Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>
<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>
1 sin x
1 sx
<i>y</i>
<i>co</i>
<sub> là:</sub>
<b> A. </b>\<i>k</i>2 ; <i>k</i> . <b> B. </b>\
. <b> D. </b> \ 2 <i>k</i>2 ;<i>k</i>
.
<b>Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y </i>4 3sin x.
<b> A. </b>7<b><sub>. B. </sub></b>1<b><sub>. C. </sub></b>4<b><sub>. D. </sub></b>9<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Chọn khẳng định sai.</b>
<b>A. </b>sin<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>
<b> B. </b>sin<i>x</i> 0 <i>x k</i> ,<i>k Z</i>
<b> C. </b>sin<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>
<b> D. </b>sin<i>x</i> 0 <i>x k</i>2 , <i>k Z</i>
<b>Câu 4. Phương trình </b><i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x c</i> <sub> vơ nghiệm khi:</sub>
<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2<b><sub>. B. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2<b><sub>. C. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2<b><sub>. D. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 5. Trong 1 hộp bút của học sinh A có 3 bút xanh, 5 bút đỏ, 7 bút tím. Hỏi học sinh A </b>
có bao nhiêu cách chọn 1 cây bút để viết ?
<b>A. 14.</b> <b> B. 12.</b> <b> C. 105.</b> <b> D. 15.</b>
<i><b>Câu 6. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa </b>1 k n</i> <b><sub> . Mệnh đề nào sau đây đúng ?</sub></b>
<b>A.</b> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>k !( n k )!</i>
<i>A</i> <i>.</i>
<i>n!</i>
<b> B.</b><i>A<sub>n</sub>k</i> <i>( n k )!.</i>
<i>n!</i>
<b> C.</b> <i>nk</i>
<i>n!</i>
<i>A</i> <i>.</i>
<i>( n k )!</i>
<b> D.</b>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n!</i>
<i>A</i> <i>.</i>
<i>k !( n k )!</i>
<b>Câu 7. Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đó</b>
<b> A. 24.</b> <b> B. 120.</b> <b> C. 36. D. 160.</b>
<b>Câu 8. Tính tổng </b><i>S C</i> 20200 <i>C</i>12020<i>C</i>20202 <i>C</i>20202020.
<b>A. </b><i>S </i>220201<b><sub>. B. </sub></b><i>S </i>22020<b><sub> . C. </sub></b><i>S </i>22019<b><sub>. D. </sub></b><i>S </i>220201.
<b>Câu 9.Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là</b>
<b>A. 0, 2 B. 0, 3 C. 0, 4 D. 0, 5</b>
<b>Caâu 10. Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 </b>
học sinh. Tính xác suất <i>P</i><sub> để chọn được 2 học sinh cùng giới.</sub>
<b>A. </b>
7
15
<i>P </i>
. <b>B. </b>
2
9
<i>P </i>
. <b> C. </b>
8
15
<i>P </i>
. <b> D. </b>
1
5
<i>P </i>
.
<b>Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>v </i>( 1; 2)
và điểm <i>M</i>(4;3). Ảnh của <i>M</i><sub>qua</sub>
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’.
<b>A. </b><i>M</i>'(5;1)<b>. B. </b><i>M </i>'( 5; 1)<b>. C. </b><i>M</i>'(4; 2)<b>. D. </b><i>M</i>'(3;5).
<b>Họ và tên:</b>
<b>Lớp:</b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>
<i><b>Câu 12. Cho hình vng ABCD tâm O như hình bên. Phép</b></i>
quay<i>Q</i><i>O</i>,2700<sub> biến điểm B thành điểm nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b><i>A</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>C</i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>D</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>O</i><sub>.</sub>
<b>Câu 13. Trong mặt phẳng, phép vị tự tâm</b><i>I</i> <sub>tỉ số</sub>
3
biến đường trịn có bán kính R thành
đường trịn có bán kính R’. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
3
'
2
<i>R</i> <i>R</i>
. <b>B. </b>
3
'
2
<i>R</i> <i>R</i>
. <b>C. </b>
3
'
2
<i>R</i> <i>R</i>
. <b>D. </b>
3
'
2
<i>R</i> <i>R</i>
.
<b>Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</b>
<b>A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>Câu 15. Cho tứ diện </b><i>ABC</i>D. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i><sub>và </sub><i>BC</i><sub>. Khẳng</sub>
định nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b><i>MN</i>/ /(<i>BC</i>D). <b>B. </b><i>MN</i>/ /(<i>AC</i>D). <b>C. </b><i>MN</i>/ /(<i>AB</i>D). <b> D. </b><i>MN</i>/ /(<i>ABC</i>).
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN(5đ)</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>
a)
0 2
sin( 30 )
2
<i>x </i>
. b) 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2
<b>Câu 2.</b>
a) Tìm số hạng chứa <i>x</i>7 trong khai triển của
9
1
3
3
<i>x</i>
<sub>,với </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>
b) Gọi <i>X</i> là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( khơng nhất thiết đôi một khác nhau )
được thành lập từ các chữ số 0,1, 2,8. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập <i>X</i> <sub> . Tính xác</sub>
suất để phần tử được chọn là số chia hết cho 3<sub> .</sub>
<b>Câu 3. Cho hình chóp</b><i>S ABC</i>. D<sub>có đáy ABCD là hình thang biết đáy</sub><i>AD a</i> <sub> và </sub><i>BC b</i> <sub>.</sub>
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAC</i>)và (<i>SB</i>D).
b) Gọi điểm P trên cạnh SA sao cho <i>P</i>S 2 <i>PA</i><sub>. Mặt phẳng </sub>( ) <sub>đi qua điểm P và song </sub>
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>
Câ
u 1 u 2Câ u 3Câ u 4Câ u 5Câ u 6Câ u 7Câ u 8Câ u 9Câ Câu
10
Câ
u
11
Câ
u
12
Câ
u
13
Câ
u
14
Câu
15
<b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>
a)
0 2
sin( 30 )
2
<i>x </i>
. b) 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2
<b>a)</b>
0 2
sin( 30 )
2
<i>x </i>
sin(<i>x </i>30 ) sin 450 0
0 0
0 0
15 .360
105 .360
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> (với </sub><i>k </i><sub>).</sub>
<b>b)</b>
3 sin cos 2 sin 1
6
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub>
<i>x</i> 6 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>
<i>x</i> 3 <i>k</i>2
<i>, k </i>
<b>Câu 2.</b>
a)Tìm số hạng chứa <i>x</i>7 trong khai triển của
9
1
3
3
<i>x</i>
<sub>,với </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>
b)Gọi <i>X</i> là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau )
được thành lập từ các chữ số 0,1, 2,8. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập <i>X</i> <sub> . Tính xác </sub>
suất để phần tử được chọn là số chia hết cho 3<sub> .</sub>
<b>a)</b>
Ta có:
9 9 2 9 *
1 9 3 9
1
.3 ; 9
3
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>x</sub></i> <i>k</i>
<i>T</i>
<sub> </sub>
Số hạng chứa <i>x</i>7 trong khai triển khi <i>x</i>9<i>k</i> <i>x</i>7 <i>k</i> 2
Vậy số hạng chứa <i>x</i>7 là <i>T</i>3 <i>C</i>92.35<i>x</i>6 8748<i>x</i>6
b)
Gọi số được chọn là <i>a a a a </i>1 2 3 ( 1 0)
Tính số phần tử của khơng gian mẫu: <i>n </i>
1 2 3
Liệt kê các số gồm: 111,222,888, và hoán vị của các bộ số
(2;2;8); (8;8;2); (1;2;0) ;(1;8;0).
Do đó số phần tử của biến cố A là: <i>n A </i>
Vậy xác suất cần tìm:
(A) 17
( ) 48
<i>n</i>
<i>P A</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 3. </b>
<b>b)</b>
2
( )
5
<i>EF</i> <i>a b</i>
.
<b>+ </b><i>K</i> <i>PC</i><i>EF</i> <sub>.</sub>
<b>+ Tính được:</b>
S 3 5
1 1 1 1
S 2 2
2
5
<i>PB</i> <i>PE EB</i> <i>EB</i> <i>AB</i> <i>A</i>
<i>PE</i> <i>PE</i> <i>PE</i> <i>PM</i> <i>P</i>
<i>EK</i> <i>b</i>
.
<b>+ </b>
2 2
D 5 5
<i>KF</i>
<i>KF</i> <i>a</i>
<i>A</i> <sub>.</sub>
<b>+ Suy ra </b>
2
( )
5
<i>EF</i> <i>a b</i>