Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.5 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 18/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10/2019 Tiết 18</b></i>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>
<i><b>Nhận biết: - Biết được căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số, tìm được điều kiện xác</b></i>
định của căn thức bậc hai.
- Biết nhận ra công thức biến đổi đơn giản BT chứa căn bậc hai
<i><b>Thông hiểu: </b></i>
Hiểu cách khai phương được một tích, nhân các căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai, tìm căn bậc ba .
<i><b>Vận dụng thấp: </b></i>
Vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> , biết biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
<i><b>Vận dụng cao:</b></i>
Vân dụng vào bài toán biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Khả năng quan sát, dự đoán, nhận diện các kiến thức đã học chính xác để vận dụng vào
bài.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng, trình bày bài khoa học, hợp lý.
<i><b>3. Thái độ</b><b>: </b></i>
- HS có tính trung thực, tự giác, nghiêm túc có trách nhiệm với cơng việc của mình khi
làm bài.
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực:</b></i>
<b>-Thông qua bài học hình thành cho HS năng lực tự học, sử dụng ngơn ngữ tốn học, giải</b>
quyết vấn đề và sáng tạo, tính độc lập, năng lực thẩm mĩ khi trình bày bài.
<b>II. Hình thức kiểm tra </b>
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 50% (TNKQ) và 50% (TL).
<b>III. Ma trận (Bảng ma trận)</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1/ Căn thức bậc</b>
<b>hai – Hằng đẳng</b>
<b>thức</b>
<b>Biết được căn bậc</b>
<b>hai, căn bậc hai số</b>
<b>Vận dụng hằng đẳng</b>
<b>thức </b>
2
<i>A</i> <i>A</i>
<i><b>Số câu</b></i> <b>2(C1,3)</b> <b>1(C4)</b> <b>1(C2)</b> <b>4</b>
<i><b>Số điểm</b></i> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>2,0</b> <b>3,5</b>
<b> =35%</b>
<b>2/ Liên hệ giữa </b>
<b>phép nhân. </b>
<b>Phép chia và </b>
<b>phép khai </b>
<b>phương</b>
<b>Khai phương </b>
<b>được một tích, </b>
<b>nhân các căn bậc </b>
<b>hai</b>
<i><b>Số câu</b></i> <b>1(C2)</b> <b>2(C5,8)</b> <b>3</b>
<i><b>Số điểm</b></i> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>1,5</b>
<b>điểm</b>
<b>=15%</b>
<b>3/ Các phép </b>
<b>biến đổi đơn </b>
<b>giản biểu thức </b>
<b>chứa căn thức </b>
<b>bậc hai – rút </b>
<b>gọn biểu thức</b>
<b>Đưa thừa số vào </b>
<b>trong dấu căn để </b>
<b>so sánh, rút gọn</b>
<b>Biết biến đổi và rút</b>
<b>gọn căn thức bậc hai</b>
<b>Vân dụng biến đổi</b>
<b>và rút gọn căn</b>
<b>thức bậc hai</b>
<i><b>Số câu</b></i> <b>1 (C9)</b> <b>1(C 10)</b> <b>1 (C6)</b> <b>1(C1)</b> <b>1(C3)</b> <b>5</b>
<i><b>Số điểm</b></i> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>4,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>=45 %</b>
<b>4/ Căn bậc ba</b> <b>Hiểu và tính được</b>
<b>căn bậc ba</b>
<i><b>Số câu</b></i> <b>1(C7)</b> <b>1</b>
<i><b>Số điểm</b></i>
<b>0,5</b> <b> 0,5 </b>
<b>điểm</b>
<b> = 5%</b>
<i><b>Tổng số câu</b></i> <b>4</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>13</b>
<i><b>Tổng số điểm</b></i> <b>2,0</b> <b>2,5</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>10,0</b>
<b>IV. Đề kiểm tra</b>
<i><b>I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (5 </b></i>
<i>điểm)</i>
<b>Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là : </b>
A. -3 B. 3 C. 9 D.3
<b>Câu 2: </b> <i>a b</i>/ <i>a</i>/ <i>b</i><sub>, khi:</sub>
A. <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub> B. </sub><i>a</i>0,<i>b</i>0<sub> C </sub><i>a</i>0, 0<i>b</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub><i>a</i>0, 0<i>b</i>
<b>Câu 3: Giá trị của x để </b> <i>x </i> 5 có nghĩa là:
A. x 5 <sub>B. x</sub>5 <sub>C.x</sub>5 <sub>D. x </sub>5
<b>Câu 4: Kết quả của </b> 81a2 (với a<0) là:
A. 9a B. -9a C. -9a D. 81a
<b>Câu 5: Kết quả của phép tính </b> 4. 25 là:
A. 8 B. 5 C.10 D.10 10
A. 5>2 6 B. 5<2 6 C. 5 =2 6
<b>Câu 7: Kết quả của phép tính </b>327 3125<sub>là: </sub>
A.2 B.-2 C. 398 D. 398
<b>Câu 8: Kết quả phép tính </b> 108 : 27 bằng:
A. -4 B. 1/4 C. 4 D. ± 4
<i><b> Câu 9: Biểu thức </b>A B</i> <sub>với A > 0 bằng: </sub>
A) A2<sub>B </sub> <sub>B) </sub> <i>A B</i>2 <sub> C). -</sub> <i>A B</i>2 <sub> D). </sub> <i>B A</i>2 <sub> </sub>
<i><b> Câu 10: Biểu thức </b></i>2 2
8
bằng:
A. 8 B. - 2<sub> C. -2</sub> 2<sub> </sub> <sub>D. - 2 </sub>
<i><b>II. Phần tự luận: (5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1: Thực hiện phép tính: (2đ)</b></i>
a/ √<i>18− 2</i>√50+3√8 b/ (√<i>7 −</i>√3)2+<sub>√</sub>84
c/
6 2 2 5 1
:
3 2 5 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)</b></i>
a/
<i><b>Câu 3: (1đ)</b></i>
<i><b> Cho biểu thức Q.</b></i>
1 1 1
:
1 2 1
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Với </sub> <i>a>0</i>
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm giá trị của a để Q nguyên
V. Đáp án – biểu điểm
PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH</b>
<b>ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> ( SỐ 1)</b>
<b>HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020.</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 8 ( Tiết 11)</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>ĐA</b> <b>B</b> <b> C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> B C
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
(2đ)
<b>a,</b> 18 2 50 3 8 3 2 10 2 6 2
<i>(0,5)</i>
2
<b>b,</b> (√<i>7 −</i>√3)2+<sub>√</sub><i>84=10− 2</i><sub>√</sub>21+2<sub>√</sub>21
<i>(0,5)</i>
¿10
C,
2 3 2
6 2 2 5 1
: 5 2 5
3 2 5 2 5 3 2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>(0,5)</i>
¿<i>−1</i>
<b>Câu 2.</b>
( 2 đ)
<b>a,</b> a/
<i>(0,25)</i>
<i>⇔2 x+3=4</i>
2
2
<i>(0,5)</i>
<i>⇔ x=</i>1
2 (tm) hoặc <i>x=−</i>
7
2 (tm)
Vậy 1
1
2
<i>x</i>
; 2
7
2
<i>x </i>
<b>b,</b> b/ <sub>√</sub><i>9 x −5</i>√<i>x=6 − 4</i>√<i>x</i> (<i>x ≥ 0</i>)
<i>⇔3</i>√<i>x −5</i>√<i>x +4</i>√<i>x=6</i>
<i>(0,25)</i>
<i>⇔</i> √<i>x=3</i>
<i>⇔</i> <i>x=9</i>
Vậy x = 9
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3.</b>
(1 đ )
<b>a)</b> <i><sub>Q=</sub></i>
√<i>a −1</i>
a/
<i>(0,25)</i>
1 1 1
:
1 1 <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub>
<i>(0,25)</i>
¿ √<i>a −1</i>
√<i>a</i>(√<i>a+1</i>)<i>×</i>
(√<i>a+1</i>)2
√<i>a −1</i>
<i>(0,25)</i>
0,25
¿√<i>a+1</i>
√<i>a</i>
<b>b)</b>
Q ¿√
<i>a+1</i>
√<i>a</i> = 1+
1
<i>a</i>
Q nguyên <i>⇔</i> <i>a</i> là ước của 1
Vậy a = 1
0,25
0,25
<b>Tổng</b> <b>10</b>
<b>VI. Kết quả kiểm tra: </b>
<b>Lớp</b> <b>SS</b> <b>G</b> <b>Khá</b> <b>Tb</b> <b>Yếu</b>
<b> 9D</b> <b>32 </b> SL % SL % SL % SL %