Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

CẠNH TRANH độc QUYỀN ppt _ KINH TẾ VI MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.45 KB, 35 trang )

Chương 6
CẠNH TRANH
ĐỘC QUYỀN


Giới thiệu
Hàng loạt các hãng (bao gồm Hewlett-Packard, WalMart, Microsoft, và Amazon) đều cố gắng kiếm lợi
nhuận trong việc truyền tải nhạc số.

Lý thuyết cạnh tranh độc quyền giải thích bản chất của các quyết
định đặt giá mà các hãng gặp phải.

Slide 26-2


Mục đích nghiên cứu
 Thảo luận những đặc điểm cơ bản của ngành
cạnh tranh độc quyền.
 So sánh quyết định giá và sản lượng của hãng
cạnh tranh độc quyền với hãng cạnh tranh
hoàn hảo.

Slide 26-3


Mục đích nghiên cứu
 Giải thích tại sao việc thiết lập thương hiệu
lớn và quảng cáo là những đặc điểm cơ bản
của ngành cạnh tranh độc quyền.
 Mô tả các đặc tính cơ bản thơng tin về các sản
phẩm và việc xem xét mức giá của các sản


phẩm đó được xác định như thế nào trong
điều kiện cạnh tranh độc quyền.

Slide 26-4


Nội dung
 Cạnh tranh độc quyền
 Cân bằng ngắn hạn và dài hạn trong cạnh tranh độc
quyền
 So sanh cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền
 Thương hiệu lớn và quảng cáo
 Sản phẩm thông tin và cạnh tranh độc quyền

Slide 26-5


Bạn có biết rằng...
 Hầu hết các nhà hàng ăn nhanh ở Mỹ (1/4
triệu nhà hàng) thường khuyến mại một số
món salad trong thực đơn của họ?
 Việc quảng cáo, khuyến mại những món salad
cho mỗi món ăn nhanh có tạo ra mỗi chuỗi sự
khác biệt sản phẩm đối với những nhà hàng
khác?
Slide 26-6


Cạnh tranh độc quyền
 Cạnh tranh độc quyền

 Là cấu trúc thị trường trong đó có rất nhiều
hãng sản xuất những sản phẩm tương tự như
nhau.
 Sự gia nhập ngành tương đối dễ dàng.

Slide 26-7


Cạnh tranh độc quyền
 Đặc điểm cạnh tranh độc quyền
 Số lượng các hãng lớn nên thị trường có mức
độ cạnh tranh cao
 Sản phẩm khác biệt
 Quảng cáo và khuếch trương bán hàng
 Dễ gia nhập thị trường trong dài hạn
Slide 26-8


Cạnh tranh độc quyền
 Số lượng hãng lớn thể hiện:
 Thị phần nhỏ
 Khơng có cấu kết
 Tính độc lập cao

Slide 26-9


Cạnh tranh độc quyền
 Sản phẩm khác biệt
 Sự khác biệt về sản phẩm thể hiện thông qua

thương hiệu, màu sắc và các đặc tính khác.

Slide 26-10


Cạnh tranh độc quyền
 Khác biệt sản phẩm và giá
 Hoàn toàn khác biệt
 Mỗi hãng là một nhà độc quyền
 Tác động tương đối đến giá
 Sự khác biệt khơng hồn hảo
 Mỗi hãng là nhà cạnh tranh độc quyền
 Nếu sản phẩm càng khác biệt thì càng kiểm soát được giá bán

Slide 26-11


Ví dụ:
Khác biệt sản phẩm kem đánh răng
 Làm thế nào các hãng sản xuất kem đánh răng
khác biệt hoá sản phẩm của họ với các thương
hiệu khác?
 Thông qua hương vị, tác động làm trắng răng
và cách thức đóng gói.

Slide 26-12


Cạnh tranh độc quyền
 Thúc đẩy bán hàng và quảng cáo

 Làm tăng cầu của hãng
 Làm khác biệt hoá sản phẩm
 Quảng cáo cho đến khi doanh thu cận biên
thu được từ mỗi đơn vị quảng cáo bằng chi
phí cận biên bỏ ra để quảng cáo
Slide 26-13


Cạnh tranh độc quyền
 Bạn nghĩ thế nào?
 Cạnh tranh hồn hảo có động lực để quảng cáo?
 Tại sao hãng cạnh tranh độc quyền có thể quảng
cáo?
 Liệu quảng cáo có thể dẫn đến tính hiệu quả
hay khơng?
Slide 26-14


Cân bằng ngắn hạn và dài hạn
(a)

P

MC
ATC

P1

d


• Giá (P1) > ATC
• Lợi nhuận dương

ATC
Lợi nhuận

A
MR

q

Hình 5-1 (a)

Q

Slide 26-15


Cân bằng ngắn hạn và dài hạn
P

(b)

MC

ATC

ATC
P1


d
Lỗ

A

-Giá (P1) < ATC
-Lỗ

MR
q

Hình 5-1 (b)

Q

Slide 26-16


Cân bằng ngắn hạn và dài hạn

P

(c)
MC

P1 =
ATC

ATC


T
d
A

-Giá (P1) = ATC
-Lợi nhuận=0

MR

q

Hình 5-1 (c)

Q

Slide 26-17


So sánh cạnh tranh hoàn hảo và cạnh
tranh độc quyền
 Cạnh tranh hồn hảo và cạnh tranh độc quyền
đều có lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
 Khác nhau như thế nào?

Slide 26-18


So sánh cạnh tranh hoàn hảo và cạnh
tranh độc quyền
(a)

Cạnh tranh hồn hảo

(b)
Cạnh tranh độc quyền

MC
ATC

Minimum ATC

d

P1

ATC

MC

P

P

Minimum ATC

P2

MR = P

d


MR
q1

Hình 5-2 (a) và (b)

Q

q2

Q

Slide 26-19


So sánh cạnh tranh hoàn hảo và cạnh
tranh độc quyền
 Trong cạnh tranh hoàn hảo, cân bằng dài hạn xảy ra khi
tổng chi phí bình qn nhỏ nhất.
 Điều này khơng có trong cạnh tranh độc quyền.
 Một số tranh luận cho rằng khơng điều đó khơng phải
lãng phí nguồn lực, nếu chi phí bổ sung tăng do khác
biệt hố sản phẩm sẽ làm cho người tiêu dùng có nhiều
sự lựa chọn hơn.

Slide 26-20


Thương hiệu
 Các hãng sử dụng thương hiệu, từ ngữ, biểu
tượng… nhằm làm khác biệt sản phẩm của họ

với các hãng khác.
 Một thương hiệu thành công sẽ làm tăng lợi
nhuận của hãng.

Slide 26-21


Quảng cáo
 Các hình thức quảng cáo
 Marketing trực tiếp
 Marketing rộng rãi
 Marketing tương tác lẫn nhau

Slide 26-22


Quảng cáo
 Tìm kiếm những hàng hố có nhiều đặc tính có thể
đánh giá được trước khi mua.
 Những sản phẩm truyền thống (như phim ảnh và dịch
vụ cắt tóc) không tiết lộ đầy đủ giá trị của chúng đến
khi chúng được tiêu dùng
 Quảng cáo các sản phẩm truyền thống có sức thuyết
phục hơn so với thơng tin.

Slide 26-23


Sản phẩm thông tin và cạnh tranh độc
quyền

 Sản phẩm thơng tin, như hệ thống hoạt động
máy tính, phần mềm, nhạc số và phim số có
cấu trúc chi phí khác biệt.
 Phát triển sản phẩm địi hỏi chi phí cố định
cao, nhưng chi phí cận biên trong việc sao
chép thêm cho mỗi người tiêu dùng bổ sung
thấp.
Slide 26-24


Đường chi phí của sản phẩm thơng tin

Figure 26-4

Slide 26-25


×