Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Môn Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KHỐI 12</b>


<b>CHỦ ĐỀ: ESTE – CHẤT BÉO</b>


<b>A. PHẦN LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?</b>


<b>A. CH3COOH.</b> <b> B. HCOOC6H5.</b> <b> C. HCOOCH3.</b> <b>D. CH3COOCH3.</b>
<b>Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là</b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là</b>


<b> A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. C</b>2H5COOH. <b>B. HO-C</b>2H4-CHO. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 5: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:</b>


<b> A. etyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat.</b> <b>C. metyl axetat.</b> <b>D. propyl axetat.</b>
<b>Câu 6: Este metyl acrylat có cơng thức là</b>


<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.</b>
<b>Câu 7: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là</b>


<b>A. etyl axetat.</b> <b>B. metyl axetat.</b> <b> C. axyl etylat.</b> <b>D. axetyl etylat.</b>
<b>Câu 8: Số nguyên tử H trong hợp chất etyl fomat là</b>



<b>A. 8.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là</b>
<b>A. CH3COONa và C2H5OH. </b> <b>B. HCOONa và CH3OH.</b>


<b>C. HCOONa và C2H5OH. </b> <b>D. CH3COONa và CH3OH.</b>


<b>Câu 10: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là</b>
<b>A. CH2=CHCOONa và CH3OH. </b> <b>B. CH3COONa và CH3CHO.</b>


<b>C. CH3COONa và CH2=CHOH. </b> <b>D. C2H5COONa và CH3OH.</b>


<b>Câu 11: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X</b>


<b>A. C2H3COOC2H5. </b> <b>B. CH3COOCH3.. </b> <b>C. C2H5COOCH3. </b> <b>D. CH3COOC2H5.</b>


<b>Câu 12: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất</b>
Z có cơng thức CH2O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là


<b>A. C2H5COOC2H5.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. C2H5COOCH3.</b> <b>D. HCOOC3H7.</b>


<b>Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sơi</b>
thấp nhất là


<b>A. CH3COOC2H5.</b> <b> B. CH3COOCH3.</b> <b>C. HCOOC6H5.</b> <b>D. HCOOCH3.</b>


<b>Câu 14: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng</b>
bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là



<b>A. 2.</b> <b> B. 3.</b> <b> C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 15 Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng </b>
phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. </b> <b>C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.</b>


<b>Câu 16: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn</b>
của axit béo stearic là


<b>A. C17H33COOH.</b> <b>B. C15H31COOH.</b> <b>C. C17H31COOH.</b> <b>D. C17H35COOH.</b>
<b>Câu 17: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?</b>


<b>A. Tristearin.</b> <b>B. Glixerol.</b> <b>C. Tripanmitin.</b> <b> D. Triolein.</b>
<b>Câu 18: Khi Xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


<b>A. C15H31COONa và etanol. </b> <b>B. C17H35COOH và glixerol.</b>
<b>C. C15H31COONa và glixerol. </b> <b>D. C17H33COONa và glixerol.</b>
<b>Câu 19: Cho các phát biểu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(4) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol


(5) Để biến dầu thành chất béo rắn ta thực hiện phản ứng hidro hóa
<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A. 1</b> <b>B.2 </b> <b>C.3</b> <b>D.4.</b>


<b>Câu 20. Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm</b>
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3.</b>


<b>B. PHẦN BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Xà phòng hố hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch</b>
chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,2.</b> <b>B. 9,6.</b> <b>C. 8,2.</b> <b>D. 16,4.</b>


<b>Câu 2: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung</b>
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 200 ml.</b>


<b>Câu 3: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng, cô </b>
cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là


<b> A. 16,2 gam. B. 22,0 gam. C. 19,8 gam. </b> <b>D. 23,8 gam.</b>


<b>Câu 4: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau</b>
phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là


<b>A. etyl axetat </b> <b>B.propyl fomat </b> <b>C. metyl axetat </b> <b>D.metyl propionat</b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.</b>
CTPT của X là


<b>A. C2H4O2</b> <b>B. C3H6O2</b> <b>C. C4H8O2</b> <b>D. C5H8O2</b>



<b>Câu 6. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ</b>
3,976 lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol
là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là


<b>A. C2H4O2 và C3H6O2</b> <b>B. C3H4O2 và C4H6O2</b>


<b>C. C3H6O2 và C4H8O2</b> <b>D. C2H4O2 và C5H10O2</b>


<b>Câu 7: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam CH3COOH và 11,5 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) khi kết thúc</b>
phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


<b>A. 50%</b> <b>B. 65 %</b> <b>C. 66,67%</b> <b>D.52%</b>


<b> Câu 8: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng Xà phòng là


<b> A. 16,68 gam. </b> <b>B. 18,38 gam. </b> <b>C. 18,24 gam. </b> <b>D. 17,80 gam.</b>


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 3,864 mol O2, sinh ra 2,736 mol CO2 và</b>
2,544 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :


<b>A. 21,936 gam.</b> <b>B. 40,032 gam.</b> <b>C. 55,200 gam.</b> <b>D. 43,872 gam.</b>


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O. </b>
Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là


<b>A. 11,20. </b> <b>B. 5,60. </b> <b>C. 8,96. </b> <b>D. 17,92.</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CACBOHIĐRAT</b>


<b>A. PHẦN LÝ THUYẾT:</b>


<b>Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có</b>


<b>A. nhóm chức ancol</b> <b>B. nhóm chức xeton</b> <b>C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit</b>
<b>Câu 2: Glucozơ khơng thuộc loại</b>


<b>A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 3: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 6:</b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và


<b>A. HCOOH</b> <b>B. CH</b>3CHO <b>C. CH</b>3COOH <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 7:</b> Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung
<b>dịch brom. Vậy X là</b>


<b>A. Fructozơ</b> <b>B. Tinh bột</b> <b>C. Glucozơ</b> <b>D. Saccarozơ</b>


<b>Câu 8:</b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với



<b>A. nước brom</b> <b>B. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường


<b> C. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng <b>D. kim loại Na</b>


<b>Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:</b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B Fructozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D Saccarozơ.</b>


<b>Câu 10:</b> Chất X có màu trắng, dạng sợi, khơng mùi vị, khơng tan trong nước và là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật... Chất X là


<b>A. tinh bột.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. xenlulozơ.</b>


<b>Câu 11:</b> Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to<b>) , không xảy ra phản ứng tráng bạc</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. metylfomat.</b>


<b>Câu 12: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng</b>


<b>A. hòa tan Cu(OH)2.</b> <b>B. thủy phân.</b> <b>C. tráng gương.</b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 13:</b> Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu


<b>A. nâu đỏ.</b> <b>B. hồng.</b> <b>C. vàng.</b> <b>D. xanh tím.</b>


<b>Câu 14: Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?</b>


<b>A. glucozơ</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 15:</b> Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng là:



<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 16: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được </b>
Cu(OH)2 là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 17:</b>Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?


<b>A. Xenlulozơ</b> <b>B. Tinh bột</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ</b>


<b>Câu 18:</b> Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?


<b>A. Xenlulozơ</b> <b>B. Tinh bột</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ</b>


<b>Câu 19: Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có số nhóm OH là</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 20: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết </b>


<b> A.[C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.</b>
<b>Câu 21:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?</b>


<b> A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>
<b>Câu 22: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:</b>


<b> A. Glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Mantozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ</b>


<b>Câu 23: Glucozơ không tham gia vào phản ứng</b>


<b> A. thủy phân.</b> <b>B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.</b>


<b> C. lên men ancol.</b> <b>D. tráng bạc.</b>


<b>Câu 24:</b> Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng


<b> A. phản ứng màu với dung dịch I2.</b> <b>B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.</b>
<b> C. phản ứng tráng bạc.</b> <b>D. phản ứng thủy phân.</b>


<b>Câu 25: Phân tử saccarozơ được tạo bởi</b>


<b>A. α-glucozơ và α-fructozơ.</b> <b>B. α-glucozơ và β-fructozơ.</b>
<b>C. β-glucozơ và β-fructozơ.</b> <b>D. α-glucozơ và β-glucozơ.</b>
<b>Câu 26: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là</b>


<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. xenlulozơ.</b> <b>D. glucozo.</b>


<b>Câu 27: Chất có cơng thức phân tử C6H12O6 là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là</b>


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. fructozơ.</b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 29:</b>Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?


<b>A. Glucozơ</b> <b>B. Chất béo</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Xenlulozơ</b>


<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.</b>
<b>B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>
<b>C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.</b>
<b>D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>
<b>Câu 31:</b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ</b>
<b>B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO</b>3 trong NH3


<b>C. Saccarozơ làm mất màu nước brom</b>
<b>D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh</b>
<b>Câu 32:</b>Cho các nhận định sau:


(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.


(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
<i><b>Số nhận định khơng chính xác là: </b></i>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 33:</b>Cacbohidrat X có đặc điểm


- Có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
- Không tham gia phản ứng tráng bạc


- Phân tử gồm nhiều gốc β−<sub> glucozơ </sub>



Cacbohidrat X là


<b>A. Tinh bột</b> <b>B. Xenlulozơ</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Glucozơ</b>


<b>Câu 34:</b>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.


(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.


(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .


(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là</b>


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Trong cơng nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Trong cơng nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là



<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 36: Cho các phát biểu:</b>


(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) Amilozơ có mạch khơng phân nhánh.


(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.
(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.


(e) Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>B. PHẦN BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính</b>
nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng.


<b>A. 0,25M</b> <b>B. 0,05M</b> <b>C. 1M</b> <b>D. 0,1M</b>


<b>Câu 3. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m</b>
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.


<b>A. 32,4</b> <b>B. 48,6</b> <b>C. 64,8</b> <b>D. 24,3g.</b>



<b>Câu 4: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>


<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam.</b>
<b>Câu 5. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:</b>


<b>A.184 gam </b> <b>B.138 gam </b> <b>C.276 gam </b> <b>D. 92 gam </b>


<b>Câu 6. Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết</b>
tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b> A. 54</b> <b>B. 58</b> <b>C. 84</b> <b>D. 46</b>


<b>Câu 7. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết</b>
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:


<b> A. 400</b> <b>B. 320</b> <b>C. 200</b> <b>D.160</b>


<b>Câu 8: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 4595 gam.</b> <b>B. 4468 gam.</b> <b>C. 4959 gam.</b> <b>D. 4995 gam.</b>


<b>Câu 9. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>
<b>A.360 gam </b> <b>B.480 gam </b> <b>C.270 gam </b> <b>D.300 gam </b>
<b>Câu 10. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch</b>
Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:


<b>A.940 g</b> <b>B.949,2 g</b> C.950,5 g D.1000 g


<b>Câu 11. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là</b>
85%. Khối lượng ancol thu được là:



<b> A.398,8kg</b> <b>B.390 kg</b> <b>C.389,8kg</b> <b>D. 400kg</b>


<b>Câu 12. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng</b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. 26,73. </b> <b>B. 33,00. </b> <b>C. 25,46. </b> <b>D. 29,70.</b>


<b>Câu 13. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ</b>
C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là


<b>A.10 802 gốc </b> <b>B.1 621 gốc</b> <b>C. 422 gốc</b> <b>D. 21 604 gốc</b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ cần 2,52 lít oxi (đktc)</b>
thu được 1,8g H2O. Giá trị m là


<b>A. 3,6g</b> <b>B. 6,2g</b> <b>C. 5,25g</b> <b>D.3,15g</b>


<b>CHỦ ĐỀ: </b>

<b>AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN</b>


<b>A. PHẦN LÝ THUYẾT:</b>


<b>AMIN</b>



<b>Câu 1: Công thức tổng quát của amin no đơn chức mạch hở là:</b>


<b>A. CnH2n+2N (n≥1)</b> <b>B. CnH2n+1N(n≥1)</b>


<b>C. CnH2n+3N(n≥1)</b> <b>D. CnH2nN(n≥1)</b>


<b>Câu 2: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là</b>



<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 3: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Tên gọi của C6H5NH2 là</b>


<b> </b> <b>A. Hexylamin </b> <b>B. Benzyl amin </b>
<b> </b> <b>C. Phenylamoniclorua </b> <b>D. Anilin </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.</b>
<b>B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.</b>


<b>C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và</b>
thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?</b>


CH

<sub>3</sub>

CH

<sub>2</sub>

NH

<sub>2</sub>


<b>A.</b>



CH

<sub>3</sub>

CH CH

<sub>3</sub>


<b>B.</b>



NH

<sub>2</sub>

CH

<sub>3</sub>

NH




<b>C.</b>

CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>3</sub>

N



<b>D.</b>

CH

<sub>2</sub>


CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>3</sub>


<b>Câu 7: Tên gọi của amin nào sau đây không đúng?</b>


CH

<sub>3</sub>

NH



<b>A.</b>

CH

<sub>3</sub>

dimetylamin


CH

<sub>3</sub>

CH

<sub>2</sub>


<b>B.</b>

CH

<sub>2</sub>

NH

<sub>2</sub>

propan-1-amin



CH

<sub>3</sub>

CH



<b>C.</b>

NH

<sub>2</sub>

propylamin


CH

<sub>3</sub>


<b>C.</b>

NH

<sub>2</sub>

anilin



<b>Câu 8: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là</b>


<b>A. metylamin.</b> <b>B. anilin.</b> <b>C. etylamin.</b> <b>D. đimetylamin.</b>


<b>Câu 9: Ngun nhân amin có tính bazơ là :</b>


<b>A. Có khả năng nhường proton. </b>


<b>B. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H</b>+<sub>.</sub>
<b>C. Xuất phát từ amoniac. </b>


<b>D. Phản ứng được với dung dịch axit.</b>


<b>Câu 10: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. Anilin</b> <b>B. Metylamin</b>


<b>C. Amoniac</b> <b>D. Dimetylamyl</b>


<b>Câu 11: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:</b>
<b>A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH</b>
<b>B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2</b>
<b>C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2</b>
<b>D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2</b>
<b>Câu 12: Dung dịch metylamin trong nước làm</b>


<b>A. q tím khơng đổi màu. </b> <b>B. q tím hố xanh.</b>


<b>C. phenolphtalein hố xanh. </b> <b>D. phenolphtalein không đổi màu.</b>
<b>Câu 13: Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là</b>


<b>A. nhận biết bằng mùi.</b>


<b>B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4.</b>


<b>C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3</b>


<b>D. Đưa đầu đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung</b>
dịch CH3NH2.


<b>Câu 14: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?</b>


<b>A. HCl.</b> <b>B. H2SO4.</b>


<b>C. NaOH.</b> <b>D. quỳ tím.</b>


<b>Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?</b>
<b>A. Các amin đều có tính bazơ</b>


<b>B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3</b>


<b>C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính </b>
<b>D. Amin tác dụng với axit cho ra muối</b>


<b>Câu 16: Các hiện tượng nào sau đây mô tả khơng chính xác?</b>


<b>A. Nhúng q tím vào dung dịch etylamin thấy q tím chuyển sang xanh.</b>
<b>B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>AMINO AXIT</b>
<b>Câu 17: Cho các chất : </b>


X : H2N - CH2 - COOH T : CH3 - CH2 - COOH
Y : H3C - NH - CH2 - CH3 Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH
G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH



P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH
Aminoaxit là :


<b>A. X , Z , T , P </b> <b>B. X, Y, Z, T </b>
<b>C. X, Z, G, P. </b> <b>D. X, Y, G, P </b>
<b>Câu 18: Công thức tổng quát của các Aminoaxit là :</b>


<b>A. R(NH2) (COOH) </b> <b>B. (NH2)x(COOH)y </b>


<b>C. R(NH2)x(COOH)y </b> <b>D. H2N-CxHy-COOH </b>


<b>Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</b>


<b>A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.</b>
<b>B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất</b>


<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N</b>+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>
<b>D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.</b>


<b>Câu 20: - Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 21: C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 D. 5 </b>
<b>Câu 22: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?</b>


H

<sub>2</sub>

N CH

<sub>2</sub>

COOH




<b>A.</b>

(glixerin)



CH

<sub>3</sub>

CH COOH



<b>B.</b>



NH

<sub>2</sub>


(anilin)


CH

<sub>3</sub>

CH



<b>C.</b>



CH

<sub>3</sub>

CH


NH

<sub>2</sub>


COOH (valin)





HOOC [CH

<sub>2</sub>

]

<sub>2</sub>


<b>D.</b>

CH



NH

<sub>2</sub>


COOH

(axit glutaric)



<b>Câu 23: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?</b>


<b>A. Tất cả đều là chất rắn</b>


<b>B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng</b>
<b>C. Tất cả đều tan trong nước</b>


<b>D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao</b>


<b>Câu 24: Amino axit khơng thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?</b>
<b>A. Ancol</b>


<b>B. Dung dịch brom</b>
<b>C. Axit (H</b>+<sub>) và axit nitrơ</sub>


<b>D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối</b>


<b>Câu 25: Glixin phản ứng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như</b>
có đủ):


A. Q tím , HCl , NH3 , C2H5OH.


B. NaOH, HCl, C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH, CH

<sub>2</sub>

COOH.


NH

<sub>2</sub>


C. Phenoltalein , HCl , C2H5OH , Na.
D. Na , NaOH , Br2 , C2H5OH.


<b>Câu 26: Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch</b>
của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?


A. NaOH. B. HCl.



C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím.


<b>Câu 27: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH</b>
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


<b>A. X1, X2, X5</b> <b>B. X2, X3, X4</b>


<b>C. X2, X5</b> <b>D. X1, X5, X4</b>


<b>PEPTIT -PROTEIN</b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.</b>
<b>B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.</b>


<b>C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.</b>
<b>D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.</b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?</b>


<i><b>A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).</b></i>
<i><b>B.Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.</b></i>


<i><b>C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và -amino axit.</b></i>


<i><b>D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit</b></i>
nucleic,...



<b>Câu 30: Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:</b>


H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH


CH<sub>3</sub>


<b>A. Glixinalaninglyxin </b> <b>C. Glixylalanylglyxin</b>
<b>B. Alanylglyxylalanin </b> <b>D. Alanylglyxylglyxyl</b>
<b>Câu 31: Protein có thể được mơ tả như:</b>


<b> A. Chất polime trùng hợp </b> <b>B. Chất polieste </b>
<b> C. Chất polime đồng trùng hợp </b> <b>D. Chất polime ngưng tụ</b>
<b>Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại peptit?</b>


A. H2NCH2COOCH2COONH4
B. CH3CONHCH2COOCH2CONH2
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH
D. O3NH3NCH2COCH2COOH


<b>Câu 33: Thuỷ phân đến cùng protein ta thu được .</b>


A. các aminoaxit B. các aminoaxit


C. các chuỗi polypeptit D. hỗn hợp các α-aminoaxit
<b>Câu 34: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?</b>


<b> A. 1 chất. B. 2 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> <b>D. 4 chất. </b>
<b>Câu 35: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là</b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 36: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng,</b>
dư.


A. H2N[CH2]5COOH B. H2N[CH2]6COONa


C. H2N[CH2]5COONa D. H2N[CH2]6COOH


<b>Câu 37: Câu nào sau đây không đúng:</b>


<b>A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng</b>
<b>B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên</b>


<b>C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng</b>


<b>D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh</b>
<b>Câu 38: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là SAI?</b>


<b>A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.</b>
<b>B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.</b>


<b>C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết peptit.</b>
<b>D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α–amino axit.</b>


<b>Câu 39: Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất</b>
nào sau đây:


<b> A. Tính bazơ của protein</b>
<b>B. Tính axit của protein</b>



<b> </b> <b>C. Tính lưỡng tính của protein </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. PHẦN BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N. Amin này có cơng thức phân tử là: </b>
<b>A C6H7N </b> <b> B C2H5N</b> <b> C C4H9N</b> <b> D CH5N.</b>


<b>Câu 2: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M. CT</b>
của X là


<b> A. CH3NH2. </b> <b>B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2. </b>


<b>Câu 3: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã</b>
phản ứng là


<b>A. 18,6g B. 9,3g </b> <b>C. 37,2g D. 27,9g.</b>


<b>Câu 4: Cho anilin tác dụng với vừa đủ với dd chứa 24 gam brom thu được m (gam) kết tủa trắng. Giá trị</b>
của m là


<b>A. 16,8 g.</b> <b>B. 16,5 g.</b> <b>C. 15,6 g.</b> <b>D. 15,7 g.</b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 9 g H2O; 2,24 lít CO2 và 1,12 lít N2 ở đktc. </b>
CTPT của X là:


<b> A. CH5N. </b> <b>B. C2H7N. </b> <b>C. C3H9N. D. C4H11N.</b>


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích</b>
VCO2: VH2O (ở cùng đk) = 8: 17. Công thức của 2 amin là



<b>A. C2H5NH2 , C3H7NH2</b> <b>B. C3H7NH2 , C4H9NH2</b>


<b>C. CH3NH2 , C2H5NH2</b> <b>D. C4H9NH2 , C5H11NH2</b>


<b>Câu 7: Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ</b>
với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là


<b>A. 16,825 g.</b> <b>B. 20,18 g.</b>


<b>C. 21,123 g.</b> <b>D. 18,65 g.</b>


<b>Câu 8: Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo</b>
9,55 gam muối. A là:


<b>A. Axit 2-aminopropandioic</b> <b>B. Axit 2-aminobutandioic</b>
<b>C. Axit 2-aminopentandioic</b> <b>D. Axit 2-aminohexandioic </b>


<b>Câu 9: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với</b>
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b> A. H2N - CH2 - COOH </b> <b>B. CH3- CH(NH2)- COOH </b>
<b> C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH </b> <b>D. C3H7- CH(NH2)- COOH </b>


<b>Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 14,6 g Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị</b>
của m là:


<b>A. 16,8g</b> <b>B. 22,6g</b> <b>C.18,6g</b> <b>D. 20,8g</b>


<b>CHỦ ĐỀ: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>



<b>Câu 1: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi.</b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>


<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren.</b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen.</b>


<b>Câu 3: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy</b>
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. 1.</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 4. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?</b>
<b>A. Axit </b><sub>-amino enantoic</sub> <b><sub>B. Capro lactam </sub></b>


<b>C. Metyl metacrylat</b> <b>D. Buta-1,3-dien</b>


<b>Câu 5. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?</b>
<b>A. Phenol và fomandehit</b> <b>B. Buta-1,3-dien và stiren</b>


<b>C. Axit adipic và hexametilen diamin</b> <b>D. Axit </b><sub>-amino caproic</sub>


<i><b>Câu 6: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b></i>


<b>A. C2H5COO-CH=CH2</b> <b>B. CH2=CH-COO-C2H5</b>


<b>C. CH3-COO-CH=CH2</b> <b>D. CH2=CH-COO-CH3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3</b> <b>C. C6H5CH=CH2</b> <b> D. CH3COOCH=CH2.</b>


<b>Câu 8: Polivinyl clorua có công thức là </b>


<b>A. (-CH2-CHCl-)2. </b> <b>B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. </b> <b>D. (-CH2-CHF-)n. </b>
<b>Câu 9: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là</b>


<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polietilen.</b> <b>C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.</b>
<b>Câu 10: Monome được dùng để điều chế polietilen là</b>


<b>A. CH2=CH-CH3. </b> <b>B. CH2=CH2.</b> <b>C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.</b>
<b>Câu 11: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:</b>


<b>A. CH2 =C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. </b> <b>B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.</b>
<b>C. CH2 =CH-CH=CH2, lưu huỳnh. </b> <b>D. CH2=CH-CH=CH2, CH2-CH=CH2.</b>
<b>Câu 12: Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thơng thường:</b>


<b>A. Cao su</b> <b>B. Cao su buna</b> <b>C. Cao su buna –N</b> <b>D. Cao su buna –S</b>
<b>Câu 13: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6?</b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 14. Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?</b>


<b>A. Cao su buna</b> <b>B. Cao su buna-N</b> <b>C. Cao su isopren.</b> <b>D. Cao su clopren</b>


<i><b>Câu 15: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?</b></i>


<b>A. </b>CH2 C(CH ) COOCH3  3 <b><sub>B. </sub></b>CH COO CH CH3   2


<b>C. </b>CH2 CH CN <b>D. </b>CH2 CH CH CH  2



<b>Câu 16: Trùng hợp monome Caprolactam thu được tơ nào sau đây ?</b>


<b>A. Tơ enăng</b> <b>B. Tơ visco</b> <b>C. Tơ capron</b> <b>D. Tơ nilon-6,6</b>


<i><b>Câu 17: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng</b></i>


<b>A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH</b> <b>B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH</b>
<b>C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2</b> <b>D. H2N-(CH2)5-COOH.</b>


<i><b>Câu 18: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:</b></i>


<b>A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3vàH2N-[CH2]6-COOH</b>
<b>C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH D. CH3-COOCH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.</b>
<b>Câu 19: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là</b>


<b>A. poli ( metyl acrylat).</b> <b>B. poli( metyl metacrylat).</b>
<b>C. poli (phenol – fomanđehit).</b> <b>D. poli (metyl axetat).</b>
<b>Câu 20: Dùng poli(vinylaxetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây?</b>


<b>A. Chất dẻo</b> <b>B. Polime</b> <b>C. Tơ</b> <b>D. Cao su</b>


<b>Câu 21: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? </b>
<b>A. Tơ capron</b> <b>B. Tơ lapsan</b> <b>C. Tơ nilon-6,6</b> <b>D. Tơ nitron</b>


<b>Câu 22: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống che nước, vải che mưa vật liệu điện…</b>
<b>A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ </b> <b>C. polivinylclorua </b> <b>D. polietilen</b>
<b>Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là</b>


<b>A. nilon-6,6.</b> <b>B. poli(metyl metacrylat).</b> <b>C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.</b>
<b>Câu 24. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng </b>



<b>A. Poli(etylen terephtalat).</b> <b>B. Poliacrilonitrin.</b>


<b>C. Polistiren.</b> <b>D. Poli(metyl metacrylat).</b>


<b>Câu 25: Nhóm vật liệu nào polime đều có thể điều chế bằng con đường trùng ngưng?</b>


<b>A. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6</b> <b>B. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC</b>
<b>C. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon</b> <b>D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6</b>


<i><b>Câu 26:</b></i>Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4.</b> <b>D.3. </b>


<i><b>Câu 27: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?</b></i>


<b>A. trùng hợp metyl metacrylat</b> <b> B. trùng hợp vinyl xianua</b>


<b>C. trùng ngưng hexa metylen điamin với axit ađipic D. trùng ngưng axit </b> <sub>-amino caproic.</sub>


<b>Câu 28. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?</b>


<b>A. Tơ nitron.</b> <b>B. Tơ tằm.</b> <b>C. Tơ nilon-6,6.</b> <b>D. Tơ nilon-6.</b>


<i><b>Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ </b></i>


nào thuộc loại tơ nhân tạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Tơ visco và tơ nilon-6,6</b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat.</b>


<b>Câu 30: Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?</b>


<b>A. xenlulozơ</b> <b>B. caprolactam. </b>


<b>C. axit terephtalic và etilenglicol. </b> <b>D. vinyl axetat</b>


<b>Câu 31: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn</b>
gốc xenlulozơ là


<b>A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6</b> <b>B. Sợi bông, len, nilon-6,6</b>
<b>C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat</b> <b>D. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco</b>
<b>Câu 32:Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ</b>


<b>A. nilon-6,6.</b> <b>B. tằm.</b> <b>C. nilon-7.</b> <b>D. nitron.</b>


<b>Câu 33: Tơ lapsan thuộc loại tơ:</b>


<b>A. poliamit.</b> <b>B. polieste.</b> <b>C. poliete.</b> <b>D. vinylic.</b>


<i><b>Câu 34: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ </b></i>


thuộc loại tơ poli amit? <b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b>


<b>D. 4.</b>


<i><b>Câu 35: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).</b></i>


Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là


<b>A. (1), (2) và (3)</b> <b>B. (1), (2) và (5)</b> <b>C. (1), (3) và (5)</b> <b>D. (3), (4) và (5).</b>



<i><b>Câu 36: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp</b></i>


là: <b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5.</b>


<i><b>Câu 37: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poli stiren, (3) nilon-7, (4) </b></i>


poli(etylen-terephtalat), (5) nilon-6,6, (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
<b>A. (1), (3), (5)</b> <b>B. (1), (3), (6)</b> <b>C. (1), (2), (3)</b> <i><b>D. (3), (4), (5). </b></i>
<b>Câu 38: Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hố.</b>
Polime có dạng cấu trúc mạch khơng phân nhánh là


<b>A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.</b>
<b>C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.</b>


<i><b>Câu 39: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:</b></i>


<b>A. PE</b> <b>B. amilopectin</b> <b>C. PVC</b> <b>D. nhựa bakelit.</b>


<b>Câu 40: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng: </b>
<b>A. Trùng ngưng caprolactan tạo ra tơ nilon-6</b>


<b>B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)</b>


<b>C. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol để được poli (etylen terephtalat)</b>
<b>D. Đồng trùng hợp butađien-1,3 và vinyl xianua để được cao su buna-N</b>


<i><b>Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b></i>


<b>A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N</b>


<b>B. Tơ visco là tơ tổng hợp</b>


<b>C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng</b>
<b>D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).</b>


<b>Câu 42: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào ?</b>


<b>A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.</b> <b>B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, </b>


CH2=CH− CH=CH2


<b>C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH</b> <b>D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.</b>


<i><b>Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b></i>


<b>A. poli etilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng</b>
<b>B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc tơ tổng hợp </b>


<b>C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên</b>


<b>D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexa metylen điamin và axit axetic.</b>


<i><b>Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.</b>


<b>B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.</b>
<b>C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.</b>
<b>D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.</b>



<b>Câu 45: Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×