không được tranh
lượt.


- Quan sát. Trò
chuyện, đàm
thoại. thực
hành.


- Lớp học. Thông qua hoạt động
học, qua giao tiếp với trẻ
hàng ngày, giáo viên theo
dõi và đánh giá trẻ.


<b>PTNN</b>


<b>MT105: Trẻ nghe hiểu </b>
nội dung truyện, thơ,
đồng dao ca dao phù hợp


với độ tuổi.(CS64)


- Nghe các bài hát, bài
thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ, câu đố, hò, vè phù
hợp với độ tuổi.


Thuộc các bài thơ,
câu chuyện, ca dao
và trả lời được các
câu hỏi về nội ung
bài thơ câu


chuyện..


-. Trò chuyện qua
các giờ hoạt động
học và các


hoạt
động chơi


của trẻ hàng ngày


- Tranh ảnh,
các bài thơ


câu chuyện, ca dao,
đồng dao…



-Hoạt động học, hoạt
động chơi


<b>MT124: Trẻ biết chữ viết </b>
có thể đọc và thay cho lời
nói.(CS86)


-Trẻ hiểu rằng có
thể dùng tranh ảnh,
vhữ viết, sô, ký


-Quan sát
-Bài tập thực
hành


-Hệ thống câu
hỏi


-Giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hiệu … để thể hiện
điều muốn truyền
đạt


VD: hỏi mẹ “mẹ ơi
trong thư bố có nói
nhớ con khơng”
“mẹ viết hộ con
thiếp chúc mừng
sinh nhật bạn, mẹ


viết là cọn chúc
bạn nhận được
nhiều đồ chơi
nhé”nếu điện thoại
nhà mình hỏng thì
phải viết thư mời
ông bà đến chơi …
tự “viết” thư cho
bạn “viết”bưu
kiện…(chắp các
chữ cái đã viết
hoặc viết hoặc ký
hiệu gần giống chữ
viết với mong
muốn truyền đạt
thơng tin nào đó )


-Đàm thoại
-Trị chơi .


-Bút


-Bưu thiếp
--Phong bì thư


<b>MT125: Trẻ nhận dạng </b>
được chữ cái trong bảng
chữ cái tiếng Việt.(CS91)


- Phát âm đúng và


nhận dạng các chữ
cái trong bảng chữ
cái tiếng việt in
thường và viết
thường.


Bài tập Bảng chữ cái,
các chữ cái và
rời.


Thông qua hoạt động học
và chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chữ theo thứ tự từ trái qua
phải, từ trên xuống dưới.
(CS90)


từ trái qua phải
xuống dòng khi hết
dòng của trang vở
và cũng bắt đầu
dòng mới từ trái
qua phải từ trên
xuống dưới, mắt
nhìn theo nét viết.


thoại, luyện tập. ghế. LQCV ,gv hướng dẫn
cách viết cho trẻ. Cho trẻ
thực hiện gv theo dõi trẻ
để đánh giá.



-Ở mọi lúc, mọi nơi.
-Nhắc nhỡ phụ huynh rèn
thêm cho trẻ.


<b>MT131: Có khả năng </b>
cảm nhận vần điệu, nhịp
điệu của bài thơ, ca dao,
đồng dao phù hợp với độ
tuổi.


-Cảm nhận được
vần điệu, nhip điệu
của bài thơ, ca
dao , đồng dao phù
hợp độ tuổi là
nhanh chậm, nhịp
nhàng….


- Quan sát, đàm
thoại.


- Hệ thống câu
hỏi


- Thông qua các hoạt
động cơ quan sát, trị
chuyện để đánh giá trẻ.


<b>PTTM</b>



<b>MT132: Trẻ nhận ra giai </b>
điệu (vui, êm dịu, buồn)
của bài hát hoặc bản
nhạc.(CS99)


-Nghe bản nhạc,
bài hát gần gũi và


nhận ra được bản
nhạc vui hay buồn,


nhẹ nhàng hay
mạnh mẽ , êm dịu


hay hùng tráng,
chậm hay nhanh


-Quan sát
-Trò chuyện
-Đưa ra tình


huống


-Máy cát-sét và
một số bài có


giai điệu vui,
buồn, êm dịu, vv



-Trên tiết học : Giáo viên
cho trẻ hát qua đó quan


sát và để đanh giá.
-Thường xuyên mở nhạc


cho trẻ nghe giờ đón, trả
trẻ hoặc cho chơi ở góc


nghệ thuật.
-Trao đổi cùng với phụ
huynh rèn cho trẻ khi ở


nhà.
<b>MT133: Hát đúng giai </b>


điệu, bài hát trẻ em.(CS
100)


- Trẻ hát đúng lời,
đúng giai điệu của
một số bài hát trẻ
em đã được học


- Bài tập - Một số bài hát
trẻ đã được học
trong chương
trình mầm non


- Thông qua hoạt động


âm nhạc và hoạt động
góc, biểu diễn ngày hội
để đánh giá trẻ.


<b>MT134: Thể hiện cảm </b>
xúc và vận động phù hợp
với nhịp điệu của bài hát


- Thể hiện nét mặt,
động tác vận động
phù hợp với nhịp,


- Luyện tập ,
trị chơi.


- Xắc xơ, đàn,
đầu đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hoặc bản nhạc.(CS101) sắc thái của bài hát
hoặc bản nhạc.


( VD: vỗ tay, vẫy
tay,lắc lư, cười,
nhắm mắt….)


để đánh giá trẻ.


<b>MT140: Trẻ biết phối </b>
hợp các kỹ năng tạo hình
khác nhau để tạo thành


sản phẩm


Biết phối hợp
các kỹ năng tạo
hình khác nhau để
tạo thành sản
phẩm.


-Quan sát
-Trị chuyện


-Bài tập


Các dụng cụ tạo
hình: giấy, màu,
keo,kéo, đất
nặn…


-Hoạt động học
-Hoạt động góc(hoạt
động tạo hình


<b>MT141: Trẻ nói được ý </b>
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Bày tỏ ý tưởng
của mình khi làm
sản phẩm cách làm


sản phẩm dựa trên
ý tưởng của bản
thân.


- Quan sát , làm
mầu, thực hành.
Nhận xét sản
phẩm.


- Giấy màu, bút
màu, đất nặn,
kéo…


-Hoạt động học
-Hoạt động góc(hoạt
động tạo hình


<b>MT142: Tìm kiếm, lựa </b>
chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.


Biết tìm kiếm, lựa
chọn các dụng cụ,
nguyên vật liệu phù
hợp để tạo ra sản
phẩm theo ý thích.


Quan sát, thực



hành - Giấy màu, bút màu, đất nặn,
kéo…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×