Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>b)Th hiện nét đẹp trong tâm </b>
<b>hồn, tính cách của con ng ời </b>
<b>- Mẫu: th mÞ,...</b>
<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài </b>
<b>của con ng ời. M: xinh đẹp</b>
5
<b>xinh đẹp</b> <b>xinh xắn</b> <b>tươi tắn</b>
<b>duyên dáng</b>
<b>thướt tha</b>
<i>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người</i>
<i>b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.</i>
+
+ xinh, xinh p, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, t ơi tắn, t
ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu điệu, duyên
<b>dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,…</b>
+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị,
nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay
thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên
<b>định,…</b>
<b>M: xinh đẹp</b>
<b>M: thuỳ mị</b>
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: t ơi đẹp
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật
và con ng ời.
8
<b>hùng vĩ, kì vĩ</b> <b>thơ mộng</b> <b>rực rỡ, sc s</b>
<b>ti p</b>
<b>huy hong</b>
<i>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh </i>
<i>vật và con ng ời</i>
t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng
<b>vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hồnh tráng, …</b>
<i>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.</i>
xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên
<b>dáng, th ớt tha, mỹ miều, …</b>
<i>Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm đ ợc ở bài tập 1 hoặc 2</i>
+
+ xinh, xinh đẹp, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh,
t ơi tắn, t ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu
điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái,
<b>lộng lẫy,…</b>
+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch
sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình,
thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm,
<b>quả cảm, khảng khái, kiên định,…</b>
+ t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng
<b>vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, …</b>
+ xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên
<b>dáng, th ớt tha, mỹ miu, </b>
<b>p ng i, p nt</b>
<b>Mặt t ơi nh hoa</b>
<b>chữ nh gà bíi</b>
<b>..., em mØm c êi chµo mäi ng êi.</b>
<b>Ai cịng khen chị Ba...</b>
<b>Ai viết cẩu thả chắc chắn...</b>
14
<b>Bạn Lan luôn lễ phép với mọi </b>
<b>người.</b>
<b>Trong câu sau có từ nào thuộc chủ đề </b>
<b>chúng ta vừa học?</b>