Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tuần 22_Phân môn Luyện từ và câu _Bài Mở rộng vốn từ_ Cái đẹp_Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Tìm các từ:</b>



b)Th hin nét đẹp trong


tâm hồn, tính cách của


con ng ời



- M u: thuỳ mị,...


a) Thể hiện vẻ đẹp bên



ngoài của con ng ời.


- M u: xinh đẹp



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Cỏi p</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: Tìm các từ:</b>



<b>b)Th hiện nét đẹp trong tâm </b>
<b>hồn, tính cách của con ng ời </b>


<b>- Mẫu: th mÞ,...</b>


<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài </b>
<b>của con ng ời. M: xinh đẹp</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



<b>xinh đẹp</b> <b>xinh xắn</b> <b>tươi tắn</b>


<b>duyên dáng</b>
<b>thướt tha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người</i>


<i>b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.</i>


<b>Bµi 1. Tìm các từ:</b>



+


+ xinh, xinh p, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, t ơi tắn, t
ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu điệu, duyên
<b>dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,…</b>


+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị,
nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay
thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên
<b>định,…</b>


<b>M: xinh đẹp</b>


<b>M: thuỳ mị</b>


<b>Luyện t v cõu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Tìm các tõ:</b>




<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Cái đẹp</b>



a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: t ơi đẹp


b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật
và con ng ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>hùng vĩ, kì vĩ</b> <b>thơ mộng</b> <b>rực rỡ, sc s</b>


<b>ti p</b>
<b>huy hong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Tìm c¸c tõ:</b>



<i>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh </i>
<i>vật và con ng ời</i>


t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng
<b>vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hồnh tráng, …</b>


<i>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.</i>


xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên
<b>dáng, th ớt tha, mỹ miều, …</b>



<b>Luyện từ v cõu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm đ ợc ở bài tập 1 hoặc 2</i>
+


+ xinh, xinh đẹp, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh,
t ơi tắn, t ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu
điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái,
<b>lộng lẫy,…</b>


+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch
sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình,
thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm,
<b>quả cảm, khảng khái, kiên định,…</b>


+ t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng
<b>vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, …</b>


+ xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên
<b>dáng, th ớt tha, mỹ miu, </b>


<b>Luyn t v cõu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào </i>


<i>những chỗ thích hợp ở cột B:</i>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>p ng i, p nt</b>



<b>Mặt t ơi nh hoa</b>


<b>chữ nh gà bíi</b>


<b>..., em mØm c êi chµo mäi ng êi.</b>
<b>Ai cịng khen chị Ba...</b>


<b>Ai viết cẩu thả chắc chắn...</b>


<b>Luyn t v câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1

2


4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VỊ nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bạn Lan luôn lễ phép với mọi </b>
<b>người.</b>


<b>Trong câu sau có từ nào thuộc chủ đề </b>
<b>chúng ta vừa học?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các từ sau từ nào chỉ dùng để thể </b>


<b>hiện vẻ đẹp thiên nhiên?</b>



<b>xinh đẹp, hùng vĩ, </b>




<b>xinh tươi, duyên dáng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Từ nào trong các từ sau thuộc chủ đề cái </b>


<b>đẹp?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×