Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

đại 9 tuần 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.54 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 07/10/2017</b> <b>Tiết 13</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU (DÀNH CHO NGƯỜI HỌC)</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài và
vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


<b> 2. Thái độ: </b>


- Phát huy tính tích cực ,rèn tính cận thận cho học sinh .


<i> Sau bài học, học sinh trả lời được câu hỏi – Tiết 13 ta đã luyện tập được những</i>
<i>đơn vị kiến thức nào? Những dạng bài tập nào?</i>


<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải các dạng bài rút
gọn,tính giá trị biểu thức.


<i> Sau giờ học, học sinh có thể hệ thống lại các phép biến đổi về căn bậc hai.Các</i>
<i>dạng bài tập và hướng giải quyết.</i>


<b>4.Tư duy</b>


Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác;


Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;


Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
<b> II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


GV: Lựa chọn BT, bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi.
HS: Học và làm bài đầy đủ, máy tính.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Luyện tập thực hành + vấn đáp.


- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm , theo từng cá
nhân


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


<i><b>9A</b></i>
<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Mục đích : Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên
quan.


+ Thời gian: 5 phút.


- Phương pháp: 1 hs lên bảng trình bày.


- Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt ra bảng nhóm. Lên bảng “gắn” và trình bày.


HS1: Bài 58a


HS2: Bài 58d


HS dưới lớp c: Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai


(

)



2


A B = A B B³ 0


A <i>B</i>  A B2 (A0;B 0)
A <i>B</i> <sub>- </sub> A B2 <sub> ( A< 0; B</sub>0)




<i>B</i>


<i>A</i> AB


B


(AB0; B0)
C


A ±B =


(

)




2


C A B
A- B


m


( A0;A B2 )


 <i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i> C

(

A B

)



A - B
m


(A0;B 0 ,A B)
<b>3: Giảng bài mới</b>


- Mục đích: Hướng dẫn hs tổng hợp lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai, kĩ
năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Các dạng bài tập rút gọn, chứng
minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một số,tìm x.... và các bài tốn
có liên quan.


- Thời gian: 35 phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.


- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu vàng, xanh.


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
*) Hoạt động 1


H nhận xét bài làm trên bảng
? Để rút gọn biểu thức bên
bạn đã sử dụng những kiến
thức nào?


<b>Dạng 1: Rút gọn - Tính giá trị biểu thức: </b>


<i><b>Chữa bài 58 (32-sgk) ( 2’)</b></i>


a; 5 5
1


+ 2
1


20 <sub> + </sub> 5<sub> = 5</sub>5
1


5<sub> + </sub>2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn; khử mẫu của biểu thức
lấy căn



? Cách làm khác?


-Ở phần a có thể đưa thừa số
vào trong dấu căn.


? Để rút gọn biểu thức bên ta
làm ntn?


- Biến đổi các căn chưa đơn
giản.


? Xác định căn chưa đơn
giản? sử dụng kiến thức nào
để biến đổi căn đó?


H trình bày các bước thực
hiện.


2H làm bài trên bảng.


2H làm bài 63 trên bảng.
H nhận xét bài làm trên bảng.
? Các kiến thức đã sử dụng?
- Khử mẫu của biểu thức lấy
căn.


- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Nhân hai căn thức.


? Yêu cầu của bài?


- Rút gọn M


= 5 + 5 + 5 = 3 5
d; 0,1 2002 0,080,4 50


= 0,1.10 2<sub> + 2. 0,2</sub> 2<sub> +0,4.5</sub> 2<sub> = 3,4</sub> 2


<i><b>Bài 62(33-sgk): Rút gọn biểu thức: (7’)</b></i>


a; 2
1


48<sub> - 2</sub> 75<sub> - </sub> 11
33


+ 5 3
1
1


= 2
1


.4 3 - 2.5 3 - 3 + 5.3 3
2


= 2 3 - 2.5 3 - 3 + 5.3 3
2


= - 3 3
17


c; ( 28 2 3 7<sub>).</sub> 7 <sub> + </sub> 84


= ( 2 7 - 2 3 + 7). 7 + 2 21


=(3 7 - 2 3). 7 + 2 21<sub> =21 - 2</sub> 21<sub> + 2</sub> 21
=21


<i><b>Bài 63 (33-sgk): Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>


(7’)
a; <i>b</i>


<i>a</i>


+ <i>ab</i> +<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


(<i>a</i><sub> > 0, b > 0 )</sub>


= <i>b</i>2
<i>ab</i>


+ <i>ab</i> +<i>b</i>
<i>a</i>


2



<i>a</i>
<i>ab</i>


= <i>b</i>
<i>ab</i>


+ <i>ab</i> + <i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


= <i>b</i>  <i>ab</i>



2<sub>1</sub>


b; 81


4
8
4
.
2
1
2
2
<i>mx</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i>  




 <sub> ( m > 0; x </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>


=



2
2
2 <sub>9</sub>
1
4
.
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> 
 <sub>=</sub>



9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- So sánh giá trị của Mvới
1


+Biểu thức M gồm những


phép toán nào?


+Nêu thứ tự các bước biến đổi
để rút gọn M


HS thực hiện rút gọn M


? So sánh giá trị của M với 1
ntn?


H thực hiện so sánh.
? Cách khác?


- Xét hiệu M - 1


* Khai thác bài 65: Tìm các số
hữu tỷ a để M nhận giỏ tr
nguyờn.


* Đa thêm:


b) Tỡm a : M < O hoặc
M >O


*) Hoạt động 2


? Nêu cách biến đổi biểu thức
bên?


- Biến đổi VT



? Trước khi biến đổi cần làm
gì?


- Nên rút gọn phân thức nếu có
thể


H trình bày miệng cách làm.


<i><b>Bài 65 (34-sgk): (11’)</b></i>


Rút gọn rồi s2<sub> giá trị của M với 1 </sub>


M = 2 1


1
:
1
1
1













 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <sub> ( </sub><i>a</i>0 ;<i>a</i> 1
)


M =












 1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <sub>: </sub>

1

2


1




<i>a</i>
<i>a</i>


=

1


1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.


1
12


<i>a</i>
<i>a</i>


= <i>a</i>


<i>a 1</i>



Có M = <i>a</i>


<i>a 1</i>


= 1 - <i>a</i>
1


Vì a > 0 Nên <i>a</i>


1


> 0  1 - <i>a</i>


1
< 1
Vậy M < 1


<b>Dạng 2: Chứng minh đẳng thức: (8’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a;
2
1
1
.
1
1






















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


= 1

<i>a</i>0;<i>a</i>1


Biến đổi VT:VT =( <i>a</i>


<i>a</i>





1
1 3


+ <i>a</i> ) .












<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
.
1
1
=



2


1
1
.
2


1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



=



1

1


1
.


1 2 <sub>2</sub> 





<i>a</i>
<i>a</i>


Vậy VT = VP  Đẳng thức được c/m.


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>4. Củng cố</b>



- Mục đích: Củng cố, vận dụng vào bài tập
- Thời gian: 3 phút


- Phương pháp: Vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu:


Phương pháp giải các dạng bài đã làm trong giờ.


Chú ý: Với biểu thức chứa căn ở mẫu nên thực hiện rút gọn (nếu có thể) trước khi
thực hiện mỗi phép biến đổi


<b>5: Hướng dẫn về nhà</b>


- Mục đích: Hướng dẫn về nhà.
- Thời gian: 2 phút


- Phương pháp: Thuyết trình.
*Về nhà học kết hợp vở ghi, sgk.
BT: Bài còn lại (sgk) + 85; 86 (sbt-16)
Hướng dẫn bài 85; 86b:


- Tìm x để P bằng 2


Cho biểu thức rút gọn P = 2 rồi đưa về giải pt
- Tìm x để Q dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 09/10/2017</b> <b>Tiết 14</b>

<b>§9 CĂN BẬC BA</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1) Kiến thức</b>


- Nắm được định nghĩa căn bậc ba
- Biết được một số tính chất căn bậc ba.
<b>2) Kỹ năng</b>


- Kiểm tra một số xem có phải là căn bậc ba của số khác không?
- Nắm được các cách rút gọn căn bậc ba của một số.


<b>3) Thái độ</b>


- Chính xác, khoa học.


- Cần cù, cẩn thận trong tính tốn.
<b>4) Tư duy</b>


- Khả năng ghi nhớ tốt.
- Linh hoạt


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


- Đồ dùng: bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp.


- GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK, dẫn dắt từ các khái niệm, tính chất cũ


tới các khái niệm mới, tính chất mới.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định:</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


<i><b>9A</b></i>
<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


? Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm ?


TL: Căn bậc hai của một số không âm là một số x sao cho x2<sub> = a</sub>


? Số như thế nào thì có căn bậc hai? Với mỗi số có mấy căn bậc hai?
TL: Số 0 Có căn bậc hai 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Nhắc lại quy tắc so sánh hai căn thức bậc hai? Các quy tắc khai phương một
tích, khai phương một thương ?


<b>3. Giảng bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba</b></i>


- Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Nắm được khái niệm căn bậc ba (2’)
Tìm căn bậc 3 của một số (10’)
- Phương pháp: Trực quan đến khái niệm



- Phương tiện, tư liệu: Sgk


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


? Muốn tính thể tích hình lập phương
thì tính theo cơng thức nào?


? Một hình lập phương có thể tích bằng
27. Hỏi độ dài cạnh của hình đó là bao
nhiêu ?


- Gọi x là cạnh là hình lập phương  x3


= 27  x = ?


- Có x3<sub> = 27  3 là căn bậc 3 của số 27</sub>


- Đưa đ/n (sgk - 34)


? Muốn tìm căn bậc ba của một số ta
phải làm như thế nào ? VD: 3125


- Đưa ?1 (sgk 35)
- Lưu ý:


+ Căn bậc ba của một số là một số
duy nhất, số đó có thể dương hoặc âm.
+ (3 <i>a</i>)3<sub> = </sub>3 <i>a</i>3 <sub>= a</sub>



- Đưa nhận xét (sgk 35)


- Thể tích hình lập phương bằng lập
phương một cạnh.


x = 3


- Ghi nhận


3 <i><sub>a</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>


vì a = x3


- Suy ngẫm, trả lời


- 3HS lên bảng tiến hành
- Ghi nhận


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phương pháp: Quy lạ về quen
- Phương tiện, tư liệu: sgk, bảng phụ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



- Căn bậc ba có tính chất tương tự
như tính chất của căn bậc hai
- Đưa bảng phụ có các VD
+ VD1: So sánh 3 và 3 25
+ VD2: Tính 38<i>a</i>3  5<i>a</i>


- Viết các tính chất (sgk 35)


- HS thảo luận cùng làm


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


- Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Tìm căn bậc ba của một số, áp dụng tính chất (10’)
Nắm được sự khác nhau của căn bậc hai và bậc 3
(2’)


- Phương pháp: Vấn đáp, nghiên cứu
- Phương tiện, tư liệu: sgk, sách bài tập


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Làm bài tập ?2 (sgk 36)


- Đưa bảng phụ nội dung bài tập.



? Tìm 3

16 <sub> ?</sub>


? So sánh sự khác nhau giữa căn bậc
hai và căn bậc ba?


- 2HS lên bảng đồng thời


C1: 3

1728 : 3

64 = 12 : 4 = 3


C2: 3

1728 : 3

64 =


3


1728

64

=



3


27



= 3
- Tiến hành


3


16 <sub> = </sub> 3

8.2 <sub> = </sub> 3

8 <sub> . </sub> 3√2 <sub> = 2</sub> 3√2 <sub>.</sub>
- Trả lời


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm x biết: (áp dụng định nghĩa) a) 3 <i>x </i>2 b)


3 <i><sub>x </sub></i> <sub>2</sub><sub></sub><sub>3</sub>


Hay các bài tập tương tự: 88, 89, 92 ( sbt - 20)
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b>


- Xem kỹ lại định nghĩa căn bậc ba và tính chất của căn bậc ba.
- Xem lại các VD đã chữa  nắm được cách làm của từng dạng.


- Về nhà làm bài tập 67, 68, 69 (sgk 36) ; bài 70, 71, 72 trong ôn tập CI (sgk
40)


HD: Bài 67 - tương tự ?1
Bài 68 - tương tự ?2


Bài 69 - tương tự VD1; VD2


- Chuẩn bị máy tính cầm tay cho tiết sau thực hành.
<b>6. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


<b>Ngày soạn: 12/10/2017</b> <b>Tiết 15</b>


<b>RÈN LUYỆN KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>




<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>5) Kiến thức</b>


- Biết tìm căn bậc hai, bậc ba của một số, một biểu thức nhờ máy tính bỏ túi.
<b>6) Kỹ năng</b>


- Thành thạo sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai, bậc ba của một số,
của một biểu thức


<b>7) Thái độ</b>


- Cẩn thận, chính xác.
<b>8) Tư duy</b>


- Linh hoạt, khả năng ghi nhớ tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
Học sinh: Thước thẳng, máy tính bỏ túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm, theo từng cá
nhân


<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


<i><b>9A</b></i>


<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Hai HS lên bảng làm bài tập 67, 68 (sgk - 36) (10’)
<b>3. Giảng bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm căn bậc hai của một số, một biểu thức</b></i>


- Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách tìm căn bậc hai của một số, của một biểu
thức thông qua tìm căn bậc hai của một số.


- Phương pháp: Thuyết trình, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: máy tính, sgk


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Nêu các thao tác bấm căn bậc hai của
các số sau: 196 ;


0, 4
6, 4


- Hướng dẫn và chốt cho học sinh


- Thảo luận, đưa ra các thao tác bấm
máy tính cầm tay.



- Cho bài tập áp dụng tương tự
256<sub>; </sub>


12500
2500 <sub>; </sub> 63
? Có nhận xét gì về căn thức cuối?


- Nếu ta dùng máy tính đời cao, thì kết
quả tính ra ko lẻ mà máy tính đưa cho ta
kết quả đưa bớt ra ngoài căn.


- Tiến hành


- Lẻ.


- Nhận định


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm căn bậc ba của một số, một biểu thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phương pháp: Quy lạ về quen


- Phương tiện, tư liệu: sgk, máy tính, bài tập thêm


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



- Hướng dẫn HS thao tác thực hiện bấm
căn bậc ba của bài 67, 68 (sgk - 36)


- Tiến hành
- Làm các bài tập tương tự


3 <sub>512</sub>


; 3 0, 216 ;3 0,008<sub>; </sub>3<sub>54. 4</sub>3


;


3
3


625
5
- Quan sát học sinh tiến hành


- tiến hành
+ bấm phím
+ Kết quả


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra tổng hợp</b></i>



- Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Kiểm tra về thao tác bấm máy tính về căn bậc hai,
bậc ba thơng qua bài kiểm tra.


- Phương pháp: Quy lạ về quen, thực hành.
- Phương tiện, tư liệu: máy tính, bài tập thêm.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Phát phiếu kiểm tra - Tiến hành
PHIẾU KIỂM TRA 10’


Họ và tên học sinh: ...
Hãy dùng máy tính bỏ túi, tìm các căn sau:


<b>Tính</b> <b>Nút bấm</b> <b>Kết quả</b>


121
0, 49. 196


3 <sub></sub><sub>64</sub>
3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>8</sub>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>4. Củng cố: </b>


Dùng máy tính bỏ túi, tính kết quả của các phép tính sau:
a) 3 343 <sub>b) </sub>3 0, 027 <sub>c) </sub>



12,5


0,5 <sub>d) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà </b>


Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: Xác định được những
việc học sinh cần phải tiếp tục thực hiện sau giờ học để củng cố, khắc sâu, mở rộng
bài cũ hoặc để chuẩn bị cho việc học bài mới


<b>6. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
<b>VI/ TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 12/10/2017

Tiết 16:


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b> 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .</b></i>


<i><b> 2. Kĩ năng: :- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn</b></i>


bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích


đa thức thành nhân tử.


<i><b> 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn .</b></i>


- Có ý thức ơn tập, chuẩn bị cho kiểm tra chương I .


- Giúp HSKT có hứng thú học tập có hiệu quả bộ trên cơ sở sửng dụng tối đa
các kiến thức kỹ năng lĩnh hội chi thức.


- Tạo điều kiện cho HSKT phát triển trong giờ học toán, chấp nhận nhiều hình
thức diễn đạt.


- Đánh giá kết quả: Trên tinh thần động viên khích lệ HSKT
<b> 4) Phát triển năng lực</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.


<b> 5. Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Giúp các em làm hết khả năng cho cơng việc của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số.
Tài liệu: SGK, SBT, SGV


HS: Ôn tập chương I ( câu 4,5 )
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>



Hệ thống hoá kiến thức, luyện tập thực hành, vấn đáp.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1. Ổn định:</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ - Hoạt động 1: </b></i>


- Mục đích : Hs nhắc lại kiến thức cũ liên quan đến nội dung bài học .
+ Thời gian: 7 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp tại chỗ .


- Phương tiện, tư liệu: GV dùng máy chiếu kiểm tra kết quả của học sinh .


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i><b>... </b></i>
<i><b>3. Giảng bài mới - Hoạt động 2:</b></i>


- Mục đích: Học sinh củng cố Đn , ĐKXĐ của căn bậc hai bằng các bài trắc
nghiệm tổng hợp


+ Thời gian: 8phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp tại chỗ


- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, bảng phụ


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


GV dùng bảng phụ ghi sẵn bài tập
<b>1. BT trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Nếu CBHSH của 1 số là 8 thì số đó là;
<b>A. 2</b> 2<b>; B. 8 C . khơng có số nào.</b>
<i>b. a = - 4 thì a bằng:</i>


A. 16 B = - 16; C: khơng có số nào.
c. 2  3<i>x</i> xác định với các giá trị của x.


A. x ≥ 3
2


; B ≤ 3
2


; C ≤ -3
2


d. 2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>





xác định với các giá trị của x là:
A. x ≤ 2


1


B. x ≥ 2
1


và x  0. C. x≤ 2
1


và x 
0


? Ở bài tập trên ta đã dùng những kiến thức nào
trong chương ?


? Phép trục căn thức ở mẫu, đưa thừa số vào trong
dấu căn có được dùng trong bài này khơng ?


<b>a/ A. 2</b> 2


b/ C: không có số nào
c/ C ≤ -3


2


d/ C. x≤ 2


1


và x  0


Đn , ĐKXĐ của căn bậc hai
Không


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Hoạt động 3: </b>


- Mục đích: HS được luyện tập các bài tập thực hiện phép tính
– Thời gian: 15 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng.


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


GV giao bài tập 72/tr 40 SGK


? Nêu các cách phân tích đa thức thành
nhân tử?


? Để phân tích câu a ta cần phải sử dụng
phương pháp nào?


<b> -Các pp phân tích ĐT thành nhân tử</b>


+ Đặt nhân tử chung


+Dùng hằng đẳng thức
+Nhóm các hạng tử


+ kết hợp các phương pháp
HS : nhóm hạng tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hãy cho biết cách nhóm ?
 Gợi ý:


 



2


3 3


, với x  0  x ?
d) Gv hướng dẫn HS tách: 12 = 3 + 9


Yêu cầu HS giải bài. Gv cùng hs nhận
xét rút kinh nghiệm . Khuyến khích hs
suy nghĩ các cách khác


<b>*Bài 72/SGK-40</b>


Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy y x  x 1



= y x

x 1

 

 x 1


=

x 1 y x 1

 


d) 12 x x


= 3 x 9 x 


=

 



2
2


3 x 3  x


=

3 x

 

 3 x 3

 

 x


=

3 x 4

 

 x



<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Hoạt động 4: </b>


- Mục đích: Củng cố các bài tập tìm x, tìm y
- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: Vấn đáp, làm bài tập.
<i><b>- Phương tiện, tư liệu: </b></i>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>



GV giao bài tập 74 trang 40 Sgk:
- Gv theo dõi uốn nắn chung
a)  Gợi ý:


A 2
A 2


A 2


  





b) Cần chuyển 15xvề một vế


 Gv chốt: Đối với các bài tốn tìm x ta
cần biến đổi đưa về dạng:




Hs hoạt động nhóm


<b>*Bài 74a/SGK-40 Tìm x</b>
a)



2


2x 1 3


 2x 1 3  


2x 1 3
2x 1 3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


nên x1 = 2 ; x2 = -1


b)


5 <sub>15x</sub> <sub>15x 2</sub> 1 <sub>15x</sub>


3   3 <sub> ĐKXĐ:</sub>


x0
1)

 



2


A x m (m 0)
 Khai căn rồi tìm x
hoặc:


2) A x

 

m (m 0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 1 15x 23   15x 6
 15x = 36  x 2,4


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>4 Củng cố:Hoạt động 5:</b>


- Mục đích: Củng cố kiến thức đã ơn và các dạng bài tập.
- Thời gian: 3 phút


- Phương pháp: Thuyết trình.
<i><b> - Phương tiện, tư liệu: </b></i>
<b>Hoạt động của thày trị</b>


Trong tiết 16 ta đã ơn được những kiến thức
nào? Các dạng bài tập nào?


Lưu ý hs phải nắm vững kiến thức, công thức
vận dụng phải linh hoạt , đặc biệt chú ý đến
điều kiện của cơng thức ( nếu có)


Hs nhắc lại theo sơ đồ tư duy


<b>V.5.Hướng dẫn HS học ở nhà -Hoạt động 6</b>
- Mục đích: Hướng dẫn về nhà. - Thời gian: 2 phút
- Phương pháp: Thuyết trình.


- Ơn lại lý thuyết và bài tập



- Chuẩn bị tiếp nội dung ôn tập - Làm tiếp các bài tập còn lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×