Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.94 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A) KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>
<b>1. OXI</b>
<b>2. Một số khái niệm </b>
a) Sự oxi hoá : Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
b) Sự oxi hố chậm là sự oxi hố có toả nhiệt nhưng khơng phát sáng.
c) Sự cháy là sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng.
d) Điều kiện phát sinh và dập tắt đám cháy :
– Điều kiện phát sinh cháy :
+ Chất đạt đến nhiệt độ cháy (mỗi chất có nhiệt độ cháy khác nhau)
+ Chất phải tiếp xúc đủ với lượng oxi cần cho sự cháy.
– Điều kiện dập tắt đám cháy : (thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp sau) :
+ Hạ nhiệt độ đám cháy xuống dưới nhiệt độ cháy của vật đang cháy.
+ Cách li chất cháy với oxi.
e) Phản ứng hố học là phản ứng trong đó có chất mới được tạo thành từ chất ban đầu.
f) Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác, CTHH : MXOY.
<b>Điều chế </b>
<i>* Trong phịng thí nghiệm</i>
2KMnO4
o
t
<sub>K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub>+</sub>
+ MnO2 + O2
2KClO3 2
o
t
MnO <sub>2KCl + </sub>
3O2
<i>* Trong cơng nghiệp</i>
+ Khơng khí hoá lỏng <sub>KK </sub>
lng
bay hơi
o
2
o
N ( 196 C)
O ( 183 C)
2 H2O
điện phân
<sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub> + </sub>
O2
<b>Tính chất :</b>
+ Tác dụng với phi kim :
S + O2
o
t
<sub>SO</sub><sub>2</sub>
+ Tác dụng với kim loại :
o
t
<sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>
+ Tác dụng với hợp chất :
CH4+2O2
o
t
CO2+ 2H2O
O2
<b>Ứng dụng :</b>
+ Dùng cho sự hô hấp của người, động vật, thực vật.
+ Dùng đốt cháy nhiên liệu.
g) Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
<b>IV.1. Vẽ biểu đồ (hình trịn) biểu thị thành phần khơng khí: 21% khí oxi; 78% khí nitơ và 1% khí khác.</b>
<b>IV.2. Cho các chất: cacbon (C) ; Mg; Al; H</b>2; C2H6
oxi và cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp ?
<b>IV.3. Nêu hai thí dụ về sự oxi hố có lợi và 2 thí dụ về sự oxi hố có hại trong đời sống và sản xuất.</b>
<b>IV.4. Trong một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa đầy khơng khí (đktc) và 1,55 g photpho. Đốt photpho, cho</b>
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu.
<b>a) Tính khối lượng chất có trong bình sau phản ứng. </b>
b) Áp suất trong bình tăng hay giảm và bằng bao nhiêu lần so với áp suất ban đầu?
<b>IV.5. Để điều chế oxi một học sinh đã lấy lượng hoá chất như sau đem nung nóng. Trường hợp thu được</b>
nhiều oxi nhất là:
A) Nung 10 g KClO3.
B) Nung 10 g KMnO4.
C) Nung hỗn hợp 5 g KMnO4 trộn lẫn 5 g KClO3.
D) Nung 10 g KNO3.
Chọn câu trả lời đúng.
<b>IV.6. Khơng khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, có thể kể ra một số khí cơ bản sau: nitơ, oxi, cacbonđioxit,</b>
hơi nước, lưu huỳnh đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất ?
A) nitơ và cacbonđioxit.
B) nitơ và oxi.
C) hơi nước và lưu huỳnh đioxit.
D) oxi và cacbonđioxit.
Chọn câu trả lời đúng
<b>IV.7. Một bình kín chứa đầy khơng khí ở 25 </b>oC. Đun nóng bình đến 150 oC.
A) Áp suất và khối lượng bình tăng lên.
B) Áp suất và khối lượng bình giảm.
C) Áp suất tăng khối lượng không đổi.
D) Cả áp suất và khối lượng không đổi.
Chọn câu trả lời đúng
<b>IV.8. Cho a g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al phản ứng hoàn toàn với lượng oxi dư. Kết thúc phản ứng</b>
<b>IV.9. Hãy chọn các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)</b>
<b>Các khái niệm (I)</b> <b>Các thí dụ (II)</b>
A) Sự oxi hố
B) Phản ứng hố hợp
C) Phản ứng phân huỷ
D) Phản ứng điều chế oxi
1. KClO3
o
t
<sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>
3. CaO + CO2
4. 3Fe +2O2
o
t
<sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>
5. Mg(OH)2
o
t
<sub> MgO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>IV.10. Cho cơng thức hố học của các chất: MgO; Al; SO</b>2; S; HCl; KOH; FeO; CO2; Pb; PbO2; P2O5;
KMnO4; N2; Cu; Cl2. Hãy cho biết các cơng thức hố học biểu diễn :
a) oxit. d) đơn chất.
b) oxit axit. e) hợp chất.
c) oxit bazơ. f) kim loại.
g) phi kim.
<b>IV.11. Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí có thành phần phần trăm về thể tích : 79% N</b>2 ;
20% O2 ; 1% CO2; 1% hơi nước.
<b>IV.12. 1. Thành phần không khí ln bị tác động bởi các yếu tố khác nhau :</b>
a) Khí thải từ các nhà máy.
b) Cây xanh quang hợp.
c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu.
d) Sản xuất vôi.
e) Sự hô hấp.
Yếu tố làm ơ nhiễm khơng khí là:
A) a, b, c B) c, d, e C) b, c, d D) a, c, d
Chọn câu đúng.
<b>IV.13. Hãy lấy hai thí dụ về :</b>
a) Sự cháy.
b) Sự oxi hoá chậm.
<b>IV.14. Đốt cháy hồn tồn hợp chất khí C</b>xHy, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 7,2 g H2O.
Tìm cơng thức hố học của hợp chất biết hợp chất có tỉ khối so với khơng khí là 1,517.
<b>IV.15. Lập cơng thức hố học của các oxit có thành phần như sau:</b>
b) Tỉ lệ về khối lượng giữa nguyên tố Fe và nguyên tố O là 2,625.
<b>IV.16. Hồn thành các phương trình phản ứng có liên quan đến nguyên tố oxi.</b>
a) N2 + O2
Tia lưa ®iƯn
<sub> NO</sub> <sub>c) HgO</sub><sub> </sub>to <sub>Hg + O</sub>
2
b) C + O2 ... d) H2O
điện phân
<sub>...</sub>
Em hãy hình dung điều gì xảy ra khi :
– Phản ứng (a) xảy ra ở điều kiện thường.
– Phản ứng (d) xảy ra ở điều kiện thường.
<b>IV.17. Em hãy đọc sách, báo để tìm hiểu thế nào là "hiệu ứng nhà kính".</b>
<b>IV.18. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :</b>
A) Phản ứng phân huỷ là phản ứng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
B) Hợp chất giàu oxi dùng để điều chế oxi.
C) Thu khí oxi bằng cách úp ngược bình thu.
D) Thu khí oxi qua nước vì khí oxi ít tan trong nước.
<b>IV.19. Cho 3,2 g đồng kim loại vào bình kín chứa đầy khí O</b>2 có dung tích
784 ml (đktc) Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy chất rắn trong bình cân được a g.
Hãy tính a.
<b>IV.20. Lấy thí dụ bằng phương trình phản ứng oxi tác dụng với:</b>
a) kim loại.
b) phi kim.
c) hợp chất.
<b>IV.21. Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phương trình phản ứng:</b>
CO2 + H2O
DiƯp lơc
<sub> (C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>n</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
tinh bột
a) Hồn thành phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng tinh bột thu được và thể tích khí O2 (đktc) đã giải phóng nếu lượng nước tiêu
thụ là 5 tấn và lượng khí CO2 tham gia phản ứng dư. Cho hiệu suất phản ứng là 80%.
<b>IV.22. Trong một bình kín khơng có khơng khí. Cho vào bình 3,2 g S và 2,8 g Fe. Nung nóng bình cho phản</b>
ứng xảy ra hồn tồn.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Sau phản ứng, khối lượng chất rắn trong bình tăng hay giảm ?
c) Tính khối lượng FeS.
<b>IV.23. Cho 40 g một oxit sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl sau phản ứng thu được 81,25</b>
gam muối clorua.
A. FeO ; B. Fe2O3 ; C. Fe3O4
Hãy chọn cơng thức hố học phù hợp của oxit sắt.
<b>IV.24. Cho hỗn hợp 48,8 g Fe và Fe</b>2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit H2SO4. Sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. Biết có các
phản ứng hố học sau :
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
<b>IV.25. Hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al có khối lượng 0,78 g được hồ tan hồn toàn bằng dung dịch axit clohiđric</b>
(HCl) Sau phản ứng thu được 0,896 l khí H2 (đktc) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Biết có các phản ứng hoá học sau :
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
<b>IV.26. Cho 5,1 g oxit của một kim loại hoá trị (III) phản ứng với axit HNO</b>3, sau phản ứng thu được muối
Al(NO3)3 và nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định cơng thức hố học của oxit kim loại biết rằng số mol axit tham gia phản ứng là 0,3 mol.
<b>IV.27. Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau:</b>
a) Gồm kim loại canxi và nhóm ngun tử (PO4
b) Hợp chất của R với oxi, trong đó R có hố trị V; oxi chiếm 56,34% về khối lượng.
<b>IV.28. Trong phịng thí nghiệm điều chế khí O</b>2 bằng cách nhiệt phân muối
kali clorat (xúc tác là MnO2).
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Muốn điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) thì cần dùng bao nhiêu gam
kali clorat, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
<b>IV.29. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng hoá học sau và nhận xét về loại phản ứng và hợp chất của sản phẩm</b>
phản ứng.
Na + ? Na2O
Mg + O2
? + O2 P2O5
Al + ?
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
<b>IV.31. Quan sát hình 4.8 trong SGK.</b>
Hãy rút ra nhận xét :
a) Tại sao ống nghiệm thu oxi đặt thẳng đứng, miệng ống nghiệm quay lên trên.
b) Tại sao phải đun tập trung ngọn lửa ở phần đáy ống nghiệm.
c) Tại sao phải dùng một ít bông trong ống nghiệm chứa KMnO4.
<b>C) ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1 : 1. Cho các cơng thức hố học sau : FeO ; CO</b>2; Zn; Cl2; CaO; SO2; C; Mg.
Hãy điền các cơng thức hố học thích hợp vào cột trống:
Đơn chất Hợp chấtOxit Oxit bazơ Oxit axit Kim loại Phi kim
Lấy thí dụ bằng phương trình phản ứng:
– Oxi tác dụng với kim loại .
– Oxi tác dụng với phi kim.
– Oxi tác dụng với hợp chất.
Các phản ứng trên có đặc điểm gì chung ?
<b>Câu 2 : Tính thể tích khơng khí (m</b>3) ở điều kiện tiêu chuẩn cần thiết để đốt cháy
7,5 tấn than, giả thiết than có chứa 80% C, và cịn lại là tạp chất không cháy.
<b>Câu1: Để điều chế oxi người ta thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:</b>
1) KMnO4
o
t
<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
2) KClO3 2
o
t / xóc t¸c MnO
<sub> KCl + O</sub><sub>2</sub>
o
t
<sub> KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
4) HgO
o
t
<sub> Hg + O</sub><sub>2 </sub>
a) Hoàn thành các phương trình phản ứng.
b) Nếu lấy 5 g chất ban đầu đem nhiệt phân thì lượng oxi thu được lớn nhất ở phản ứng nào :
A. 1 ; B. 3 ; C) 4 ; D. 2 ;
c) Các phản ứng trên có điểm gì chung ?
<b>Câu 2 : Lập cơng thức oxit của một nguyên tố trong đó oxi chiếm 69,75% về khối lượng, biết oxit có</b>
phân tử khối 46 đvC.
<b>I- Câu hỏi trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1 : Chọn câu đúng trong các câu sau :</b>
1. Cho các chất : C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3
a) Dãy các chất thuộc loại oxit :
A) CO, SO2, Fe2O3, CO2, FeO, SO3.
B) CO2, C, SO3, FeO, MgCO3, HNO3.
C) Fe2O3, HNO3, CO2, CO, SO2, SO3.
D) FeO, SO3, CO2, MgCO3, NaOH, Fe.
b) Cả hai chất thuộc loại oxit bazơ:
A) Fe2O3 ; CO C) SO3 ; CO2
B) FeO ; SO2 D) Fe2O3 ; FeO
2. Cho các phản ứng hoá học sau :
CaCO3
o
t
<sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub> <sub>(1)</sub>
2KClO3
o
t
<sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub> <sub>(2)</sub>
2H2O
Điện phân
<sub> 2H</sub>
2 + O2 (3)
2KMnO4
o
t
<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> <sub>(4)</sub>
Fe + 2HCl –– FeCl2 + H2 (5)
a) Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A.1; 2 ; B. 2; 3 ; C.3; 4 ; D. 2; 4 ; E. 4; 5 ;
b) Phản ứng phân huỷ là :
A. 3; 4; 5; 1 C. 1; 2; 3; 4
B. 2; 3; 4; 5 D. 4; 5; 2; 1
<b>II. Câu hỏi trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 2 : 1. Viết phương trình phản ứng của oxi với các chất : S ; P ; Zn ; CH</b>4.
Các phản ứng trên có đặc điểm gì chung?
2. Tính hàm lượng Fe trong các oxit sắt sau : FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4
<b>Câu 3 : Cho hỗn hợp 15,45 g Mg và Al phản ứng hoàn toàn với oxi, sau phản ứng thu được hỗn hợp oxit</b>
có khối lượng 27,85g.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn đầu.
<b>I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :</b>
1. Một trong những điều kiện để một chất cháy được là:
A) Chất phải nhẹ.
C) Chất phải có nhiệt độ sơi cao.
D) Chất phải được nghiền nhỏ.
2. Nung 1 g chất rắn : KMnO4 ; KClO3; HgO; KNO3
Chất cho nhiều oxi nhất là :
A) KMnO4 B) KClO3
Hãy chọn câu đúng
<b>Câu 2 : 1. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau :</b>
Để dập tắt một đám cháy do xăng dầu người ta làm như sau:
A) Phun nước vào đám cháy.
B) Trùm kín lên đám cháy.
C) Phủ cát lên đám cháy.
D) Thổi khơng khí thật mạnh vào đám cháy.
E) Phun khí CO2 vào đám cháy.
2. Hãy điền các thí dụ ở cột II cho phù hợp với khái niệm ở cột I của bảng sau:
<b>Khái niệm ( I)</b> <b>Nội dung (II)</b>
A) Sự cháy
B) Sự oxi hoá chậm
C) Phản ứng phân huỷ
D) Phản ứng hoá hợp
1. Phản ứng trong đó một chất ban đầu
tạo ra hai hay nhiều sản phẩm.
2. Phản ứng từ hai hay nhiều chất ban
đầu tạo ra 1 chất sản phẩm.
3. Phản ứng có oxi tham gia.
4. Phản ứng có oxi tham gia, toả nhiệt
và phát sáng.
6. Phản ứng có oxi tham gia toả nhiệt
khơng phát sáng.
<b>Câu 3 : Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b>
a) Zn + ... – ZnO
b) C2H6 + ... – CO2 + H2O
c) S + ... – SO2
<b>Câu4 : Tính thể tích oxi (đktc) giải phóng khi nung 32,67 g KClO</b>3 có 25% tạp chất. (Phản ứng có xúc tác