Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TỈNH PHÚ N</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IIMơn: TỐN– LỚP 7, NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI</b>
<b>(Gồm có 2 trang)</b>
<b></b>
<b>---I. Hướng dẫn chung</b>
1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo
đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm.
3. Điểm toàn bài kiểm tra làm tròn số đến 0,50.
<b>II. Đáp án và thang điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>3,00 đ</b>
a) Xác định dấu hiệu và lập bảng “tần số” <i><b>1,50 đ</b></i>
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A. 0,50 đ
Bảng “tần số”:
<i>Giá trị (x)</i> 3 4 5 6 7 8 9 10
<i>Tần số (n)</i> 2 4 4 4 6 13 4 5 N=42 1,00 đ
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu <i><b>1,50 đ</b></i>
Số trung bình cộng:
3.2 4.4 5.4 6.4 7.6 8.13 9.4 10.5 298
7,1
42 42
<i>X</i>
.
1,00 đ
<i>Mốt của dấu hiệu: M0</i> = 8. 0,50 đ
<b>2</b> <sub>Cho đơn thức</sub>
2
2 3
1
. 2
4
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
. <b>2,00 đ</b>
<i>a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn</i>
thức thu được. <i><b>1,50 đ</b></i>
1 1
. 2 . 2
4 4
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
0,50 đ
5 7
1
2<i>x y</i>
. 0,50 đ
<i>Vậy đơn thức M có hệ số là </i>
1
2
, phần biến là <i>x y</i>5 7, bậc 12. 0,50 đ
<i>b) Tính giá trị của M khi x = -1; y = 1.</i> <i><b>0,50 đ</b></i>
<i>Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức M, ta được M </i>
5 7
1 1
. 1 .1
2 2
. 0,50 đ
<b>3</b> <sub>Cho</sub>
2 4 3 1 5
2 3 9 2
4
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
;
2 4 3 5 1
4x 3x 2x 2x
4
<i>Q x </i> <b>2,00 đ</b>
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến <i><b>1,00 đ</b></i>
4
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 0,50 đ
4
<i>Q x </i>
. 0,50 đ
<i>b) Tính P(x) + Q(x) </i> <i><b>0,50 đ</b></i>
<i>P(x) + Q(x) </i>
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,25 đ
3 2 1 1
11 2
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 0,25 đ
<i>c) C/tỏ rằng x = 0 là nghiệm của P(x), không phải là nghiệm của Q(x)</i> <i><b>0,50 đ</b></i>
<i>x = 0 là nghiệm của P(x) vì </i>
5 4 3 2 1
0 2.0 3.0 9.0 2.0 .0 0
4
<i>P</i>
; 0,25 đ
<i>x = 0 không phải là nghiệm của Q(x) vì</i>
4 4
<i>Q</i>
.
0,25 đ
<b>4</b> <b>3,00 đ</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>a) Chứng minh AD = DH</i> <i><b>1,00 đ</b></i>
<i>Xét hai tam giác vng ADB và HDB có:</i>
<i> BD: cạnh huyền chung</i> 0,25 đ
<i>ABD</i> = <i>HB</i> D<sub> (gt)</sub> 0,25 đ
<i>Do đó:</i><i>ADB=</i><i>HDB (cạnh huyền – góc nhọn)</i> 0,25 đ
<i>Suy ra: AD = DH (hai cạnh tương ứng).</i> 0,25 đ
<i>b) So sánh AD và DC</i> <i><b>1,00 đ</b></i>
<i>Tam giác DHC vuông tại H có DH < DC</i> 0,50 đ
<i>Mà: AD = DH (cmt)</i> 0,25 đ
<i>Nên: AD < DC (đpcm).</i> 0,25 đ
c) Chứng minh<i><sub>KBC cân</sub></i> <b>1,00 đ</b>
<i>Xét hai tam giác ABC và HBK có:</i>
<i>A</i><sub> = </sub> <sub>90</sub>0
<i>H</i> <sub> (gt); </sub><i>B<sub>: chung; AB = HB (do </sub></i><i><sub>ADB =</sub></i><i><sub>HDB); </sub></i> 0,50 đ
Do đó:<i><sub>ABC = </sub></i><i><sub>HBK (g-c-g),</sub></i>
<i>Suy ra: BC = BK. Vậy tam giác KBC cân.</i>