Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.34 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>
<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG </b>
<b> Học xong chương này, HS đạt được những yêu cầu sau:</b>
<i><b>1. Về kiến thức: Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, </b></i>
trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. HS hiểu và vận
dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm
trịn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
<i><b>2. Về kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, biết làm trịn số</b></i>
để giải các bài tốn có nội dung thực tế. Rèn kỹ năng sử dụng MTBT cho HS.
<i><b>3. Về thái độ:</b></i>
- Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán liên
quan trong thực tế.
- Sau bài học, người học ý thức về cách thức học, u thích mơn học, tích cực
trong học tập và biết liên hệ thực tế.
<i><b>4. Về tư duy</b></i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý và suy luận lơgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác;
- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
<b>5. Các năng lực</b>
Ngày soạn:15/08/2019 <b> </b>
Ngày giảng: /08/2019
<b>Tiết 1</b>
<b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ và cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
<b>2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.</b>
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giờ học này học sinh học được cách học, cách khái quát logic một vấn đề một
cách hiệu quả
- Tích hợp giáo dục đạo đức : Ý thức trách nhiệm, trung thực trong công việc
- Sau bài học, người học ý thức về cách thức học, yêu thích mơn học, tích cực
trong học tập và biết liên hệ thực tế.
<i><b>4. Tư duy: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận biết, linh hoạt</b></i>
<b>5. Những năng lực cần hướng tới</b>
- Năng lực giải quyết vấn đề
-Năng lực tính tốn suy luận logic
-Năng lực hợp tác.
-Năng lực tự học.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
- GV: ti vi, giáo án điện tử, thước thẳng
- HS: thước thẳng.Ơn lại kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp:Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi,hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY-GIÁO DỤC</b>
<b>1.Ổn định lớp: ( 1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV đưa bài tập lên màn hình
Tìm các tử, mẫu của các phân số cịn thiếu:
a) b)
1 HS đọc đề bài
NZ Q
...
15
3
...
2
...
...
3
3
4
...
...
1
2
1
5
,
0
c) d)
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi lần lượt 4 HS trả lời miệng.
GV giới thiệu: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau của 1 số hữu tỉ.Vậy thế nào là
số hữu tỉ ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ra sao =>
Bài mới
GV : Giới thiệu chương trình đại số lớp 7
(gồm 4 chương ) và nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập.
4HS trả lời miệng
HS nghe
<b>3. Giảng bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Số hữu tỉ</b>
- Thời gian: 12 phút
- Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, lấy được VD về số hữu tỉ, nhận
biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q.
- Hình thức tổ chức: dạy học cá nhân
- Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi và giao nhiệm vụ
- Phương tiện, tư liệu: SGK
<b>Hoạt động của GV – HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>H.động 1: Tìm hiểu khái niệm về số hữu</b></i>
<i><b>tỉ.</b></i>
GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một phân số, phân số đó gọi là số hữu tỉ.
GV: Ghi bảng các số : 3; 0; 0,5; 2
7
5<sub> và yêu</sub>
cầu HS viết thành các phân số bằng nhau.
GV kết luận: Các số trên 3; 0; 0,5; 2
7
5<sub> là</sub>
các số hữu tỉ.
GV: Qua đó em nào cho biết số hữu tỉ viết
được dưới dạng nào?
<b>GV: Cho HS làm ?1 </b>
GV: Bài toán yêu cầu gì?
<b>1. Số hữu tỉ </b>
VD: 3 =
3
1<sub> = </sub>
6
2<sub>=</sub>
9
3<sub>= ...</sub>
-0,5 =
1
2
=
1
2
<sub> = </sub>
2
4
=...
0 =
0
1 <sub> = </sub>
0
2<sub> = </sub>
0
3
<sub> = ... </sub>
<b>Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng</b>
<b>phân số </b>
<i>a</i>
<i>b</i><b><sub> với a, b</sub></b><b> Z, b </b><b>0</b>
<b> Kí hiệu:Tập hợp các số hữu tỉ : Q</b>
<b>?1 </b> Hướng dẫn
Các số 0,6 ; -1,25 ; 1
1
3<sub> là các số hữu tỉ.</sub>
Vì chúng viết được dưới dạng phân số.
10
...
...
0
1
0
0
GV: cho HS lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Cho HS trả lời <b> ?2 </b>
GV: Qua khái niệm về số hữu tỉ em có nhận
xét gì về mối quan hệ giữa 3 tập hợp:N,Z,
Q?
0,6 =
6
10<sub>; -1,25 =</sub>
125
100
; 1
1
3<sub> = </sub>
4
3
<b> ?2 </b>Hướng dẫn
Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = 1
<i>a</i>
<b>Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>
- Thời gian: 10 phút
- Mục tiêu: HS biết biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số.
-Hình thức tổ chức: dạy học cá nhân
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ
- Phương tiện, tư liệu: SGK
<b>Hoạt động của GV – HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV yêu cầu HS làm ?3
Biểu diễn các số nguyên: -1; 1; 2 trên trục số.
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn
được số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV yêu cầu HS đọc SGK
GV thực hành trên bảng
GV đưa ra bước làm:
- Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số.
- Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử
số.
GV: Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số
dương.
GV: Yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số
<b>Giáo dục tính trung thực, tinh thần trách </b>
<b>nhiệm giúp em thẳng thắn nói lên ý kiến </b>
<b>của mình với tinh thần xây dựng và hợp </b>
<b>tác</b>
<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>
<b> ?3 </b>Hướng dẫn
VD1: Biểu diễn
số
hữu tỉ
5
4<sub> trên trục số.</sub>
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ
2
3
<sub> trên</sub>
trục số
0
-1 -2/3
1
-2 -1 0 2
1
0 5/4
5
4
<b>Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ</b>
- Thời gian: 10 phút
-Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ, nhận biết được số hữu tỉ dương, số hữu
tỉ âm, số 0.
-Hình thức tổ chức: dạy học theo cá nhân
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở
- Kĩ thuật dạy học:kĩ thuật đặt câu hỏi và giao nhiệm vụ
- Phương tiện, tư liệu: SGK
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách so sánh hai số</b></i>
<i><b>hữu tỉ:</b></i>
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Cụ thể so sánh hai phân số :
và
4
5
GV: Em hãy quy đồng mẫu hai phân số trên?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất ý kiến cho HS
GV: Trong các số ở <b> ?5 </b>, số nào là số hữu tỉ
dương, số nào là số hữu tỉ âm?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
<b>3. So sánh các số hữu tỉ </b>
<b> ?4 </b> Hướng dẫn
Với x, y Q thì : hoặc x > y hoặc x
< y, hoặc x = y
Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương; số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm; số 0 không là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số hữu tỉ
âm
<b>?5 </b> Hướng dẫn
Số hữu tỉ dương:
2 3<sub>;</sub>
3 5
Số hữu tỉ âm: -4;
3 1<sub>;</sub> <sub>;</sub>
7 5
số
0
2
<sub> không là số hữu tỉ dương</sub>
cũng không phải là số hữu tỉ âm
<b>4. Củng cố:(5 phút)</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Bài học hôm nay em được học
những kiến thức nào?
GV lần lượt cho hiện các kiến thức
cần nhớ lên màn hình.
a, x = và y =
Ta có = ; =
Vì -22 < -21 Nên < hay <
b, x = -0,75 và y =
Ta có -0,75 =
HS : Số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2 phút)</b>
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số.
- Đọc trước bài mới :”Cộng trừ số hữu tỉ” và trả lời các câu hỏi:
+ Bài học có liên quan đến kiến thức cũ nào?
+ Trong bài cần nắm được những nội dung nào?
+ Vận dụng kiến thức để giải dạng BT nào?
<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
7
2
11
3
7
2
11
22
11
3
11
21
11
22
11
21
7
2
11
3
4
3