Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án số 6 : Chủ đề BA BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.2 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


<b>CHỦ ĐỀ : BA BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>


<b>Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học</b>


- Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước.


- Biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đo
- Biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


<b>Bước 2: Xây dựng nội dung chủ đề bài học: Gồm các tiết học</b>
<b>Tiết 83: Tìm giá trị phân số của một số cho trước</b>


<b>Tiết 84: Luyện tập</b>


<b>Tiết 85: Tìm một số biết giá trị phân số của số đó.</b>
<b>Tiết 86: Luyện tập</b>


<b>Tiết 87: Tìm tỉ số của hai số</b>
<b>Tiết 88: Luyện tập </b>


<b>Bước 3: Xác định mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.


- Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đo
- Nêu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.


- Vận dụng quy tắc đo để tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của số đo.
- Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


<b>3. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lôgic.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hoa, đặc biệt hoa.
<b>4. Thái độ:</b>


Thích học tập bộ môn, co ý thức vận dụng kiến thức Toán học vào thực tế cuộc
sống, trung thực


<b>5. Phát triển năng lực: Định hướng phát triển năng lực: </b>


- NL giải quyết vấn đề: Xây dựng các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho
trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của số đo.


- NL tính tốn: cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- NL hợp tác, giao tiếp: trong hoạt động nhom.


- Năng lực tư duy: Đề xuất các bài tốn co liên quan tới tỉ lệ xích, ứng dụng vào
thực tế.


Bước 4: Xác nh v mô t m c đị à ả ứ độ yêu c uầ


<b>Mức độ nhận biết</b> <b>Mức độ thông hiểu</b> <b>Mức độ vd và vận dụng cao</b>
Học sinh phát biểu được



quy tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước.
Câu 1.1.1


Câu 1.1.2


Biết dùng quy tắc để tìm
giá trị phân số của một số
cho trước.


Câu 1.2.1
Câu 1.2.2
Câu 1.2.3


Tìm được giá trị phân số của
một số cho trước.


Câu 1.3.1
Câu 1.3.2
Câu 1.3.4
Câu 1.3.4


Học sinh áp dụng được để
làm bài tập với sự kết hợp
với các kiến thức trước đo
một cách khoa học, linh hoạt.
Câu 1.4.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mức độ nhận biết</b> <b>Mức độ thông hiểu</b> <b>Mức độ vd và vận dụng cao</b>


Học sinh phát biểu được


quy tắc


tìm một số khi biết giá trị
phân số của số đo.


Câu 2.1.1
Câu 2.1.2


Biết dùng quy tắc để tìm
một số khi biết giá trị phân
số của số đo.


Câu 2.2.1
Câu 2.2.2
Câu 2.2.3


Tìm được một số khi biết giá
trị phân số của số đo


Câu 2.3.1
Câu 2.3.2
Câu 2.3.3
Câu 2.3.4
Câu 2.3.5


Tìm được mối liên hệ giữa
hai bài tốn tìm giá trị phân
số của một số cho trước, tìm


một số khi biết giá trị phân số
của số đo.


Câu 2.4.1
Câu 2.4.2
Học sinh phát biểu được


quy tắc tỉ số của hai số.
Câu 3.1.1


Câu 3.1.2


Biết dùng quy tắc để tìm tỉ
số của hai số.


Câu 3.2.1
Câu 3.2.2
Câu 3.2.3
Câu 3.2.4


- Tìm được tỉ số phần trăm
của hai số.


- Tìm được tỉ lệ xích của bản
đồ.


Câu 3.3.1
Câu 3.3.2
Câu 3.3.3
Câu 3.3.4



Áp dụng từ tỉ số của hai số
để tìm hai số.


Câu 3.4.1


Bước 5: Biên so n h th ng câu h i, b i t p c th theo các m c ạ ệ ố o à â ụ ể ứ độ yêu c u ã mô t ầ đ ả


<b>Mức độ nhận biết</b> <b>Mức độ thông hiểu</b> <b>Mức độ vd và vd cao</b>
<b>Câu 1.1.1: Tìm hiểu qua </b>


thơng tin SGK và cho biết
quy tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước.
<b>Câu 1.1.2: Tìm hiểu ví dụ </b>
(SGK – 50), sau đo áp dụng
làm ?1


?1


<b>Câu 1.2.1: ?2 (Sgk – 51)</b>
<b>Câu 1.2.2: Bài 116/SGK - </b>
51


<i><b>Câu 1.2.3: Bài 124/SGK – </b></i>
<i><b>53 - Sử dụng máy tính bỏ </b></i>
<i><b>túi</b></i>


<b>Câu 1.3.1: Bài 121/SGK – 52</b>
,2 = 40,8 (km)



<b>Câu 1.3.2: Bài 122/SGK – 53</b>
<b>Câu 1.3.3: Bài Bài 125/SBT –</b>
34


<b>Câu 1.3.4: Bài 125/SBT – 34</b>
<b>Câu 1.3.5: Bài 126/SBT – 34</b>
<b>Câu 1.4.1: Bài 125/SGK – 53</b>
<b>Câu 2.1.1: Tìm hiểu qua </b>


thơng tin SGK và cho biết
quy tắc tìm một số khi biết
giá trị phân số của số đo.
<b>Câu 2.1.2: Xét ví dụ </b>
(SGK-53)


<b>Câu 2.2.1: ?1 (SGK-54)</b>
<b>Câu 2.2.2: ?2 SGK trang 54</b>
<b>Câu 2.2.3: Điền vào chỗ …</b>
cho đúng.


a) Muốn tìm


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> của số a cho</sub>


trước (x, y N; y0) ta tính





b) Muốn tìm … ta lấy số đo
nhân với phân số.


<b>Câu 2.3.1: Bài 132 (SGK –</b>
55)


<b>Câu 2.3.2: Bài 133 (SGK –</b>
55)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mức độ nhận biết</b> <b>Mức độ thông hiểu</b> <b>Mức độ vd và vd cao</b>
c) Muốn tìm một số biết


<i>m</i>
<i>n</i>


của no bằng a, ta tính ...
d) Muốn tìm ... ta lấy c:


*


( , )


<i>a</i>


<i>a b N</i>


<i>b</i> 


a. Tìm



2


3<sub>của 15,51</sub>


b. Tìm


3


2<sub>của 10,34</sub>


c. Tìm một số biết


3
2<sub>của</sub>


số đo bằng 15,51
d. Tìm một số biết


2
3<sub>của</sub>


số đo bằng 10,34


<b>Câu hỏi 2.4.2:(Bài 131/SBT –</b>
36)


<b>Câu 3.1.1: Tìm hiểu qua </b>
thơng tin SGK và cho biết
quy tắc tìm tỉ số của hai số,


tỉ số phần tr ăm, tỉ lệ xích.
<b>Câu 3.1.2: Trong các cách </b>
viết sau, cách viết nào là
phân số, Cách viết nào là tỉ
số?


<i>− 3</i>


5 <i>;</i>
<i>2 ,75</i>


3
4


<i>;</i>4


9<i>;</i>
0


<i>−3</i>2


7


<b>Câu 3.2.1: VD: AB = 20cm</b>
<b>Câu 3.2.2: ?1 SGK trang 57</b>
<b>Câu 3.2.3: ?2 SGK trang 57</b>


<b>Câu 3.3.1: Bài 138/SGK – 58</b>
<b>Câu 3.3.3: Bài 142 (SGK-59) </b>
<b>Câu 3.3.4: Bài 146 (SGK-59)</b>


<b>Câu hỏi 3.4.1: Bài 142/SBT</b>
– 37


<b>Bước 6: thiết kế tiến trình dạy học chủ đề</b>


<b>Ngày giảng: / / </b>


<b> Tiết 83</b>
<b>Nội dung 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra HS kiến thức của bài trước, lấy điểm kiểm tra thường xuyên
- Thời gian: 5 phút


- Phương pháp dạy học: Vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ


<b>GV: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân</b>
20.


4
7


Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta co thể:


- Nhân số này với …… rồi lấy kết quả ……..
Hoặc:



- Chia số này cho….. rồi lấy kết quả ………
<b>HS: </b>


20


.4 :5


:5 .4


20


.4 80 :5 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số. Hoặc:
- Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử.


<b>Hoạt động 2: Hình thành quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước</b>
- Mục tiêu: Học sinh biết tìm giá trị phân số của một số cho trước


- Thời gian: 30 phút


- Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở, trình bày, luyện tập
- Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2.1. Ví dụ (10 phút)</b></i>


<b>GV: Treo đề bài ghi bảng phụ yêu cầu</b>
HS đọc.



Hỏi: Đề bài cho biết gì? Và u cầu điều
gì?.


<i>Hỏi: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta</i>
<i>làm như thế nào?</i>


<b>GV: Ta co thể làm một trong hai cách</b>
thực hiện ở sơ đồ đo hoàn thành trên.
<b>GV: Tương tự, em hãy tính 60% số HS</b>
thích chơi đá cầu? (gợi ý: Viết 60% dưới
dạng phân số để dễ tính).


<b>GV: Từ cách giải trên hãy làm ?1.</b>
<b>HS: Lên bảng trình bày.</b>


<i><b>Hoạt động 2.2. Quy tắc (20 phút)</b></i>


<b>GV: Giới thiệu cách làm trên chính là</b>
tìm giá trị phân số của một số cho trước.
<i>Hỏi: Muốn tìm giá trị phân số của một</i>
<i>số cho trước ta làm như thế nào?</i>


<b>GV: Một cách tổng quát, muốn tìm </b>
m


n
của số b cho trước ta làm như thế nào?
<b>GV: Cho HS đọc quy tắc.</b>



<i>- Lưu ý: m, n </i><sub> N, n ≠ 0</sub>
<i>Giải thích cơng thức </i>


m


n <sub> của b chính là</sub>
m


n <sub>. b</sub>


<b>GV: Cho HS làm ?2</b>


<b>1. Ví dụ :</b>
<b>Giải: </b>


Số HS thích đá bong là:
45 .


2


3<sub> = 30 (HS)</sub>
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 .


60


100<sub> = 27 (HS)</sub>
?1


Số HS thích bong bàn là:


45 .


2


9<sub> = 10 (HS)</sub>


Số HS thích bong chuyền là:
45 .


4


15<sub> = 12 (HS)</sub>
<b>2. Quy tắc:</b>


a) Quy tắc:(SGK)


b) Làm ?2:


a/ 3<sub>4</sub> của 76 cm là :
3


76. 57
4 <sub> cm</sub>


b/ 62,5% của 96 tấn là:
62,5
96.62,5% 96.


100
625



96.
1000





= 60 (tấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 121 Sgk/52


GV: yêu cầu Hs đọc và tom tắt đề bài.
HS: đọc và tom tắt đề bài.


? Muốn biết xe lửa còn cách HP bao
nhiêu km, ta làm thế nào?


-HS: nêu cách tính.


GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-HS: lên bảng trình bày.


- Gv cùng hs nhận xét, chốt kiến thức
vận dụng


- HS chữa bài chuẩn vào vở




1


1.0,25 (h)


4


=15ph
<b>Bài 121 (Sgk/52)</b>


Quãng đường xe lửa đã đi được là:
102.3


5=
102. 3


5 =61, 2 (km)
Xe lửa còn cách Hải Phòng:
102 – 61,2 = 40,8 (km)


<b>Hoạt động 3: Củng cố (7 phút):</b>


- Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Làm bài 115/SGK – 51


a. <sub>3</sub>2 của 8,7 là: 8,7. <sub>3</sub>2 = 87<sub>10</sub> .2
3=


29
5 .


1


1=


29
5
b. <sub>7</sub>2 của <i>− 11</i><sub>6</sub> là: <i>− 11</i><sub>6</sub> .2


7=


<i>− 11</i>


21
c. 21


3 của 5,1 là: 5,1. 2
1
3=


51
10.


7
3=


17
10 .


7
1=


119


10
=11,9


d. 2 7


11 của 6
3
5 là:
63


5.2
7
11=


33
5 .


29
11 =


87
5 =17


2
5


<b> Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)</b>


<i><b>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau:</b></i>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>



- Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Làm bài tập 118 – 125/SGK – 51,52,53.


<i>*) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>


- Xem trước các bài tập phần luyện, tiết sau luyện tập.
- Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


………


<b>Ngày giảng: / /20 </b> <b>Tiết 84</b>


<b>Nội dung 2: Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thời gian: 5 phút


- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật dạy học: hỏi và trả lời.


HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Làm bài 117/SGK-51
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Thời gian: 35 phút


- Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.



- Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời, “động não”, giao nhiệm vụ, kỹ thuật KWL - KWLH; Kỹ
thuật chia sẻ nhom đôi


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài 125 : (SBT – 34)</b>


- GV yêu cầu HS đọc và tom tắt đề
bài.


- HS đọc và tom tắt đề bài.


? Để tính được số táo còn lại trên đĩa
ta làm ntn?


- HS: Phải tính được số táo mà Hạnh
và Hồng đã ăn.


? Muốn tính số táo Hạnh ăn ta làm thế
nào.


-HS: Nêu cách tính.
- Số táo Hạnh ăn là :


24 . 25% = 6 ( quả)
- YC 1 HS lên bảng trình bày
1 HS lên bảng trình bày


- Chốt lại kiến thức vận dụng, giáo dục


kĩ năng sống cho hs.


<b>Bài tập 126: SBT - 34</b>


-Đọc đề và nêu yêu cầu của bài toán ?
- HS đọc và phân tích đề bài


? Để tính số HS giỏi ta phải làm như
thế nào


- Để tính số HS giỏi ta phải biết được
HS TB, HS khá.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân


- HS lên bảng trình bày, dưới lớp cùng
làm và nhận xét


- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- GV cùng hs nhận xét, chuẩn hoá
<b> Bài 125 Sgk/53</b>


- Đọc đề và nêu yêu cầu của bài
toán ?


- HS đọc và phân tích đề bài


? Số tiền lãi hàng tháng tính như thế
nào và được bao nhiêu?



Số tiền lãi cả năm?


<i><b>Bài tập 125: SBT - 34</b></i>
Số táo Hạnh ăn là :


24 . 25% = 6 ( quả)
Số táo còn lại là :


24 - 6 = 18 ( quả)
Số táo Hoàng ăn :


<b>4</b>


<b>9</b><sub> . 18 = 8 (quả)</sub>


Số táo còn lại trên đĩa:
18 - 8 = 10 (quả)


<b>Bài tập 126: SBT - 34</b>


Số HS trung bình của lớp là :


<b>7</b>


<b>15</b><sub>. 45 = 21 ( HS)</sub>


Số học sinh khá :


<b>5</b>



<b>8</b><sub> . (45 - 21) = 15 ( HS)</sub>


Số HS giỏi :


45 - (21 + 15) = 9 ( HS)


<b>Bài 125 Sgk/53</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy số tiền cả gốc lẫn lãi sau một năm
là bao nhiêu?


- Gọi một hs lên bảng trình bày, yêu
cầu dưới lớp cùng làm và nhận xét
- Gv cùng hs nhận xét, chốt kiến thức
đã vận dụng


- HS trả lời theo chỉ dẫn của GV.
<b>Bài tập 127: SBT - 35</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tom tắt đề
bài.


- Hs đọc phân tích đề


- Nêu cách tính bài tập này?
-HS: nêu cách tính


- GV gọi HS lên bảng tính
1HS lên bảng trình bày.



- GV quan sát hs dưới lớp tính, sửa sai
nếu co và củng cố phương pháp làm.
? Còn cách tính nào khác khơng?
GV: Chốt kiến thức, cách trình bày
cho HS.


12 . 5800 = 69 600 (đ)


Vậy sau một năm cả vốn lẫn lãi là:
1 000 000+69600=1 069 600(đ)


<b>Bài tập 127: SBT - 35</b>


Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ nhất là
:


<b>1</b>
<b>4</b><sub>.1 = </sub>


<b>1</b>
<b>4</b><sub> (tấn)</sub>


Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ hai là :
0,4 . 1 = 0,4 (tấn)


Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ ba là :
15% . 1 =


<b>3</b>



<b>20</b> <sub> (tấn)</sub>


Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ tư là:
1 –


 


 


 


 


<b>1 2</b> <b>3</b>


<b>4 5 20</b> <sub> = </sub>


<b>1</b>


<b>5</b> <sub> ( tấn)</sub>


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (3 phút)</b>


- Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Muốn tìm


m


n <sub> của b ta làm thế nào ?</sub>



<b>Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau: (2 phút)</b>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>


- Về xem kĩ lại các tính giá trị phân số của một số cho trước, cách sử dụng máy tính để
kểm tra kết quả.


- Làm lại các bài đã chữa


<i>*) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>


- Đọc trước bài “ Tìm một số biết giá trị một phân số của số đo”
<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Ngày giảng: / / </b>


<b> Tiết 85</b>
<b>Nội dung 3: Tìm một số biết giá trị phân số của số đó</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra HS kiến thức của bài trước, lấy điểm kiểm tra thường xuyên
- Thời gian: 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ
- HS1: Hùng co 21 viên bi. Tính


2


7<sub> số bi của Hùng?</sub>



Bài tập trên ta đã sử dụng quy tắc nào để tính? Hãy phát biểu quy tắc đo.
<b>Hoạt động 2: Hình thành quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó</b>
- Mục tiêu: Học sinh biết tìm một số biết giá trị phân số của số đo


- Thời gian: 30 phút


- Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở, trình bày, luyện tập
- Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 2.1: Tìm tịi phát hiện kiến</b></i>
<i><b>thức mới</b></i>


- HS đọc đề.


- GV hướng dẫn HS giải.


? Nếu gọi số HS của lớp 6A là x, ta phải
tìm x sao cho của x bằng 27. Theo bài
trước ta co phép tính gì?


? Hãy tìm x?


? Qua bài tốn muốn tìm một số biết của
no bằng 27 ta làm như thế nào?


<i><b>* Hoạt động 2.2: Quy tắc</b></i>


? Muốn tìm một số biết



<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số đo bằng a</sub>


em làm như thế nào?
- HS làm ?1


? Trong bài toán này đâu là phân số


<i>m</i>
<i>n</i> <sub>, đâu</sub>


là số a?


? Hãy tìm số đo?


- HS làm ?2


- HS đọc và tom tắt đề bài.


? 350 lít nước ứng với số nước nào? ứng
với phân số nào?


Trong bài a là số nào?


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> là phân số nào? Tìm x?</sub>



- Ở câu a muốn tìm được x trước tiên ta
phải làm gì?


<b>1. Ví dụ. </b>


Bài toán: (SGK)
lớp 6A = 27 bạn.


Lớp 6A co bao nhiêu học sinh.
<b>Giải</b>


Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
Theo đề bài ta co: x. = 27 (học sinh)


 <sub> x = 27 : = 27 . = = 45</sub>
Vậy lớp 6A co 45 học sinh.
<b>2. Quy tắc. </b>


Quy tắc: (SGK-54)


*


:<i>m</i>( , )


<i>x a</i> <i>m n N</i>


<i>n</i>


 



?1


a) Số đo là:
14:


2


7 <sub>= 14. </sub>
7
2<sub>= 49</sub>
b) Số đo là:


2 2 2 17 2 5 10


: 3 : .


3 5 3 5 3 17 51


   


  


?2


Lượng nước 350 lít chiếm số phần dung tích
bể là:


13 7
1



20 20
 


(dung tích bể)


Bể co thể chứa được số lít nước là:


7 20


350 : 350. 1000
20  7  <sub> (lít)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đổi hỗn số ra phân số hoặc tìm
2
2


3<i>x</i><sub> rồi</sub>
tìm x.


- HS thực hiện lần lượt các bước.


- Câu b giải tương tự.


- Giáo viên yêu cầu cả lớp cùng làm, 2 HS
lên bảng giải.


? Để giải dạng tốn tìm x ta dựa vào đâu?
Cách làm?


- HS đọc và tom tắt đề bài.



? Việc đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng bài
tốn nào?


Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa?


Biết lượng cùi dừa là 1,2kg, lượng đường
bằng 5% lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng
đường thuộc dạng tốn nào? Cách tính?


- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ
túi để làm bài 134/SGK-55.


- GV: Yêu cầu HS sử dụng MTBT để kiểm
tra đáp số của các bài 128, 129, 131 (SGK)


2 2 1


) 2 8 3


3 3 3


8 26 10
3 3 3


8 16
3 3


16 8
: 2


3 3


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 







 


2 1 3


) 3 2


7 8 4
23 1 11


7 8 4


23 11 1 23
7 4 8 8



23 23 7
:


8 7 8


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


  


 


<b>Bài 133 (SGK-55)</b>


Tom tắt: “Mon dừa kho thịt”
Lượng thịt =


2


3<sub> lượng cùi dừa.</sub>
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa.
Co 0,8 kg thịt.



? Tính lượng cùi dừa? Lượng đường?
Giải


Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:


2 3


0,8 : 0,8. 1, 2( )
3 2  <i>kg</i>


Lượng đường cần dùng là:
1, 2.5


1, 2.5% 0,06( )
100 <i>kg</i>


 


<b>Bài 134(SGK-55)</b>


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (7 phút).</b>
<b>BT1. Điền vào chỗ … cho đúng.</b>
a) Muốn tìm


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> của số a cho trước (x, y </sub><sub></sub><sub>N; y</sub><sub></sub><sub>0) ta tính …</sub>


b) Muốn tìm … ta lấy số đo nhân với phân số.


c) Muốn tìm một số biết


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của no bằng a, ta tính ...</sub>


d) Muốn tìm ... ta lấy c:


*


( , )


<i>a</i>


<i>a b N</i>


<i>b</i> 


HD: a) a.


<i>x</i>
<i>y</i>


b) Giá trị phân số của một số cho trước.
c)


*


:<i>m</i> ( , )



<i>a</i> <i>m n N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d) Một số biết


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>của no bằng c.</sub>


<b> Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà: (3 phút)</b>


<i><b>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau:</b></i>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>


- Học bài theo SGK


- Xem lại các bài tập đã làm


- Làm các bài 127<sub>133 (SGK-54).</sub>


- BT*: Một thùng táo lần thứ nhất lấy đi
1


2 <sub> số táo; lần thứ hai lấy đi </sub>
1


3<sub> số táo. Sau hai lần </sub>
còn lại 58 quả. Hỏi cả thùng táo co bao nhiêu quả?


+ HD: Tính xem 58 quả ứng với phân số nào?
<i>*) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>



- Giờ sau mang máy tính bỏ túi để luyện tập
<b>Rút kinh nghiệm</b>


………


<b>Ngày giảng: / /2020 </b> <b>Tiết 86</b>


<b>Nội dung 4: Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động </b>


- Mục tiêu: Thông qua việc kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong bài học
trước giáo viên dẫn dắt vào tiết học mới.


- Thời gian: 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ HS1: a)


2


2 500
5


1,5 : 1,5 : 1,5. 375
100 500  2 
+ HS2: b)


5


5,8 : 3 % ... 160


8


  


+ HS3: Bài 129(SBT)
Quả dưa hấu nặng là:


1 2 9 2 9 3 3
4 : : . 6 ( )


2 3 2 32 2 4 <i>kg</i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Thời gian: 35 phút


- Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho
trước


- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.


- Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời, “động não”, giao nhiệm vụ, kỹ thuật KWL -
KWLH; Kỹ thuật chia sẻ nhom đôi


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS tom tắt đề bài.


? Để tìm số tuổi hiện nay của Mai cần biết
gì?



? Để tính số tuổi trước kia của Mai cần vận
dụng qui tắc nào?


- HS tom tắt đề bài.


? Để tính số trang của cuốn sách trước hết
cần tính được số trang sách còn lại như thế
nào?


90 trang sách ứng với phân số nào?


? Tính số trang ứng với phần còn lại sau
ngày đọc thứ 1?


? 240 trang sách ứng với phân số nào?
? Tìm số trang sách của cả cuốn sách?


- GV: Phải tìm phân số tương ứng với giá trị
nào đo.


- HS đọc đề, tom tắt.


? Bài toán tương tự với bài toán nào đã chữa?
- 1 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 130 (SBT-24) </b>


Số tuổi trước đây của Mai là:
2 3



6 : 6. 9


3  2 <sub> (tuổi)</sub>


Số tuổi hiện nay của Mai là:


9 3 12  <sub> (tuổi)</sub>


<b>Bài 131 (SBT-24)</b>
Ngày thứ 2 đọc


5


8<sub> số trang còn lại.</sub>


Vậy số phần ứng với 90 trang sách An đọc
ngày thứ 3 là


3
8<sub>.</sub>


Số trang còn lại sau ngày đọc thứ nhất là:


3 8


90 : 90. 240


8 3 <sub> (trang)</sub>
Cuốn sách dày là:



2 3


240 : 240. 360


3  2  <sub> (trang)</sub>
<b>Bài 133 (SBT-36)</b>


Nếu bớt hai quả trứng đã bán lần đầu thì
số trứng còn lại là: 28 + 2 = 30 (quả)


Số phần còn lại sau lần bán thứ nhất là
5
9
Số trứng mang đi bán là:


5 9


30 : 30. 54


9  5  <sub> (quả)</sub>
<b>* Bài tập: Biết rằng 15,51 . 2 = 31,02</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu hỏi Phép tính Kết quả
a. Tìm


2


3<sub>của 15,51</sub> <sub>15,51 . </sub>
2



3<sub>=(15,51.2): 3</sub>


10,34


b. Tìm


3


2<sub>của 10,34</sub> <sub>10,34 . </sub>
3


2<sub>= (10,34.3):2</sub>


15,51


c. Tìm một số biết


3
2<sub>của</sub>


số đo bằng 15,51


15,51 :


3


2<sub>= (15,51.2):3</sub>


10,34



d.Tìm một số biết


2


3<sub>của số</sub>


đo bằng 10,34


10,34 :


2


3<sub>=(10,34.3):2</sub>


15,51


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (3 phút)</b>


GV cho HS nhắc lại hai dạng toán cơ bản về phân số.
- Tìm


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số b cho trước ta tính </sub> .
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>n</i>
-Tìm một số biết giá trị



<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số đo bằng a ta tính </sub> :
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>n</i> <sub>.</sub>


<b>Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau: (2 phút)</b>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>


- Học bài theo SGK


- Xem lại các bài tập đã làm


- Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
<i>*) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>
- Đọc trước bài : “Tìm tỉ số của hai số”
<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Ngày giảng: / / </b>


<b> Tiết 87</b>
<b> Nội dung 5: Tìm tỉ số của hai số</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Kết hợp trong bài


<b>Hoạt động 2: Hình thành quy tắc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích</b>
- Mục tiêu: Học sinh biết cách tìm tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Thời gian: 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2.1. Tìm tỉ số của hai số</b></i>


- GV nêu ví dụ.


? Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì?
- Chú ý điều kiện b 0 .


? Lấy ví dụ về tỉ số?


? Tỉ số <i>a<sub>b</sub></i> và phân số <i>a<sub>b</sub></i> khác
nhau như thế nào?


? Hãy lập tỉ số giữa 3cm và 5m? 


Chú ý.


- GV nêu chú ý.
- HS làm bài tập.


- HS làm ví dụ.


Bài 140 hoạt động nhom.
? Tìm ra chỗ sai trong bài tập?
? Tính tỉ số đúng?


? Tỉ số tìm được co ý nghĩa như thế
nào?



? Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì?
- GV giới thiệu tỉ số phần trăm.


<i><b>Hoạt động 2.2. Tỉ số phần trăm</b></i>


? Để tìm tỉ số phần trăm của hai số em
làm như thế nào?


- HS làm ?1


<b> 1. Tỉ số của hai số.</b>


Ví dụ: 1,5 : 5 ; : ; 4 : 9 ; -6 :
ĐN: (SGK-56)


Kí hiệu: <i>a<sub>b</sub></i> hoặc a : b (b 0 )
<i>Chú ý:</i>


* Khi noi tỉ số <i>a<sub>b</sub></i> thì a và b co thể là các số
nguyên, phân số, hỗn số, …


* Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo.
<b>BT1. Trong các cách viết sau cách nào là phân</b>
số? Cách viết nào là tỉ số?


3 2,75 4 0


; ; ;



3 2


5 9 <sub>3</sub>


4 7




<b>VD: AB = 20cm</b>
CD = 1m = 100cm
<b>Giải</b>


Tỉ số:


20 1
100 5


<i>AB</i>


<i>CD</i>  


<b>Bài 140 (SGK-58)</b>


Bài làm sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về
cùng một đơn vị.


Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi là: 5 tấn =
5 000 000g


30 3



5000000500000
<b>2. Tỉ số phần trăm.</b>


Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 và 25.
Giải


Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:
78,1 78,1 1 78,1.100


.100. % 312, 4%
25  25 100 25 


<i>Quy tắc: (SGK-57)</i>
.100


: <i>a</i> %


<i>a b</i>
<i>b</i>



?1


a) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: .100 = 62,5%
b) Tỉ số phần trăm của 25kg và tạ.


tạ = 30 kg; .100 = 83,33%
<b>3. Tỉ lệ xích.</b>



T = <i>a<sub>b</sub></i> <i><b> (a, b cùng đơn vị đo)</b></i>
Với: T là tỉ lệ xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hoạt động 2.3. Tỉ lệ xích</b></i>


- GV cho HS quan sát một bản đồ Việt
Nam và giải thích tỉ lệ xích của bản
đồ.


- HS làm ?2


- Tỉ lệ xích của một bản đồ là
1


10 000000<sub>, em hiểu điều đo như thế</sub>
nào?


?2 a = 16,2cm


b = 1620km = 162 000 000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ:


T =


16, 2 1
162000000 10000000


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (7 phút).</b>
- Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b ?



- Nêu qui tắc chuyển từ tỉ số a/b sang tỉ số phần trăm?


- Nhấn mạnh các kiến thức về tỉ số và các kiến thức trong bài.
<b>- GV tổ chức cho HS làm Bài 137 (SGK-57)</b>


<b>Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà: (3 phút)</b>


<i><b>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau:</b></i>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>


- Học bài theo SGK: Nắm vững khái niệm tỉ số, , khái niệm tỉ lệ xích, qui tắc tìm tỉ số
phần trăm của hai số, phân biệt tỉ số với phân số.


- Làm các bài 138 <sub>141 (SGK-58); 136 </sub> <sub>139 (SBT-37).</sub>


<i>*) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>


-Nghiên cứu trước các bài tập phần luyện tập, Giờ sau luyện tập
<b>Rút kinh nghiệm</b>


………


<b>Ngày giảng: / /20 </b> <b>Tiết 88</b>


<b>Nội dung 6: Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động </b>


- Mục tiêu: Thông qua việc kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong bài học
trước giáo viên dẫn dắt vào tiết học mới.



- Thời gian: 5 phút


- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật dạy học: hỏi và trả lời.


Tìm tỉ số phần trăm của:
- HS1:


3
2


7


13
vµ 1


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Thời gian: 35 phút


- Mục tiêu: Học sinh được củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ
lệ xích.


- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.


- Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời, “động não”, giao nhiệm vụ, kỹ thuật KWL -
KWLH; Kỹ thuật chia sẻ nhom đôi


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



- Yêu cầu đọc bài tập 138(SGK /58).
- Đọc BT138/58 SGK


? Nêu cách làm


- HS: Nêu cách làm: Trước tiên phải
đổi hỗn số ra phân số.


- Gọi 2 HS lên bảng làm
- 2HS lên bảng làm


- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài
- Hs chú ý nghe, ghi nhớ


- Gv chuẩn kiến thức, chốt cách viết tỉ
số của hai số.


<b>Bài 142 (SGK-59)</b>


* Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong
thực tế tới vàng.


- GV : Giới thiệu phần ý nghĩa của
vàng ba số 9 như SGK.


- GV: Em co nhận xét gì về sự khác
biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu ?
- GV: Liên hệ bài trên ta co thể giải
thích tương tự như thế nào ?



? Nêu cách tìm số vàng nguyên chất
trong tổng số vàng.


- Hs nêu cách tính.
<b>Bài 146 (SGK-59)</b>


- YC HS đọc và tom tắt đề bài 146
- HS đọc và tom tắt đề bài 146


Để tính chiều dài của máy bay ta làm
như thế nào ?


HS: Nêu cách làm bài


- 1 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp
làm vào vở và nhận xét


<b>Bài 142 :(SBT – 37)</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài.
? Tỉ số của 2 số cho bằng bao nhiêu.


- HS trả lời.


- Đề bài cho thêm điều gì ?


- Dựa vào dữ kiện đo để tìm 2 số
a,b



<b>Bài 138 (SGK-58)</b>
a)


1, 28 128
3,15 315
b)


2 1 2 13 2 4 8
: 3 : .


5 45 4 5 1365
c)


3 10 124 10 100 250
1 :1, 24 : .


7 7 1007 124217


d) d)


1 11


2 <sub>11 7</sub> <sub>7</sub>


5 5 <sub>.</sub>


1 22 5 22 10
3


7 7



  


<b>Bài 142 (SGK-59) </b>


Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong
1000g “vàng” này chưa tới 9999g vàng
nguyên chất, tỷ lệ vàng nguyên chất là:


9999


99,99%
10000  <sub>.</sub>


<b>Bài 146 (SGK-59)</b>
1


, 56408
125


<i>T</i>  <i>a</i> <i>cm</i>


. Tính b?
Từ


56, 408


7051 70,51
1



125


<i>a</i> <i>a</i>


<i>T</i> <i>b</i> <i>cm</i> <i>m</i>


<i>b</i> <i>T</i>


     


<b>Bài 142: (SBT-37)</b>
HD: = , =


Ta co: += => = -
= - =


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 3: Củng cố: (3 phút)</b>
? Nêu các dạng bài tập đã luyện


? Nêu lại cách tính tỉ số phần trăm của hai số
? Tỉ lệ xích là gì


<i><b>Cơng thức liên hệ 3 bài toán về %: </b></i> % . % ; : %


<i>a</i>


<i>p</i> <i>a b p</i> <i>b a p</i>


<i>b</i>    



<b>Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau: (2 phút)</b>
<i>*) Hướng dẫn hs học ở nhà: </i>


- Học bài theo SGK: Nắm vững khái niệm tỉ số phân biệt với phân số, khái niệm tỉ xích số,
qui tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Ôn lại các dạng bài vừa làm.


- Làm các bài 145, (SGK-59); 146 <sub>148 (SBT-39).</sub>


<i> *) Hướng dẫn hs chuẩn bị cho bài sau:</i>
- Giờ sau ơn tập cuối học kì 2


- Ôn qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, phép nhân các số nguyên cùng dấu và khác
dấu, cách tìm bội và ước của một số nguyên, phép nhân số nguyên, các phép tính về phân
số.


</div>

<!--links-->

×