Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bài soạn sinh 6 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:01/3/2018</b></i>


<i><b> Tiết: 52</b></i>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


<b>1. Về kiến thức</b>


- Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của học sinh về: hoa và sự sinh sản hữu tính,
quả và hạt, tảo, rêu, dương xỉ…


- Qua kiểm tra phân luồng được học sinh để tìm biện pháp giảng dạy tốt hơn.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng trình bày.


- Kĩ năng vận dụng kiến thức...
<b>3. Về thái độ:</b>


- Có ý thức học tập, nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: Đề ,đáp án ,biểu điểm.</b>
<b>III. Phương pháp:</b>


- Kiểm tra, đánh giá.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy - giáo dục</b>
<b>1/ Ổn định lớp: </b>


Lớp Ngày kiểm tra Vắng



6A
6B


6C 06 /3/2018


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3/ Giảng bài mới: Ma trận đề</b>
<b> T</b>


<b>ên Chủ</b>
<b>đề</b>
(nôi dung
chương...
)


<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


thấp


Vận dụng
cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T


L



TNK
Q


T
L
<b>Chủ đề 1</b>


Sinh sản
ở thực
vật(8
Tiết)


Câu 1
<i>Biết </i>
<i>được </i>
<i>bộ </i>
<i>phận </i>
<i>tạo quả</i>
0,5đ


Câu 2
<i>Hiểu được</i>
<i>thế nào là </i>
<i>quả khô nẻ</i>


0,5đ


Câu 8
<i>Hiểu được </i>
<i>đặc điểm </i>


<i>của quả </i>
<i>phát tán </i>
<i>nhờ động </i>
<i>vật</i>



<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>1 Câu</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>


<i><b>1 Câu</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>


<i><b>1 Câu </b></i>
<i><b>2đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tỉ lệ %</b></i> <i><b>10%</b></i>
<b>Chủ đề 3.</b>


Các nhóm
thực
vật(7Tiết)
Câu 4
<i>Biết </i>
<i>được </i>
<i>cơ </i>
<i>quan </i>


<i>sinh </i>
<i>sản của</i>
<i>dương </i>
<i>xỉ</i>
0,5đ
Câu 7
<i>Nêu </i>
<i>được </i>
<i>đặc </i>
<i>điểm </i>
<i>của </i>
<i>rêu</i>

Câu 3
0,5đ
Câu 5
0,5 đ
Câu 7
<i>Giải thích </i>
<i>được đặc </i>
<i>điểm của </i>
<i>rêu thích </i>
<i>nghi với </i>
<i>đời sống </i>
<i>nơi ẩm ướt</i>

Câu 6
<i>Giải </i>
<i>thích </i>
<i>được </i>

<i>cácđiều</i>
<i>kiện </i>
<i>cần cho</i>
<i>hạt nảy </i>
<i>mầm</i>
0,5đ
Câu 9
<i>Vận </i>
<i>dụng </i>
<i>giải </i>
<i>thích </i>
<i>được </i>
<i>việc </i>
<i>gieo </i>
<i>trồng </i>
<i>đúng </i>
<i>thời </i>
<i>vụ</i>

<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0.5đ</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2.0đ</b></i>
<i><b>2 câu </b></i>
<i><b>1.0đ</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>


<i><b>1.0đ</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0.5đ</b></i>
<i><b>2 câu </b></i>
<i><b>2.0đ</b></i>
<i><b>9 câu</b></i>
<i><b>9.0đ</b></i>
<i><b>90%</b></i>
<b>Tổng số </b>
<b>câu</b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>2 câu</b>
<b>1.0đ</b>
<b>10%</b>
<b>1 câu</b>
<b>2.0đ</b>
<b>20%</b>
<b>3 câu</b>
<b>1.5 đ</b>
<b>15%</b>
<b>2 câu</b>
<b>3.0đ</b>
<b>30%</b>
<b>1 câu </b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1 câu </b>


<b>2.0đ</b>
<b>20%</b>
<b>9 câu</b>
<b>10.0đ</b>
<b>100%</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 6</b>
Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 45 phút


<b>I -TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Sau khi thụ tinh bộ phận phát triển thành quả là:</b>


a.Noãn b.Đầu nhụy c.Vòi nhụy d.Bầu nhụy
<b>Câu 2: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ</b>


a.Quả bòng b.Quả phượng c.Quả thóc d.Quả đào
<b>Câu 3 : Đặc điểm chỉ có thực vật hạt kín chưa có ở hạt trần:</b>


a.Có hạt c.Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
b.Có thân gỗ d.Có rễ,thân, lá thật


<b> Câu 4:Cơ quan sinh sản của dương xỉ là :</b>


a.nón b.Bào tử c.Túi bào tử d. hoa


<b>Câu 5:Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở chỗ nào?</b>
a.Phơi có hai lá mầm b.Khơng có phơi nhũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: Trước khi gieo hạt cần phải làm cho đất tơi xốp vì:</b>


a. Giúp đất thống khí, có đủ ơxi cho hạt hơ hấp khi nảy mầm
b. Tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm


c. Giúp hạt có đủ ánh sáng để hạt nảy mầm
d.Làm đất mềm ra hạt rễ nảy mầm


<b>II. TỰ LUẬN :(7 điểm)</b>


<b>Câu 7:(3 điểm) Nêu đặc điểm chung của rêu?Giải thích vì sao rêu ở cạn nhưng chỉ</b>
sống được ở nơi ẩm ướt?


<b>Câu 8</b><i><b> : </b></i><b> (2 điểm) Những quả ổi, hạt thông, quả ké đầu ngựa được phát tán nhờ </b>
động vật là nhờ có dặc điểm gì?


<b>Câu 9: (2 điểm)Mẹ Na dặn "Chiều chủ nhật con có nghỉ thì đi trồng đỗ với mẹ cho</b>
kịp thời vụ" .Na thắc mắc tại sao phải trồng đúng thời vụ. Bằng hiểu biết của mình
em hãy giải thích cho bạn Na hiểu.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I -TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm</b>


<b>Câu 1: d Câu 2 : b Câu 3 : c Câu 4 : c Câu 5 : d Câu 6 : a</b>
<b>II. TỰ LUẬN :(7 điểm)</b>


<b>Câu 7: (3 điểm)</b>


-Đặc điểm chung của cây rêu :


- Có rễ giả 0,5 điểm


- Thân không phân nhánh 0,25 điểm
- Chưa có mạch dẫn 0,25 điểm
- Sinh sản bằng bào tử 0,5 điểm
- Cơ quan sinh sản là túi bào tử 0,5 điểm


Rêu sống ở trên cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt là vì chưa có rễ thật, thân,
lá chưa có mạch dẫn sự hút và vận chuyển nước trong cây gặp khó khăn 1
điểm


<b> Câu 8: (2 điểm)</b>


Quả và hạt phát tán nhờ động vật thường có đặc điểm:


-Có gai, móc bám vào lông động vật 1
điểm


-Thơm ngon là thức ăn của động vật, hạt thường có vỏ cứng 1
điểm


<b> Câu 9: (2 điểm)</b>


-Gieo trồng đúng thời vụ đảm bảo các điều kiện thuận lợi :Ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm thích hợp cho cây trồng sinh trưởng tốt, cho năng suất cao 2
điểm


(HS không nêu được đặc điểm lá chỉ gồm 1 lớp TB vẫn cho điểm)
<b>4/Củng cố:</b>


Nhận xét quá trình làm bài của học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đọc và nghiên cứu nội dung bài 43


<i><b>Ngày soạn: 01/3/2018 </b></i>
<i><b>Tiết: 53 </b></i>
<b> Bài 43 : KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT</b>
<b> I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


-Nêu được khái niệm giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
<b>2. Về kỹ năng</b>


- Vận dụng kĩ năng phân biệt 2 lớp của ngành hạt kín.
<b>3. Về thái độ</b>


- Giáo dục hs u thích bộ mơn.


<b>4. Định hướng phát triển năng lực và tư duy</b>


Giúp học sinh phát triển năng lực tri thức sinh học, năng lục tự học, tư duy khái
quát hóa


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- Gv: Chuẩn bị sơ đồ trang: 141 vào bảng phụ.
<b> - Hs: Đọc trước bài mới </b>


<b>III. Phương pháp</b>


- Trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy - giáo dục</b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1’</b>


Lớp Ngày giảng Vắng


6A
6B


6C 08/3/2018


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:4’</b>


<b>*H: Đặc điểm cơ bản để phân biệt cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm là gì ? Cho</b>
VD Về cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm ?


<b>3/ Giảng bài mới:</b>


<b>Vào bài: Chúng ta đã tìm hiểu các nhóm thực vật từ tảo đến cây hạt kín. Chúng</b>
hợp thành giới thực vật. Như vậy giới thực vật gồm rất nhiều dạng khác nhau về tổ
chức cơ thể. Để nghiên cứu sự đa dạng của giới thực vật, người ta phải tiến hành
phân loại chúng. GV: Ghi tên bài lên bảng


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoat động 1: (12’)</b>


<i><b>Mục tiêu: Tìm hiểu khái niêm phân loại thực vật là gì</b></i>
<i><b>?</b></i>


-Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu t.tin sgk, tái hiện kiến thức
cũ hoàn thành bài tập (phần lệnh sgk. T 140).



-Hs: Làm bài tập độc lập.


-Gv: Treo bảng phụ, kiểm tra hs: Gọi hs lên bảng…
-Hs: Phải hoàn thành được: 1.giống nhau; 2 khác nhau.
-Gv: Nhận xét, bổ sung…


<b>1. Phân loại thực vật</b>
<b>là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H: Tại sao người ta xếp cây thông, cây trắc bách diệp
vào 1 nhóm ?<sub>Vì chúng có đặc điểm, cấu tạo</sub>


giống nhau…


H: Tại sao tảo và rêu thì xếp thành 2 nhóm khác nhau ?


<sub>Vì chúng có đặc điểm và cấu tạo khác nhau…</sub>


-Hs: Trả lời ….


-Gv: Cho hs đọc thông tin ….Trả lời:
H: Phân loại thực vật là gì ?


-Hs: trả lời . … Gv: Chốt lại nội dung


...
.


...


.


<b>Hoạt động 2: (13’)</b>


<i><b>Mục tiêu: Tìm hiểu các bậc phân loại.</b></i>


<b>Gv: Giới thiệu các bậc phân loại từ cao đến thấp theo</b>
sơ đồ:


Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
+Ngành: là bậc phân loại cao nhất.


+Loài: là bậc phân loại cơ sở. Các cây cùng lồi có
nhiều điển giống nhau về hình dạng, cấu tạo.


VD: Họ cam có nhiều loại: Bưởi, Chanh, Quất…


+ “Nhóm”: Khơng phải là 1 khái niệm trong phân loại,
mà nó có thể chỉ 1 hoặc 1 vài bậc phân loại lớn
như: ngành, lớp. VD: nhóm tảo, nhóm quyết,
nhóm tv bậc thấp…


-Hs: Lắng nghe, ghi nhận kiến thức…


H: Vậy người ta phân loại thực vật thành các bậc phân
loại như thế nào ?


-Hs: +Trả lời theo ghi nhận của mình…


+Đại diện lên bảng trình bày lại sơ đồ: Các bậc


phân loại


...
...
<i><b>Hoạt động 3: (10’)Các ngành thực vật:</b></i>


-Gv: +Treo sơ đồ câm (sơ đồ như sgk, bị khuyết các
cụm từ màu xanh).


+Và giới thiệu các tờ bìa có sẵn đáp án cho hs
chọn như: 1.Giới Tv; 2.các ngành tảo; 3.Ngành
rêu; 4.Ngành dương xỉ; 5.Hạt trần; 6.Hạt kín.
Yêu cầu hs nhớ lại kiến thức cũ, hoạt động nhóm hồn
thành sơ đồ: Bằng cách dùng tờ bìa dính đúng nội dung


nhóm lớn hay nhỏ
theo trật tự nhất định
gọi là phân loại thực
vật.


<b>2. Các bậc phân loại</b>


Các bậc phân loại từ
cao đến thấp:


Ngành lớp bộ
-họ - chi - loài.


<b>3. Các ngành thực</b>
<b>vật:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của sơ đồ.


-Hs: Thảo luận, cử đại diện lên bảng đính sơ đồ…
-Gv: Cho hs nhận xét, bổ sung <sub>đưa đáp án đúng.</sub>


Yêu cầu hs: Tiếp tục phân chia lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá
mầm của ngành hạt kín…. hồn thành sơ đồ vào vở
(phần n.dung).


<b>4/Củng cố:3’</b>


Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk.


- GV: thế nào là phân loại thực vật?


- HS: Là tìm hiểu các đặc điểm giống và khác nhau của thực vật rồi xếp chúng
thành từng nhóm theo quy định.


- GV: Rễ thật, lá đa dạng, sống ở các nơi khác nhau, có bào tử là đặc điểm của:
a/ Ngành rêu b/ Ngành Dương xỉ c/ Nhành hạt trần d/ Ngành hạt
kín


- HS: b


<b>5/ Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau:2’</b>
- Học bài


- Trả lời câu hỏi và bài tập SGK/tr141



- Chuẩn bị: nghiên cứu bài 44, trả lời các câu hỏi sau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×