Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập tự học khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương V:</b></i>

<b> HIDROCACBON NO</b>




CTC: CxHy


chẳn


hoặc: CnH2n+2-2k khí 1  n  4, 0  k  4.


* Cấu tạo HC: CxHy


2 2


2
<i>x</i>  <i>y</i>
 


HC + H2
0


,
<i>Ni t</i>


  

<sub>HC no</sub>


Số lk

=


uoc


2



<i>sau</i> <i>tr</i>


<i>H</i>  <i>H</i>


Số vòng =


2 2


2


<i>sau</i>


<i>C</i>  <i>H</i>


- HC CnH2n+2-2k có số lk

là 3n + 1 -2k
+ Ankan : số lk

=3n + 1


+ Anken : số lk

=3n – 2
+ Ankin : số lk

=3n – 4
+ Ankadien: số lk

=3n – 5


<i><b>Bài 25:</b></i>

<b> ANKAN </b>

<b>(PARAFIN)</b>



<b>I. Đồng đẳng – đồng phân- danh pháp</b>


<i><b>1.Đồng đẳng:</b></i>


-Ankan: metan (...), etan (...), propan ( ...), các butan ( ...), các pentan ( ...)…...
...



-CTC:……….


-Ankan:………. ...


k = 0,

<i>n</i>

<i>CO<sub>2</sub></i>

<

<i>n</i>

<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> <sub> hoặc </sub>

<i>n</i>

<i><sub>O</sub></i>


2


<i>n</i>

<i><sub>CO</sub><sub>2</sub></i>

¿

1,5



<i><b>2.Đồng phân: từ ankan có ………. C </b></i>
a) Đồng phân mạch cacbon


CTPT <b>C3H8</b> <b>C4H10</b> <b>C5H12</b> <b>C6H14</b> <b>C7H16</b>


Số đp
KLPT


Vd1: C3H8……….
Vd2: C4H10……….


<i>x ≥1</i>
<i>2≤ y ≤2 x +2</i>


¿


{¿ ¿ ¿
¿



<i>n ≥1</i>
<i>0 ≤k ≤ n</i>


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….
………
Vd3: Viết các đồng phân mạch C của ankan C5H12


……….


……….
………
………


b) Bậc của cacbon<i> : ………...</i>


<i>C</i>1


¿−<i>C</i>2
<i>C</i>
|

<i>C</i>
<i>C</i>
|3
<i>C</i>
|
−<i>C</i>
4


−<i>C</i>
5
¿


<i>- Ankan chỉ chứa C bậc ………….. là ankan không phân nhánh. </i>
<i>-Ankan chứa C bậc …. hoặc bậc ……… là ankan phân nhánh.</i>


<b>3/ Danh pháp:</b>


<i><b> a/. Ankan không phân nhánh: ……….</b></i>
<b>Theo UIPAC tên 10 ankan đầu tiên theo bảng 5.1 SGK</b>


Bảng

5.1

5.1: Tên mười ankan và nhóm ankyl khơng phân nhánh đầu tiên.


<i>Ankan khơng phân nhánh</i>


<b>Tên mạch chính || an</b>


<i>Ankan khơng phân nhánh</i>


<b>Tên mạch chính || yl</b>


Cơng thức Tên Công thức Tên


CH4
CH3CH3
CH3CH2CH3
CH3 [CH2] 2CH3
CH3 [CH2] 3CH3
CH3 [CH2] 4CH3


CH3 [CH2] 5CH3
CH3 [CH2] 6CH3
CH3 [CH2] 7CH3
CH3 [CH2] 8CH3


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….

CH3-
CH3CH2CH3CH2CH2
CH3 [CH2] 2CH2
CH3 [CH2] 3CH2
CH3 [CH2] 4CH2
CH3 [CH2] 5CH2
CH3 [CH2] 6CH2
CH3 [CH2] 7CH2
CH3 [CH2] 8CH2


Met……
Et…….
Prop…..
But……


Pent…..
Hex……
Hept…… .
Oct…….
Non……
Đec……


<i><b> b.Ankan phân nhánh: Theo IUPAC gọi theo tên thay thế.</b></i>


- Mạch chính là………
………


- Gọi tên mạch nhánh theo thứ tự ……….Số chỉ VT nhánh đặt trước ………….. với tên nhánh đó
- Giữa số và số có dấu phẩy, giữa số và chữ có dấu gạch nối


- Đánh số thứ tự sao cho nhánh là nhỏ nhất. Nhánh không được đặt ở đầu mạch
- Nếu 2, 3, 4 nhánh giống nhau thì gọi là đi, tri, tetra


-Gọi tên ……….
Csố 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vd1: CH3CH(CH3)CH3 ………..
Vd2: (CH3)4C………


Vd3: CH3- CH(CH3)-CH(CH3)-CH2 - CH3 ……….


Vd4: CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2 - CH3………..


<b>II/ Tính chất vật lí : </b>



<i><b> 1/ Nhiệt độ nóng chảy , t</b><b>0</b><b><sub> sơi , khối lượng riêng :</sub></b></i>


_Ờ điều kiện thường , các ankan từ C1 →C4 …………từ C5 → C17 ………. , từ C18 trở lên ……….
_Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sơi , khối lượng riêng của các ankan ………
_ Ankan ………


<i><b>2/ Tính tan , màu và mùi</b><b> : </b></i>


_Ankan………...


Vd: ………..


_Các ankan C1 →C4 ……….. ,C5 → C10 có ……….. , từ C10 → C16 có ……… ,các ankan
rắn ……….


<b>III/Tính chất hóa học</b>
<b>1/ Phản ứng thế</b> :


Vd CH4 ………
CH3-CH3 + Cl2 as <sub>………+ ………..</sub>


C(CH3)4 ………
CH3-CH2-CH3 ……….
CH3-CH2- CH2-CH3 + Cl2 as <sub> ………..+ ………..</sub>
CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 ……….


CH3-CH2- CH2- CH2-CH3+ Cl2 as <sub>...</sub>
CH3-CH(CH3)- CH2-CH3+ Cl2 as <sub>...</sub>
TQ: CnH2n+2 +…. Cl2

<i>as</i> <sub> ………</sub>



*Quy tắc thế của ankan: nguyên tử H ở C có …………. → phản ứng thế ………. → sản phẩm………
...


2/ Tác dụng bởi nhiệt:


a/ Phản ứng phân hủy → ……….


Vd: CH4

<i>t</i>0 ………
TQ: CnH2n + 2

<i>t</i>0 ……….
b/ Phản ứng tách H2→ ……….


Vd: C2H6

<i>xt ,t</i>0 ………
TQ: CnH2n + 2

<i>xt ,t</i>0 ………
c/ Phản ứng crackinh →………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vd: C3H8

<i>crackinh</i> <sub>……….</sub>


………..
C4H10

<i>crackinh</i>


………..
……….
C5H12

<i>crackinh</i> ………
………
* Pp: ĐLBTKL mX = mY


2
1
<i>Y</i>



<i>x</i>


<i>n</i> <i>P</i>


<i>n</i> <i>P</i>


* Tính % ankan A tham gia phản ứng tách(gồm tách H2 và crackinh): tách ankan A tạo hh X thì:


%Apu =


1


<i>A</i>
<i>X</i>


<i>M</i>
<i>M</i> 


* Tách V(lit) ankan A

<sub>V’(lit) hh X thì</sub>


MA =
'


<i>X</i>


<i>V</i>
<i>M</i>
<i>V</i>


3/ Phản ứng oxi hóa



a/ Oxi hóa hồn tồn(………)

<i>t</i>0 ………..
CnH2n + 2 + (………)O2

<i>t</i>0 ………


 Chú ý: ……….


 ……….


 ………


b/ Oxi hóa khơng hồn tồn


CH4 + O2

<i>xt ,t</i>0 ……….
CH3CH2CH2CH3 + O2


0
2


,
<i>t p</i>
<i>Mn</i>
  


………
CH4


0


1500
ln


<i>C</i>
<i>l</i>


  


………


* Phân hủy bởi Cl2 →………
CnH2n + 2 + (n + 1)Cl2


0


as,
<i>t</i>
<i>tiacuctim</i>


   



………


<b>IV/ Điều chế - ứng dụng</b>
<b> 1/ Điều chế</b>


<i><b>a) CH</b></i>3COONa + NaOH

<i>CaO , t</i>0 ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>b)</b></i>


<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>
<i>HCl</i>





¿


<i>Al4C</i>3+¿{¿ ¿ ¿


¿ ………..


<i><b>c) C ………..</b></i>
<i><b>d) Anken, ankin.</b></i>


………
………..


<b>2/ Ứng dụng:</b>


………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×