Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

pH AMINO ACID ppt _ HÓA HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.7 KB, 13 trang )

pHi AMINO ACID
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay nhất có
tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Điểm đẳng điện pHi
•• O ••

+
H3NCH2C
pKa = 2.34

••
OH
••

pHi của glycerin:

•• O ••

+
H3NCH2C
pKa = 9.69

•• •–
O•
••

= 6,01


•• O ••
••

H2NCH2C

pHi =

2,34

•• •–
O•
••

+
2

9,60


Đồ thị chuẩn độ dung dịch glycerin
0,1M

pH

Tại điểm đẳng điện,
phân tử tồn tại ở dạng
ion lưỡng cực, phân tử
trung hòa điện tích.

-



pH

[OH-]


Đồ thị chuẩn độ dung dịch glutamat
- Có 3 nấc cho proton.
- Điện tích phân tử có
giá trị từ +1 tới –2.
- pHI thấp (3.22) do
gốc R có tính acid.

2

X

pHI =

pK1 + pKR

pHi


Chuẩn độ dung dịch Histidin
- Có 3 nấc cho proton.
- Điện tích phân tử có
giá trị từ +2 tới –1.
pHi


- pHI cao (7.59) do

X

gốc R có tính base.

pK2 + pKR
pHI =
2


VD:

A.a có tính acid.

A.a trung tính.

A.a có tính base.

Aspartic acid

Alanin

Lysin


Amino Acid trung tính
H
Glycin


+
H3N

C
H

O
C

O



pKa1 = 2.34
pKa2 = 9.60
pHi = 5.97


Amino Acid trung tính

Alanin

+
H3N

H
C
CH3


O
C


O

pKa1 = 2.34
pKa2 = 9.69
pHi = 6.00


Amino Acid trung tính

Valin

+
H3N

H
C

O
C


O

CH(CH3)2

pKa1 = 2.32

pKa2 = 9.62
pHi = 5.96


Amino Acid có tính acid

Glutamic acid

+
H3N

H
C


OCCH2CH2
O

O
C


O

pKa1 = 2.19
pKa2 = 4.25
pKa3 = 9.67
pHi = 3.22



Amino Acid có tính base

Histidin

+
H3N

H
C
CH2

N

NH

O
C


O

pKa1 = 1.82
pKa2 = 6.00
pKa3 = 9.17
pHi = 7.59


Amino Acid trung tính (hỏi aa fân cực hay
ko fân cực)


Threonin

+
H3N

H
C

O
C

CH3CHOH


O

pKa1 = 2.09
pKa2 = 9.10
pHi = 5.60



×