Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.92 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đ−ợc một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu đ−ợc
vào dung dịch KOH ở nhiệt độ th−ờng và vào dung dịch KOH đã đ−ợc đun nóng tới 100 o<sub>C. Viết các ph−ơng </sub>
trình phản ứng xảy ra.
2. Ph¶n øng: 2SO2 + O2 ' 2 SO3 là phản ứng tỏa nhiệt.
Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch nh− thế nào khi giảm nhiệt độ? khi tăng áp suất? khi thêm chất
xúc tác? Giải thích.
3. Một hợp chất quan trọng của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất
này đ−ợc sử dụng trong q trình sản xuất nhơm với mục đích gì?
<i><b>C©u 2 (1,5 điểm) </b></i>
1. Cho M là một kim loại. Viết các phơng trình phản ứng theo dÃy biến hãa sau:
B
M D E M
C
2. a) Trén mét chÊt oxi hãa víi mét chÊt khư. Ph¶n øng có xảy ra không? Nếu có thì theo chiều nào? Cho thÝ dơ
minh häa.
b) Trong d·y ®iƯn hãa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đợc sắp xếp nh sau: Al3+<sub>/Al ; Fe</sub>2+<sub>/Fe ; </sub>
- Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối sắt (III), kim
loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). Viết các phơng trình phản ứng.
- Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 có xảy ra không? Nếu có, hÃy giải thích và
viết phơng trình phản ứng.
<i><b>Câu 3 (1,5 điểm) </b></i>
1. T xenlulozơ viết các ph−ơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozơ trinitrat
(các chất vơ cơ và điều kiện cần thiết có đủ).
2. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dÃy biến hóa sau (các chất viết dới dạng công thøc cÊu t¹o):
C5H10O C5H10Br2O C5H9Br3 C5H12O3 C8H12O6
Cho biết chất ứng với công thức phân tử C5H10O là một rợu bậc ba, mạch hở.
<i><b>Câu 4 (1,5 điểm) </b></i>
<b>Một anđehit no A mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C</b>2H3O)n.
1. Tìm công thức cấu tạo của A.
2. Oxi húa A trong điều kiện thích hợp thu đ−ợc chất hữu cơ B. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B và 1 mol r−ợu
metylic với xúc tác H2SO4 đặcthu đ−ợc hai este E và F (F có khối l−ợng phân tử lớn hơn E) với tỉ lệ khối luợng
mE: mF = 1,81. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra và tính khối luợng mỗi este thu đ−ợc, biết rằng chỉ có
72 % l−ợng r−ợu b chuyn húa thnh este.
<i><b>Câu 5 (2 điểm) </b></i>
Kh hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra
1. Xác định công thức oxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d−) đ−ợc dung
dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X. (Coi thể tích dung
dịch khơng đổi trong q trình phản ứng).
<i><b>C©u 6</b> (2 ®iÓm) </i>
A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của
α-aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon khơng phân nhánh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một
r−ợu đơn chức. Thủy phân hồn toàn một l−ợng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu đ−ợc
1,84 gam một r−ợu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng l−ợng r−ợu B trên với H2SO4 đặc ở 170
o<sub>C thu đợc </sub>
0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl d rồi cô
cạn, thu đợc chất rắn khan D. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng.
1. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
2. Tính khối lợng chất rắn D.
+ HCl
+ NaOH + Z
+ X + Z
+ Y + Z
to
điện phân
nóng chảy
<i>Cho: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56, Cu = 64, Pb = 207. </i>
<i>--- Hết --- </i>
Họ và tên thí sinh: ... Sè b¸o danh: ...