Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 20/9/2019 <b>Tiết 10</b>
Ngày giảng: /9/2019 <b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
- HS hiểu được cách PTĐTTNT bằng phương pháp dùng HĐT thơng qua các ví dụ cụ
thể.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- HS vận dụng được PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT.
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, nhận diện HĐT chính xác.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng, trình bày bài khoa học, hợp lý.
<i><b>3. Thái độ</b><b>:</b></i>
<b>- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy lơ gic hợp lí.</b>
<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức:HS Cảm thấy hạnh phúc khi hồn thành cơng việc </b>
cũng như khi có được niềm vui nhỏ nhất
<b>4. Tư duy: Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic. </b>
- Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng.
- Rèn luyện các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Hình thành cho HS năng lực tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo; tự quản lí; giao
tiếp; hợp tác; tính tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:.</b>
<i><b>GV</b></i>: Bảng phụ
<i><b>HS</b></i>: Làm bài tập về nhà + thuộc 7 HĐTĐN. bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP - KĨ THUẬT DẠY HỌC: </b>
- Phương pháp: vấn đáp, phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác nhóm
nhỏ
<i>- Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời, chia nhóm,giao nhiệm vụ, động não.</i>
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(</b>7’)</i>
HS1:- Chữa bài 41(Tr19 sgk)
<i>HS2: (Bảng phụ) lớp cùng làm nháp.</i>
Viết tiếp vào VP để được các hđt:
<b>BT 41/19 sgk</b>
Tìm x biết:
a)5x(x - 2000) - x + 2000 = 0
5x(x - 2000) - (x - 2000) = 0
(x - 2000)(5x - 1) = 0
<sub>x - 2000 = 0 hoặc 5x - 1 = 0</sub>
Vậy x1 = 2000 ; x2 = 5
1
1) A2 <sub>+ 2AB + B</sub>2 <sub>= ... </sub>
2) A2 <sub>-2AB + B</sub>2 <sub>= ...</sub>
3) A2 <sub>- B</sub>2 <sub>= ... </sub>
4) A3 <sub>+3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2 <sub>+ B</sub>3<sub>= ...</sub>
5) A3<sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 <sub>- B</sub>3 <sub>= ...</sub>
6) A3<sub>+ B</sub>3 <sub>= ... </sub>
7) A3 <sub>- B</sub>3 <sub>= ...</sub>
b) x3 <sub>- 13x = 0</sub>
x(x2<sub> - 13) = 0</sub>
x = 0 hoặc x2<sub> – 13 = 0</sub>
<sub> x = 0 ; x = </sub> 13
1) A2 <sub>+ 2AB + B</sub>2 <sub>= (A + B)</sub>2
2) A2 <sub>-2 AB + B</sub>2 <sub>= (A - B)</sub>2
3) A2 <sub>- B</sub>2 <sub>= (A + B).(A – B)</sub>
4) A3 <sub>+3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2 <sub>+ B</sub>3 <sub>= (A + B)</sub>3
5) A3<sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 <sub>- B</sub>3 <sub>= (A - B)</sub>3
6) A3<sub>+ B</sub>3 <sub>=(A + B)(A</sub>2<sub>- AB + B</sub>2<sub>)</sub>
7) A3 <sub>- B</sub>3 <sub>= (A - B)(A</sub>2<sub>+ AB + B</sub>2<sub>)</sub>
<i><b> *ĐVĐ:(1’).Từ các HĐT đã học có thể phân tích các đa thức thành nhân tử được </b></i>
khơng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách p tích đa thức thành n.tử bằng PP dùng hằng đẳng </b></i>
<i><b>thức (14’).</b></i>
<i>- Mục tiêu: HS biết phân tích 1 đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức.</i>
- Hình thức: dạy học cá nhân.
<i>- Phương pháp: vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.</i>
<i>- Kĩ thuật : Hỏi và trả lời.</i>
- Hình thành cho HS năng lực tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo, giao tiếp, hợp tác;
tính tốn.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>* GV đưa ví dụ 1a:</b>
?Có dùng được phương pháp đặt nhân tử
chung khơng? Vì sao?
HS: Khơng vì khơng có nhân tử chung
? Có thể áp dụng hđt nào để biến đổi thành
<i><b>tích?</b></i>
<b>- HS:Hđt bình phương của một hiệu.</b>
<i><b>Gợi ý: những đa thức nào vt có 3 hạng tử? Hãy</b></i>
<i><b>biến đổi để làm xuất hiện dạng tổng quát?</b></i>
x2 <i><b><sub>- 4x + 4 = x</sub></b></i>2<sub>- 2.x.2+2</sub>2 <sub>= (x - 2)</sub>2
Cách làm như trên gọi là pt đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp dùng hđt.
<b>*GV: Cho HS làm tiếp VD b,c</b>
? Ở mỗi VD ta đã sử dụng hđt nào ?
<b>*GV cho 2HS lên bảng làm ?1, y/c lớp cùng</b>
làm.
<b>1. </b>
<b> Ví dụ</b>
Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử:
a/ x2 <sub>- 4x + 4 = x</sub>2 <sub>- 2.x.2 +2</sub>2
= (x - 2)2
b/ x2 <sub>- 2 = x</sub>2<sub>- (</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
= (x + 2<sub>)(x-</sub> 2<sub>)</sub>
c/ 1- 8x3<sub> = 1</sub>3<sub>- (2x)</sub>3
= (1- 2x)(1 + 2x +4x2<sub>)</sub>
<b>?1 /Tr20.</b>
a, x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 3x + 1 = (x+1)</sub>3
b, (x+y)2<sub>- 9x</sub>2<sub> = (x+y)</sub>2<sub>- (3x)</sub>2
<b>(y-- Cho HS làm ?2 theo nhóm bàn</b>
? Để tính nhanh giá trị biểu thức ta làm thế
nào?
HS: Biến đổi biểu thức thành một tích .
HS làm ?2 theo nhóm bàn, giơ bảng nhóm để
GV kiểm tra đáp án.
2x)
<b>?2 /Tr20: Tính nhanh</b>
1052<sub> – 25 = 105</sub>2<sub> – 5</sub>2
= (105 + 5) (105 – 5)= 110 . 100
= 11000
<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng (15’)</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: HSvận dụng giải được các BT cơ bản về pt đa thức thành nhân tử bằng</b></i>
- Hình thức: dạy học theo nhóm.
<i>- Phương pháp dạy học:phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</i>
<i>- Kĩ thuật dạy học: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, động não.</i>
- Hình thành cho HS năng lực tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo; tự quản lí; giao
tiếp; hợp tác; tính tốn.
<i><b>4. Củng cố: (</b></i>5’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>*Yêu cầu HS làm bài 44/20 ( mỗi nửa lớp </b>
làm một phần, gọi 2 HS khá lên bảng
làm)
<b>* HS làm bài 44/20 ( mỗi nửa lớp làm một phần, </b>
gọi 2 HS khá lên bảng làm)
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x3<sub> + </sub><sub>27</sub>
1
= (x + 3
1
)(x2<sub> - </sub><sub>3</sub>
1
x +9
1
Em hãy nhận xét đánh giá kết quả?
b) (a + b)3 - (a - b)3 =
= 2b(a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>+ a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= 2b(3a2<sub> + b</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’) </b></i>
Làm bài tập 44(c, d)/20 SGK, 29, 30/6 SBT.
- Đọc trước bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử.
+ Đọc mục 1/ SGK cho biết khi phân tích một đa thức thành nhân tử cần chú ý
điều gì? Làm ?1 và ?2 /SGK/22
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM: </b>