Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

2018- 2019 môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Liên Châu</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10) </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>Mơn: Hóa học 9 - Thời gian làm bài: 45 phút</b>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>



Mưc độ
Chủ


đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


<b> Oxit</b>



Câu số
Số điểm


Nhận ra đâu là
oxit axit, đâu là
oxit ba zơ, oxit ba
zơ tan


- Oxit bazơ nào tác dụng
với H2O ở điều kiện


thường.
- SX CaO
- Ứng dụng CaO



Oxit axit tác dụng với
nước tạo ra axit


- Oxit axit tác dụng với
nước, tác dụng với bazơ
C1,2,3


0,5đ x 3 C5,7,80,5đ x 3 C9, 130,5đ x 2 8 câu4đ


<b> Axit</b>



Câu số
Số điểm


Tính chất hóa học
của axit


Phản ứng giữa axit với ba
zơ là phản ứng trung hịa.


C10,11,12
0,5đ x 3


C14
0,5đ


4 câu



<b>Tính tốn hóa</b>


<b>học</b>



Câu số
Số điểm


Cân bằng PT, xác
định loại phản
ứng.


Tính nồng độ % của dung
dịch NaOH.


Nhận biết dung dịch


Axit phản ứng với kim
loại, yêu cầu tính VH2,


VHCl, Tính nồng độ muối.


C1


C4, 6
0,5đ x 2


C2


4 câu



Duyệt của tổ CM Liên Châu ngày 25 tháng 9 năm


2018



GVBM



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Liên Châu</b>


Họ và tên: ……….
Lớp: ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10) </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>Mơn: Hóa học 9 - Thời gian làm bài: 45 phút Mã 901</b>


Điểm Lời phê của cơ giáo


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan( 7 điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng</b>
<b>Câu 1. Dãy các chất là oxit axit.</b>


A. CaO, SO2, SO3, P2O5 B.Na2O, K2O, N2O5, SO3


C. K2O, N2O5, SO3, CO2 D.CO2, N2O5, SO3, P2O5


<b>Câu 2. Dãy các chất là oxit bazơ.</b>



A. CaO, Fe2O3, CuO, K2O B. CaO, Fe2O3, CO2, K2O


C. CO, Fe2O3, CuO, NO D. CaO, P2O5, CuO, K2O


<b>Câu 3. Dãy các oxit bazơ tan.</b>


A. CaO, Fe2O3, CuO, K2O B. CaO,BaO, Na2O, K2O


C. CO, Fe2O3, CuO, NO D. CaO, P2O5, CuO, K2O


<b>Câu 4. Khi hòa tan 4 gam NaOH vào 196 gam H</b>2O. Nồng độ % của dung dịch NaOH thu được là:


A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%


<b>Câu 5: Nhóm oxit bazơ nào tác dụng với H</b>2O ở điều kiện thường?


<b>A. Na</b>2O, Al2O3, MgO, BaO B. Na2O, K2O, BaO, CaO


C. K2O, MgO, BaO, CaO D. Na2O, CaO, BaO, CuO.


<b>Câu 6: Dùng thuốc thử nào để nhận biết dung dịch mất nhãn sau: HCl, KOH, K</b>2SO4:


A. Phenolphthalein B. FeCl2 C. Quỳ tím D. BaCl2.


<b>Câu 7: Người ta sản xuất Canxi oxit bằng phản ứng nào?</b>


<b> A. Phân hủy Canxi hidroxit B. Phân hủy Canxi cacbonat</b>


C. Phân hủy Canxi nitrat D. Phân hủy Kali penmanganat.



<b>Câu 8: Ứng dụng của canxi oxit là:</b>


A. Sản xuất xà phòng B. Sản xuất đồ uống có gas
C. Diệt khuẩn, sát trùng và diệt nấm mốc D. Sản xuất phân bón.


<b>Câu 9: Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?</b>


A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O


<b>Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl</b>


A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2


<b>Câu 11. Cho 6,5 gam Zn</b> vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao
nhiêu? (cho Zn=65)


A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit


<b>Câu 12. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?</b>


A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O


<b>Câu 13. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ</b>


A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO


<b>Câu 14. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng</b>


A. Hóa hợp B. Trung hịa C. Thế D. Phân hủy



<b>II/ Phần tự luận (3đ)</b>


<b>Câu 1 (1đ). Hoàn thành các phản ứng sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản </b>


ứng nào?


1) P + O2 ❑⃗ P2O5


2) Fe(OH)3 ❑⃗ Fe2O3 + H2O


3) Fe3O4 + H2 ❑⃗ Fe + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 (2đ). Khi cho 5,4 gam Al phản ứng với dung dịch HCl 14,6%.</b>


a. Tính thể tích H2 thu được ở(đktc)


b. Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% đã phản ứng.


c. Tính nồng độ % của dung dịch AlCl3 tạo thành sau phản ứng.


(Cho biết Al= 27; H =1; Cl= 35,5)


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 901</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>



Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5đ => Tối đa 7đ




Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14



ĐA

D

A

B

B

B

C

B

C

C

C

B

D

C

B



<b>PHẦN II: Tự luận(3điểm)</b>



<b>Câu 1 (1điểm) Mỗi PT đúng được 0,25 điểm</b>



1) 4P + 5O

2

t0 ❑⃗ 2P2

O

5

(Pư hóa hợp)



2) 2Fe(OH)

3

t0 ❑⃗ Fe2

O

3

+ 3H

2

O (Pư phân hủy)



3) Fe

3

O

4

+ 4H

2

t0 ❑⃗ 3Fe + 4H2

O (Pư thế - pư oxi hóa khử)



4) 2Al + 3H

2

SO

4

t0 ❑⃗ Al2

(SO

4

)

3

+ 3H

2

(Pư thế - pư oxi hóa khử)


<b>Câu 2 (2 điểm) </b>



Số mol của Al = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)



2Al + 3H

2

SO

4

❑⃗ Al2

(SO

4

)

3

+ 3H

2



Số mol H

2

SO

4

= số mol H

2

= 0,2 .3 :2 = 0,3 (mol)



Số mol Al

2

(SO

4

)

3

= 0,2.1:2=0,1 (mol) 0,5đ



a. Thể tích H

2

= 0,3 . 22,4 = 6,72 lit



Khối lượng H

2

= 0,3 .2 = 0,6 (g) 0,5đ



b. Khối lượng H

2

SO

4

19,6% = 0,3 . 98 = 29,4 (g)




Khối lượng dung dịch H

2

SO

4

19,6% = 29,4 . 100 : 19,6 = 150 gam 0,5đ



c. Khối lượng Al

2

(SO

4

)

3

= 0,1. 342 = 34,2 (g)



Khối lượng dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

= 5,4 + 150 – 0,6 = 154,8 (g)



Nồng độ % của dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

= 34,2 . 100 : 154,8 = 22,1(%) 0,5đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS Liên Châu</b>


Họ và tên: ……….
Lớp: ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10) </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>Mơn: Hóa học 9 - Thời gian làm bài: 45 phút Mã 902</b>


Điểm

Lời phê của cô giáo



<b>I/ Trắc nghiệm khách quan( 7 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng</b>


<b>Câu 1: Dùng thuốc thử nào để nhận biết dung dịch mất nhãn sau: HCl, KOH, K</b>2SO4:


A. Phenolphthalein B. FeCl2 C. Quỳ tím D. BaCl2.


<b>Câu 2: Người ta sản xuất Canxi oxit bằng phản ứng nào?</b>



<b> A. Phân hủy Canxi hidroxit B. Phân hủy Canxi cacbonat</b>


C. Phân hủy Canxi nitrat D. Phân hủy Kali penmanganat.


<b>Câu 3: Ứng dụng của canxi oxit là:</b>


A. Sản xuất xà phòng B. Sản xuất đồ uống có gas
C. Diệt khuẩn, sát trùng và diệt nấm mốc D. Sản xuất phân bón.


<b>Câu 4: Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?</b>


A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O


<b>Câu 5. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl</b>


A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2


<b>Câu 6. Dãy các chất là oxit axit.</b>


A. CaO, SO2, SO3, P2O5 B.Na2O, K2O, N2O5, SO3


C. K2O, N2O5, SO3, CO2 D.CO2, N2O5, SO3, P2O5


<b>Câu 7. Dãy các chất là oxit bazơ.</b>


A. CaO, Fe2O3, CuO, K2O B. CaO, Fe2O3, CO2, K2O


C. CO, Fe2O3, CuO, NO D. CaO, P2O5, CuO, K2O



<b>Câu 8. Dãy các oxit bazơ tan.</b>


A. CaO, Fe2O3, CuO, K2O B. CaO,BaO, Na2O, K2O


C. CO, Fe2O3, CuO, NO D. CaO, P2O5, CuO, K2O


<b>Câu 9. Khi hòa tan 4 gam NaOH vào 196 gam H</b>2O. Nồng độ % của dung dịch NaOH thu được là:


A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%


<b>Câu 10: Nhóm oxit bazơ nào tác dụng với H</b>2O ở điều kiện thường?


<b>A. Na</b>2O, Al2O3, MgO, BaO B. Na2O, K2O, BaO, CaO


C. K2O, MgO, BaO, CaO D. Na2O, CaO, BaO, CuO.


<b>Câu 11. Cho 6,5 gam Zn</b> vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao
nhiêu? (cho Zn=65)


A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit


<b>Câu 12. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?</b>


A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O


<b>Câu 13. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ</b>


A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO


<b>Câu 14. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng</b>



A. Hóa hợp B. Trung hịa C. Thế D. Phân hủy


<b>II/ Phần tự luận (3đ)</b>


<b>Câu 1 (1đ). Hoàn thành các phản ứng sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản </b>


ứng nào?


1) P + O2 ❑⃗ P2O5


2) Fe(OH)3 ❑⃗ Fe2O3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4) Al + H2SO4 ❑⃗ Al2(SO4)3 + H2


<b>Câu 2 (2đ). Khi cho 5,4 gam Al phản ứng với dung dịch HCl 14,6%.</b>


d. Tính thể tích H2 thu được ở(đktc)


e. Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% đã phản ứng.


f. Tính nồng độ % của dung dịch AlCl3 tạo thành sau phản ứng.


(Cho biết Al= 27; H =1; Cl= 35,5)


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 902</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>




Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5đ => Tối đa 7đ



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14



ĐA

C

B

C

C

C

D

A

B

B

B

B

D

C

B



<b>PHẦN II: Tự luận(3điểm)</b>



<b>Câu 1 (1điểm) Mỗi PT đúng được 0,25 điểm</b>



1) 4P + 5O

2

t0 ❑⃗ 2P2

O

5

(Pư hóa hợp)



2) 2Fe(OH)

3

t0 ❑⃗ Fe2

O

3

+ 3H

2

O (Pư phân hủy)



3) Fe

3

O

4

+ 4H

2

t0 ❑⃗ 3Fe + 4H2

O (Pư thế - pư oxi hóa khử)



4) 2Al + 3H

2

SO

4

t0 ❑⃗ Al2

(SO

4

)

3

+ 3H

2

(Pư thế - pư oxi hóa khử)


<b>Câu 2 (2 điểm) </b>



Số mol của Al = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)



2Al + 3H

2

SO

4

❑⃗ Al2

(SO

4

)

3

+ 3H

2



Số mol H

2

SO

4

= số mol H

2

= 0,2 .3 :2 = 0,3 (mol)



Số mol Al

2

(SO

4

)

3

= 0,2.1:2=0,1 (mol) 0,5đ



a. Thể tích H

2

= 0,3 . 22,4 = 6,72 lit



Khối lượng H

2

= 0,3 .2 = 0,6 (g) 0,5đ




b. Khối lượng H

2

SO

4

19,6% = 0,3 . 98 = 29,4 (g)



Khối lượng dung dịch H

2

SO

4

19,6% = 29,4 . 100 : 19,6 = 150 gam 0,5đ



c. Khối lượng Al

2

(SO

4

)

3

= 0,1. 342 = 34,2 (g)



Khối lượng dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

= 5,4 + 150 – 0,6 = 154,8 (g)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×