Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đại 9 tuần 17 tiết 32 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.38 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngy son: 6/12/2019</b>


<b>Ngy ging: .../..../....</b> <b>Tit 32</b>


<b>Ôn tập học kì I - Tiết 1</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b>1.Kiến thøc</b>


- Củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai: Định nghĩa, các phép biến đổi
cơ bản về căn bậc hai; điều kiện để căn bậc hai xỏc nh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai;


- Rốn k nng giải bài tập tổng hợp về căn thức bậc hai, giải phơng trình vơ tỉ
dạng đơn giản.


<b>3.Thái độ</b>


- RÌn tính cẩn thận, kiên trì


- Rốn luyn kh nng lm việc độc lập
- Có ý thức hợp tác nhóm.


<b>4.Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý


tưởng của người khác.


<b>5. Các năng lực cần đạt </b>
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính toán


- NL tư duy toán học
- NL hợp tác


- NL giao tiếp
- NL tự học.


- NL sử dụng ngôn ngữ.


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức :trách nhiệm.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV : GA, SGK, tà liệu tham khảo,thước, phấn màu, bảng phụ( máy chiếu).</b>
<b>- HS : Thước thẳng, BTVN.</b>


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
1. Phương pháp


- Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, luyện tập, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học :


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật chia nhóm



- Kĩ thuật trỡnh bày 1 phỳt.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp ( 1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1: Phần lí thuyết</b>


- Mục đích/ mục tiêu, thời gian: ( 12 phút): Ôn định nghĩa căn bậc hai, các
phép biến đổi căn thức bậc hai


- Phơng pháp: Trắc nghiệm khách quan


- Phng tin, t liệu: Dùng máy chiếu, các công thức biến đổi căn thức bậc hai
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt hỏi, kĩ thuật trả lời nhanh 1 phỳt.


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Đa lên MH bài tập


Xột xem các câu sau đúng hay sai?
Nếu sai sửa li cho ỳng


1) Căn bậc hai của


4
25<sub> là </sub>


2
5



2) <i>a</i>  <i>x</i> <i>x</i>2 <i>a</i>


3)


2 2( 2)


( 2)


2 ( 2)


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
 

 <sub></sub>
 


) <i>A B</i>.  <i>A B</i>. nÕu <i>A B </i>. 0


5)


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> <sub> nÕu </sub>


0
0


<i>A</i>
<i>B</i>





6)
5 2


9 4 5
5 2




 


7)


1 3

2 3

3 1



3 3
 

)


1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




xác định khi


0
4
<i>x</i>
<i>x</i>






- Quan sát các câu, điền đúng sai và
sửa lại câu đúng.


1) Đúng ( theo định nghĩa căn bậc hai
)


2) Sai, sưa l¹i


2
0
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>







3) Đúng ( áp dụng


2 ( 0)


( 0)
<i>A A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A A</i>


 <sub></sub>
 


4) Sai, sưa l¹i <i>A B</i>.  <i>A B</i>. nÕu


0; 0


<i>A</i> <i>B</i>


5) Sai, sưa l¹i


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> <sub> nÕu </sub>



0
0
<i>A</i>
<i>B</i>






6) Đúng ( trục căn thức ở mẫu: nhân
cả tử vµ mÉu víi 5 2


7) Đúng ( khử mẫu của biểu thức dới
dấu căn và áp dụng hằng đẳng thức


0
0
<i>A</i>
<i>B</i>




 <sub>)</sub>


8) Sai, sưa l¹i


0
4


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> ( điều kiện để</sub>
<i>x</i><sub> xác định và điều kiện để phân </sub>


thức có nghĩa).
<b>Hoạt động 2: Phần bài tập ( 27 phút)</b>


- Mục đích/ mục tiêu, thời gian: Tiếp tục ơn tập các phép biến đổi căn thức bậc
hai, rèn kĩ năng áp dụng các phép biến đổi căn bậc hai để giải bài tập tính giá
trị biểu thức, rút gọn biểu thức.


- Phơng pháp: HS làm bài tập, GV uốn nắn, sửa chữa
- Phơng tiện, t liệu: Đề bài tập, đáp án.


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Đa đề bài lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 12,1.250
b) 11721082
c)



14 1
2 .3


25 16
d) 2,7. 5. 1,5


? Bài tập này đã sử dụng kiến
thức nào về căn bậc hai


* Bài 2: Rút gọn các biểu thức
a) 75 48 300


b)



2 2


2 3  4 2 3


c)

15 200 3 450 2 50 : 10 


d)


3 2


5 <i>a</i> 4<i>b</i> 25<i>a</i> 5<i>a</i> 9<i>ab</i>  2 16<i>a</i>


- Với mỗi bài GV hỏi: để rút
gọn biểu thức đã sử dụng phép
biến đổi nào?


* Bµi 3: Cho biÓu thøc


A =


2 3 3 2 2


: 1


9


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


  


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a) Rót gän biĨu thức A


b) Tính giá trị của biểu thức khi
x = 4 2 3



c) Tìm x để A <


1
2


d) Tìm GTNN của biểu thức A
? Điều kiện của x để biểu thức
A có nghĩa


? Làm thế nào để rút gọn biu
thc A


- Nhận xét bài của hai bạn


a) 12,1.250 121.25 11 . 52 2 11.5 55
b)


2 2


117 108  (117 108)(117 108) ... 45   


c)


14 1 64 49 64 49 8 7 14


2 .3 . . .


25 16  25 16  25 16 5 4 5


d) 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5 ... 3.5.0,3 4,5
- Trả lời


a) Qui tắc khai phơng một tích


b) Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>B</i>2<sub>và qui tắc khai </sub>


ph¬ng mét tích


c) Có thể sử dụng qui tắc khai phơng một
thơng


d) Qui tắc nhân hai căn bậc hai.


- Làm bài theo nhóm ít phút, sau ít phút mỗi
nhóm hai HS lên bảng làm bài


- Nhận xét bài của bạn


a) 75 48 300 5 5 4 3 10 3    3
(đa thừa số ra ngoài căn, cộng các căn đồng
dạng)


b)


2 3 4 2 3 2 3 4 2 3 6 3 3


         


v×...



( áp dụng hằng đẳng thức


2
<i>A</i> <i>A</i>


c)


15 20 3 45 2 5 30 5 9 5 2 5 23 5


      


( chia hai căn bậc hai, cộng căn đồng dạng)
d)5 <i>a</i> 20<i>ab a</i>15<i>ab a</i> (5 5 ) <i>ab a</i>
( đa thừa số ra ngồi căn,cộng căn đồng
dạng)


B i 3à


- Nªu ®iỊu kiƯn <i>x</i>0;<i>x</i>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- u cầu HS đứng ti ch thc
hin


Gọi hai HS lên bảng làm câu b)
và c)


- Yêu cầu HS dới lớp làm bài
- NhËn xÐt, sưa bµi cđa hai HS
Híng dÉn HS làm câu d)



1 1


0 3 3


3
3
3 3
1
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   

 
  


Hay A 1<sub>. VËy GTNN cđa A </sub>
b»ng -1


khi x = 0


* Bµi 4. Giải phơng trình
a)


16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i>1 8
b) 12 <i>x x</i> 0



- Híng dÉn HS


a) Thu gän vÕ tr¸i của phơng
trình ( đa thừa số ra ngoài căn)
§K: <i>x </i>1


16 16 9 9 4 4 1 8


4 1 3 1 2 1 1 8


4 1 8


...


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


       


      




b) Đa phơng trình về phơng
trình tÝch



§K: <i>x </i>0


 



12 <i>x x</i>  0 <i>x</i>4 <i>x</i> 3 0


<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức: </b>
Giúp các em ý thức và rèn
luyện thói quen hợp tác,liên kết
vì một mục đích chung,có trách
nhiệm với cơng việc của


mình.Biết sử dụng tốn học giải




 



 





 



2 3 3 2 2


: 1


9



3 3 3


2 3 3 (3 <sub>3) 2</sub> <sub>2 (</sub> <sub>3)</sub>


:


3


3 3


2 6 3 3 3 2 2 3


:


3


3 3


3 1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


.


1 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
     
  
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 
   
     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
       


 
  <sub></sub> <sub></sub>
 


 
 


b)



2


4 2 3 3 1


<i>x  </i>  


, thay vµo x vµo A






 



2


3 3 3


3 <sub>3 1</sub> <sub>3</sub> 3 1 3


3 2 3
3


3 2 3



2 3 2 3 2 3


<i>A</i>
<i>x</i>
  
  
  
 
 

   
  
c)


1 3 1


2 3 2


<i>A</i>
<i>x</i>
  
  

3 1


6 3 3 9


2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


       




Kết hợp với ĐK <i>x</i>0;<i>x</i>9, A <


1
2


khi
0 <i>x</i> 9


- Nghe vµ ghi bµi


- Ghi bµi tËp vỊ nhµ lµm tiÕp ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quyết các vấn đề thực tiễn
*Điều chỉnh,bổ


sung :...


...
...


<b>4. Cđng cè: ( 3 phót)</b>



<b>- Trong tiết học đã ôn kiến thức nào?</b>
- Các dạng bài tập làm trong tiết học?
<b>5. Hớng dẫn học sinh ở nhà ( 2 phút)</b>
- Ơn các phép biến đơi căn thức bậc hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 12/12/2019


Ngày giảng:…/…./…. <b>Tiết 33</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>


<b>I MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


Sau bài học học sinh trả lời được câu hỏi: Tiết 33 được ôn tập những kiến
thức cơ bản nào của học kì I?


Hiểu rõ: thế nào là hàm số, thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến, thế nào
là đồ thị hàm số, Hiểu định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất, đồ thị của
hàm số bậc nhất là một đường thẳng. Hiểu điều kiện để hai đường thẳng y =
ax + b ( a  0) và y = a’x + b’ ( a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau. Hiểu
rõ cách xác định và tính góc giữa đường thẳng y = ax + b và trục Ox, hiểu rõ
mối quan hệ của góc ấy và hệ số a , hiểu rằng a được gọi là hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Sau giờ học HS có thể dùng sơ đồ tư duy để hệ thống lại kiên thức của
chương II. Có thói quyen sử dụng bản đồ tư duy trong học tập và trong cuộc
sống. Có thói quen, khi học một hàm số cần phải hiểu, nhớ định nghĩa, tính


chất, đồ thi và cách vẽ đồ thị, các tình huống vận dụng, trường hợp đặc biệt,
luyện kĩ năng vẽ đồ thị các hàm số y = ax + b ( a 0), xác định phương trình
đường thẳng và điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ căt
nhau, song song, trùng nhau. Biết dùng điều kiện này để tìm được giá trị của
tham số thỏa mãn yêu cầu của bài toán liên quan.


<b> 3.T duy: T duy linh hoạt, so sánh , độc lập sáng tạo </b>


<b>4.Thái độ: Giờ học này rèn luyện thái độ hợp tác, cẩn thận, tỉ mỉ. Học được</b>
cách học, cách khái quát logic một và đề một cách hiệu quả.


Sau bài học , người học ý thức về cách học, cách thức ghi chép khoa học,
mạch lạc, bao quát và chi tiết một vấn đề.


<b>4.Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý
tưởng của người khác.


<b>5. Các năng lực cần đạt </b>
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn


- NL tư duy tốn học
- NL hợp tác


- NL giao tiếp
- NL tự học.



- NL sử dụng ngôn ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV : GA, SGK, tài liệu tham khảo,thước, phấn màu, bảng phụ( máy chiếu).</b>
<b>- HS : Thước thẳng, BTVN.</b>


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
1. Phương pháp


- Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, luyện tập, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học :


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật chia nhóm


- Kĩ thuật trỡnh bày 1 phỳt.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổnđịnh lớp.</b> <b>(1 )</b>’


<b>2. Kiểm tra bài cũ.Không kiểm tra</b>
<b>3. Nội dung bài mới</b>


<b>Đặt vấn đề :Để củng cố khắc sâu các kiến thức cơ bản của học kỳ I, chúng ta </b>
sẽ cùng nhắc lại và làm một số dạng BT cơ bản của chương II.


<b>Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết chương II.</b>



- Mục đích: Học sinh nhớ lại kiến thức trọng tâm của chương II. - Thời gian:
5 phút


- Phương pháp: 1 HS lên bảng trình bày


- Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt ra bìa lịch. Lên bảng gắn và trình bày.


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Yêu cầu cả lớp ngồi tại chỗ giơ bảng đã chuẩn
bị ở nhà.


Quan sát chọn học sinh lên bảng trình bày


Cả lớp giơ bảng
- 1 học sinh lên bảng
<b>Hoạt động 2:</b>


- Mục đích: Thống nhất những nội dung cơ bản của chương, vẽ các nhánh của
sơ đồ.


- Thời gian: 7 phút


- Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, thuyết trình
- Phương tiện, tư liệu: phấn màu, thước thẳng.


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Qua phần trình bày của HS lên bảng, thông báo nội


dung giờ học: gồm 3 nội dung chính, mỗi nội dung cần
nắm được ....


Hướng dẫn cách ghi vở: 1 trang vở dóng thứ 5 ghi...
GV ghi ngày, tiết, tên bài , vẽ các nhánh cấp 1, 2 và ghi
tên kiến thức ( hoặc chiếu trên màn hình)


Xuống lớp hướng dẫn hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Hàm số


Đồng biến (trên R) khi x1< x2 mà f(x1) < f(x2)
Nghịch biến (trên R) khi x1< x2 m f(x1) > f(x2)


Đồ thị hàm số

y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Định nghĩa:


Tính chất


Cách cho hàm số Công thức hoặc
bảng


Đồ thị hàm số


<b>Hoạt động 3: Giải bài tập: </b>


- Mục đích: biết vận dụng tính chất cơ bản của chương hàm số bậc nhất để
tìm giá trị của tham số để thào mãn yêu cầu của bài toán: nhận dạng hàn số
bậc nhất và tìm giá trị của tham số để hàm số đồng biến hay nghịch biến,
quan hệ của hai đường thẳng, luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, ...


- Thời gian: 30 phút


Góc tạo bởi giữa đường thẳng y = ax + b với trục Ox.
+) Cách vẽ:


* Hàm số


bậc nhất



nhngha: là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó a, b là các số cho trước
và a <sub> 0</sub>


Tính chất Đồng biến trên R khi a > 0
Nghịch biến trên R khi a < 0


Đồ thị
hàm số


+) nh ngha: th hàm số y= ax + b (a

0) là một đường thẳng cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng b và song song với đường thẳng
y = ax, nếu b

0; trùng với đường thẳngy = ax,nếu b = 0


Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc là a


Quan hệ giữ hai đường thẳng
y=ax+b (d) và y=ax+b(d)


ã Khi b = 0 thỡ y = ax đồ thị là đường thẳng qua
O(0 ; 0) và A(1 ; a)


• Khi b



0 :


Cách 2: B1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax
B2: Vẽ đường thẳng đi qua (0,b) và song
song với đường thẳng y = ax


Cách 1: Xác định giao điểm của đồ thị với 2


trục tọa độ P(0, b) và Q(0;
<i>b</i>
<i>a</i>




)


B2: Vẽ đường thẳng PQ được đồ thi hàm số


a

a’  (d) vµ (d’) cắt nhau
a = a’ vàb

b’  (d) vµ (d’) song
song với nhau


a = a’ và b = b’ (d)và (d’) trùng
nhau


a . a’ = -1  (d)

(d’)


<b>Vận dụng: </b>


1) Nhận dạng hàm số bậc nhất


2) Kiểm tra hàm số đồng biến hay
nghịch biến


3) Vẽ đồ thị của hàm số


4) xác định các hệ số a, b của hàm số
y = ax + b khi hàm số thỏa mãn
những điều kiện cho trước.


5) tìm giao của hai hay nhiều đồ thị
6) Xét v


ị trí tương đối giữa hai đồ thị ( hai
đường thẳng)


7) tính chu vi, diện tích của hình tạo
bởi những


đồ thị đơi một cắt nhau.


8) Tính góc tọa bởi đồ thị và trục Ox.
....


<i><b>Nếuđại lượng y phụ thuộc vào đại lượngthay đổi x sao cho với mỗi giá trị của</b></i>


<i><b>x ta luôn xác định đượcc chỉ một giá trị tương ứng của y thìyđược gọi là</b></i>


hàm số của x và x dược gọi là biến số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phương pháp: vấn đáp, làm bài tập.


- Phương tiện, tư liệu: SGK,SBT,giáo án
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<i><b>Dạng 1: Nhận dạng hàm số bậc nhất, Kiểm tra hàm số đồng biến hay</b></i>


<i><b>nghịch biến: </b></i>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài 1: ( bài 30 SBT tr 62)


Chia lớp làm 2 nhóm. Nhóm 1 giải câu a),
nhóm 2 giải câu b)


Sau 3 phút đại diện hai nhóm trình bày lời
giải ở hai cột riêng trên bảng.


- yêu cầu HS nhận xét bài giải và sửa
sai( nếu có) sau đó chiếu lên màn hình
bài giải hồn chỉnh của giáo viên để giáo
viên ghi vở.


- Làm bài theo yêu cầu và nhận xét.
Ghi vở:


a) Hàm số y = (m + 6) x – 7 đồng biến
khi hệ số của x dương, nghĩa là:


m + 6 > 0  m > - 6



<i>Trả lời: Với m > - 6 thì hàm số y = (m +6)x </i>


– 7 đồng biến.


b) hàm số y = (-k +9)x + 100 nghịch biến
khi hệ số của x âm, nghĩa là:


- k + 9 < 0  k > 9


<i>Trả lời: Với k > 9 thì hàm số y = (-k + 9 )x +</i>


100 nghịch biến.
<i><b>Dạng 2: Xét vị trí tương đối giữa hai đồ thị ( hai đường thẳng)</b></i>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài 2: ( Bài 31, bài 32, bài 33 SBT tr62)
Chia lớp làm 3 nhóm. Nhóm 1 giải bài 31,
nhóm 2 giải bài 32, nhóm 3 giải bài 33
Sau 3 phút đại diện hai nhóm trình bày lời
giải ở hai cột riêng trên bảng.


- yêu cầu HS nhận xét bài giải và sửa
sai( nếu có) sau đó chiếu lên màn hình
bài giải hồn chỉnh của giáo viên để giáo
viên ghi vở.


- Làm bài theo yêu cầu và nhận xét.
Ghi vở:



<i><b>Dạng 2: Xét vị trí tương đối giữa hai đồ thị</b></i>


<i><b>( hai đường thẳng)</b></i>


Bài 31: Hai đường thẳng y = 12x + (5 –m)
và y = 3x + ( 3 + m) cắt nhau tại 1 điểm trên
trục tung, nghĩa là chúng có cùng tung độ
gốc vì thế phải có:


3 + m = 5 – m  2m = 2  m = 1.


<i>Trả lời: khi m = 1, hai hàm số y = 12x + (5 </i>


–m) và y = 3x + ( 3 + m) và đồ thị của
chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung
có tung độ bằng 4.


Bài 32:


Hai đường thẳng y = (a -1)x + 2 và y = ( 3 –
a)x + 1 có tung độ góc khác nhau ( vì b = 2
và b’ = 1 nên b  b’).


Do đó chúng song song với nhau khi và chỉ
khi a – 1 = 3 – a . Suy ra a = 2 .


Trả lời: Khi a = 2 thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.


Bài 33:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

k)x + (4 – m) trùng nhau khi và chỉ khi k =
5 – k và m – 2 = 4 – m.


Suy ra: k = 2,5 và m = 3


Trả lời: Khi k = 2,5 và m = 3 thì hai đường
thẳng đã cho trùng nhau.


<i><b>Dạng 3: Tìm tọa độ giao điểm của các đường thẳng, tính độ dài đoạn</b></i>


<i><b>thẳng, tính góc ..</b></i>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Khơng u cầu HS vẽ đồ thị, GV chiếu bảng
phụ có vẽ sẵn đồ thị của 3 hàm số


- HS nêu cách vẽ và vẽ đồ thị hàm số (d1) ,


xác định góc tọa bởi đường thẳng (d1) y = 2x


– 2 với trục Ox, HS chỉ nêu phương pháp tính
góc (Với đường thẳng có hệ số a > 0) rồi về
nhà tính


- HS nêu phương pháp tính độ dài đoạn thẳng
AB , rồi tính. Cả lớp làm bài vào tập


<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức: Giúp các em ý </b>


thức và rèn luyện thói quen hợp tác,liên kết vì
một mục đích chung,có trách nhiệm với cơng
việc của mình.Biết sử dụng tốn học giải
quyết các vấn đề thực tiễn


- Làm bài theo yêu cầu và
nhận xét.


Ghi vở:
Bài 38:


<b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>


...


...
...


<b>4.Củng cố: 2’</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Yêu cầu HS nêu những nội dung cơ
bản cần nhớ trong chương II


- Có sơ đồ tồn bài, hs dẽ dàng nhắc
lại


<b>5.Hướng dẫn về nhà: 2’</b>



* Về nhà học : Ôn lại kiến thức theo bảng tóm tắt.


Làm các bài tập theo đề cương ôn tập học kì I


</div>

<!--links-->

×