Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiết 42: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


---Ngày soạn :12/01/2020


Ngày giảng:15/01/2020

<b>Tiết 42 : </b>

<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Kiến thức: - Học sinh tiếp tục đợc làm quen với các bảng đơn giản về thu thập</b></i>
số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung; Biết xác định và diễn tả đợc dấu
hiệu điều tra, hiểu rõ hơn ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu ” và “ số
các giá trị khác nhau của dấu hiệu ”; nhận biết đợc khái niệm tần số của một giá trị.


<i><b>- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm giá trị và tần số của dấu hiệu. Rèn kỹ năng lập các</b></i>
bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<i><b>- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, tớnh kiờn trỡ, lũng say</b></i>
mờ hc tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.</b></i>


<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>


7B: 7C:


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu ?



- Thế nào là dấu hiệu ? Đơn vị điều tra ? Giá trị của dấu hiệu ? DÃy giá trị
của dấu hiệu ?


- Thế nào là tần số của mỗi giá trị ?


<b>3. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Bài tập luyện tập</b>


GV: Yªu cầu HS nộp bài kiÓm tra cho về
nhà: Lập bảng số liệu thống klê ban đầu ®iỊu
tra vỊ sè HS tiªn tiÕn cđa trêng THCS TỊ Lỗ
học kì 1 năm học 2009-2010


Treo kết quả của các nhóm lên bảng sau
đó nhận xét và đa ra bảng chính xác


STT Líp Sè HS tiªn tiÕn


1 6A 32


2 6B 30


3 6C 25


4 6D 23



5 7A 21


6 7B 35


7 7C 20


8 7D 22


9 8A 21


10 8B 37


11 8C 24


12 8D 23


13 9A 28


14 9B 17


15 9C 32


16 9D 35


17 9E 21


18 9G 20


HS: Nộp bảng nhóm về kết quả điều
tra HS tiên tiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó
đại diện lên bảng chữa bài.


Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa nhóm bạn


<b>Bài tập 3 (SGK/T8)</b>


GV treo bng ph bng 5 và bảng 6 SGK:
Thời gian chạy 50 m của từng HS trong một
lớp 7 đợc GV TD ghi lại trong hai bng 5 v
6


STT HS


nam Thời gian(Giây) STT HSnữ Thêi gian(Gi©y)


1 <b>8,3</b> 1 <b>9,2</b>


2 <b>8,5</b> 2 <b>8,7</b>


3 <b>8,5</b> 3 <b>9,2</b>


4 <b>8,7</b> 4 <b>8,7</b>


5 <b>8,5</b> 5 <b>9,0</b>


6 <b>8,7</b> 6 <b>9,0</b>


7 <b>8,3</b> 7 <b>9,0</b>



8 <b>8,7</b> 8 <b>8,7</b>


9 <b>8,5</b> 9 <b>9,2</b>


10 <b>8,4</b> 10 <b>9,2</b>


11 <b>8,5</b> 11 <b>9,2</b>


12 <b>8,4</b> 12 <b>9,0</b>


13 <b>8,5</b> 13 <b>9,3</b>


14 <b>8,8</b> 14 <b>9,2</b>


15 <b>8,8</b> 15 <b>9,3</b>


16 <b>8,5</b> 16 <b>9,3</b>


17 <b>8,7</b> 17 <b>9,3</b>


18 <b>8,7</b> 18 <b>9,0</b>


19 <b>8,5</b> 19 <b>9,2</b>


20 <b>8,4</b> 20 <b>9,3</b>


Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó gọi i
din lờn bng lm bi.



GV: Chuẩn hoá và cho điểm


<b>Bài tËp 4: (SGK/T9)</b>


Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 4 SGK
GV treo bảng phụ bảng 7 (SGK/T9)


Khèi lỵng chÌ trong tõng hép (g)


100 100 101


100 101 100


98 100 100


98 102 98


99 99 102


100 101 101


100 100 100


102 100 100


100 100 99


100 99 100


Yêu cầu HS làm theo nhóm sau ú lờn bng


trỡnh by


GV: Nhận xét và cho điểm


HS: Đọc nội dung đề bài bài tập 3
SGK (8)


HS: Hoạt động nhóm sau đó đại diện
lên bảng trình bày lời giải


<b>Gi¶i:</b>


a) DÊu hiƯu: Thêi gian chạy 50 m của
mỗi HS (nam, nữ)


b) Số các giá trị và số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu:


Bảng 5: Số các giá trị là 20


Số các giá trị khác nhau là 5
Bảng 6: Số các giá trị là 20


Số các giá trị khác nhau là 4
c) Bảng 5


Giá trị 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8


Số lần 2 3 8 5 2



Bảng 6


Giá trị 8,7 9,0 9,2 9,3


Sè lÇn 3 5 7 5


HS: NhËn xÐt bài làm của bạn


HS: c ni dung bi tp 4 SGK
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 4


<b>Gi¶i:</b>


a) DÊu hiƯu: Khối lợng chè trong
từng hộp. Số các giá trị là 30
b) Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là: 98 , 99 ,
100 , 101 , 102.


Bảng tần số


Giá trị 98 99 100 101 102


Sè lÇn 3 4 16 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo tõng phÇn trong giê lun tËp


<b> 5. H ớng dẫn về nhà: </b>


1. HS ôn tập bài cũ.



2. Giải các bài tập trong SBT
HD: Bài 2 (SBT):


Hỏi từng bạn trong lớp xem các bạn thích màu gì và ghi lại.
Có 30 bạn HS tham gia trả lời


Dấu hiệu: Màu mà bạn HS trong lớp a thích nhất
Có 9 màu khác nhau


Lập bảng tơng ứng giá trị và tần số


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×