Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

đại 9 tuần 4 5 tiết 9 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.13 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 5/9/2019</b> <b>Tiết: 9 </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: </b>
đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phối hợp các phép biến đổi trên để giải bài tập. </b>
<b>3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng diễn </b>
đạt.


<b>4. Thái độ : -Tự giác, tích cực, cẩn thận.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


GV: - Lựa chọn BT, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
HS: Học và làm bài đầy đủ, máy tính.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Luyện tập thực hành + Vấn đáp + Hoạt động nhóm, cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


<i><b>9A</b></i>
<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) </b>



HS1: Nêu công thức các phép biến đổi đơn giản đã học .
Giải bài tập 43 ( a , e ) SGK /27 ( 54 3 6 <sub>; </sub> 7.63.<i>a</i>2 21<i>a</i> <sub>)</sub>


HS2:chữabài44 sgk/27: (3 5 45<sub>; -5</sub> 2 50<sub>;</sub>


2 4


3 9


<i>xy</i>
<i>xy</i>


 


;


2


2 2


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>)</sub>


HS3: Chữa bài 45 sgk/27(b, d) (7 > 3 5;



1 1


6 6
2  2 <sub>)</sub>
<b> 3. Luyện tập: (37’)</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


? Để so sánh các căn bậc hai trên ta
phải làm như thế nào?


HS: Ta phải biến đổi các căn đó về
cùng một dạng để so sánh. Có thể
đưa thừa số vào trong hoặc ra
ngoài dấu căn


<b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Dạng 1: So sánh</b></i>


<b>Bài 45 (27-SGK) So sánh:</b>
a) 3 3 và 12


Ta có 3 3 32.3  9.3  27 12
12


3


3 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV gọi 4 HS đồng thời lên bảng, mỗi
HS làm một câu


GV khuyến khích HS so sánh bằng
hai cách biến đổi.


GV gọi hai HS lên bảng chữa 2 câu


GV lưu ý các biểu thức 2 3x ,


x
3
4


 <sub>, </sub> 3 3x<sub> là các căn thức</sub>


đồng dạng.


GV? ở câu b, ta phải biến đổi thế nào
để được các căn thức đồng dạng?


Cho HS làm bài 60 SBT


GV hướng dẫn HS cách rút gọn


Ta đưa thừa số ra ngoài dấu căn từ
trong ra ngoài


Ta biến đổi đưa các số dưới dấu căn


thành tích của các thừa số trong đó có


Hoặc 12 4.32 33 3


b) 7 và 3 5
* 7 = 49


* 3 5 32.5 9.5 45


Ta có 49 45 7 45


c) 3 51
1


và 5150
1


* 3


17
9
51
51
.
3
1
51
3
1 2











* 3


18
6
25
150
150
.
5
1
150
5
1 2












Ta có 5 150


1
51
3
1
3
18
3
17




d) 2 6
1


và 2
1
6


* 2


3
4
6
6


.
2
1
6
2
1 2










* 2


36
2
1
.
6
2
1
6 2



Ta có 2 6



1
2
1
6
2
3
2
36




<i><b>Dạng 2: Rút gọn</b></i>


<b>Bài 46 (27-SGK) Rút gọn:</b>
a) 2 3x  4 3x 27 3 3x





x
3
5
27
27
x
3
3
4

2
27
x
3
3
x
3
4
x
3
2











b) 3 2x  5 8x 7 18x 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 số là bình phương của một số tự
nhiên để đưa ra khỏi căn.


Sau đó thu gọn số hạng đồng dạng
bằng cộng các hệ số ngồi dấu căn.



GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
47


HS hoạt động nhóm:
+ Nửa lớp làm câu a
+ Nửa lớp làm câu b


GV theo dõi, chú ý cho HS các điều
kiện của ẩn.


u cầu đại diện nhóm lên trình bày.


Cho HS làm bài 65 sbt (T13)


Để tìm được x ta làm như thế nào?
(Bình phương hai vế để mất dấu căn)
Trước khi bình phương hai vế ta làm




28
x
2
14
28
x
2
21
10
3

28
x
2
3
.
7
x
2
2
.
5
x
2
3











<b>Bài 60 (T 12 SBT) Rút gọn </b>
a) 2 40 12 2 75 3 5 48


= 2 4.10 4.3 2 25.3 3 5 16.3



= 2 4.20 3 2 5 3 3 20 3 


= 8 5 3 2 5 3 6 5 3 


= 0


b) 2 8 3 2 5 3 3 20 3 
= 2 4.2 3 2 5 3 3 4.5 3 


= 4 2 3 2 5 3 6 5 3 


= 4 2 3 8 5 3


<b>Bài 47 (27-SGK)</b>


a)


<sub>;</sub> <sub>x</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>y</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>x</sub> <sub>0</sub>


2
y
x
3
y
x
2 2
2


2   





2
3
.
y
x
.
y
x
2
2
2 







2


3
.
y
x
y
x
y
x
2






( vì x,y 0 )




2


2 3 1 2 .3 6


. .


2 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


  


b) 2a 1 5a

1 4a 4a

; a 0,5


2 2 2









5
.
a
2
1
.
a
.
1
a
2
2
a
2
1
.
a
.
5
.
1
a
2


2 2 2











5
1
a
2
1
a
2
a
2




( vì a > 0,5 )
2a 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phép tính nào trước? (đưa về phép
chia; khai phương một thương)


Cho HS làm bài 66 sbt / 13


Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu
căn?



Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích?


Bước tiếp theo ta làm như thế nào?
Kết quả x bằng bao nhiêu?


Cho HS làm bài tập 63 sbt (T12)
Nêu các phương pháp chứng minh
đẳng thức?


Vậy ở bài này ta dùng phương pháp
nào?


Ta biến đổi vế nào?


Cho HS làm tiếp bài 64 sbt (T12)
Bài này ta biến đổi vế nào?


Nhận xét biểu thức cần biến đổi có
dạng gì?


<b>Bài 65 sbt (T13)</b>


a) <i>25x</i> = 35 <sub>5</sub> <i>x</i><sub>= 35 </sub> <i>x</i><sub>= 7</sub> <sub>x = 49</sub>


c) 3 <i>x</i>= 12  <sub> 3</sub> <i>x</i><sub>= 2</sub> 3  <i>x</i><sub>= </sub>


2 3
3



( <i>x</i>)2<sub> = (</sub>


2 3


3 <sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>x = </sub>


4
3


<b>Bài 66 sbt (T13)</b>
a) <i>x</i>2 9 3 <i>x</i> 3<sub> = 0 </sub>


 (<i>x</i>3)(<i>x</i> 3) 3 <i>x</i> 3<sub> = 0 </sub>
 <i>x</i>3. <i>x</i> 3 3 <i>x</i> 3<sub> = 0</sub>
 <i>x</i> 3( <i>x</i> 3 3)<sub> = 0 </sub>


 <i>x </i> 3<sub> = 0 hoặc </sub> <i>x  </i>3 3<sub> = 0 </sub>
 <sub> x - 3 = 0 hoặc x + 3 = 9 </sub>
 <sub> x = 3 hoặc x = 6 </sub>


<i><b>Dạng 4: Chứng minh: </b></i>
<b>Bài 63 sbt (T12)</b>


a)


(<i>x x y y</i>)( <i>x</i> <i>y</i>)


<i>xy</i>


 



= x - y với x>0; y>0
Biến đổi vế trái:


(<i>x x y y</i>)( <i>x</i> <i>y</i>)


<i>xy</i>


 


=


<i>x xy xy xy y xy</i>
<i>xy</i>


  


=


.( )


<i>xy x y</i>
<i>xy</i>




= x - y


Vậy vế trái = vế phải đẳng thức được chứng
minh



<b>Bài tập 64 sbt (T64)</b>


a) x + 2 2<i>x</i> 4 ( 2  <i>x</i> 2)2<sub> với x </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>
biến đổi vế phải:


2


( 2 <i>x</i> 2) <sub> = 2 + 2.</sub> <sub>2.</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
<b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>


<b>4.Củng cố : (1’)</b>


- Nêu lại hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giải lại các bài trong SGK và làm bài tạp trong SBT toán 9 .
- BT 60 , 61 và 63 SBT ( T12 )


Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân , chia căn bậc hai và 2 quy tắc biến đổi để làm
<b>các bài trên . </b>


<b>Ngày soạn: 10/9/2019</b> <b>Tiết :10 </b>


<b>BIẾN ĐÔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC</b>
<b>CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI(tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. </b>
<b> 2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. </b>



<b> 3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng diễn </b>
đạt.


<b>4. Thái độ : -Tự giác, tích cực, cẩn thận. Thấy được cần phải linh hoạt khi làm bài tập</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


GV: Bài giảng, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
Tài liệu: SGK, SBT, SGV


HS: Học và làm bài đầy đủ, máy tính bỏ túi.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phát hiện và giải quyết vấn đề + luyện tập thực hành + vấn đáp
- Phương pháp hoạt động nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>


<i><b>9A</b></i>
<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (6’)</b>


HS1: Chữa bài 45a (27-SGK): So sánh 3 3 và 12
( Ta có 12 4.32 3


vì 3 32 3<sub> nên </sub>3 3 12<sub> )</sub>



HS2: Chữa bài 45c (27-SGK): So sánh 3 51
1


và 5 150
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* 3
17
9


51
51


.
3
1
51


3


1 2














* 3


18
6


25
150
150


.
5
1
150


5


1 2















Ta có 5 150


1
51
3
1
3
18
3


17







)
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b>


GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức
bậc hai, người ta có thể sử dụng phép
khử mẫu của biểu thức lấy căn



GV? 3
2


có biểu thức lấy căn là biểu
thức nào? mẫu là bao nhiêu?


HS: Biểu thức lấy căn là 3
2


, với mẫu là 3
GV hướng dẫn: nhân tử và mẫu của biểu


thức lấy căn 





3
2


với 3 để mẫu là 32


rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài
dấu căn.


GV? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của
biểu thức lấy căn?



HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b.
GV yêu cầu một HS lên trình bày.


GV? Qua các ví dụ trên, em hãy nêu rõ
cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy
căn?


HS: Để khử mẫu của biểu thức lấy căn, ta
phải biến đổi biểu thức sao cho mẫu
đó trở thành bình phương của một số
hoặc biểu thức rồi khai phương mẫu
và đưa ra ngoài dấu căn.


GV đưa công thức tổng quát lên bảng


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b>
<b>(14’)</b>


<i><b>VD1</b><b> : Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b></i>


a) 3


6
3


3
.
2


3
.
3


3
.
2
2
3


2 





b)

 

7b 2


b
7
.
a
5
b
7
.
b
7


b
7


.
a
5
b
7


a
5





7b


ab
35


<i><b>* Tổng quát:</b></i>


Với A, B là các biểu thức A.B<sub>0, B # 0</sub>


B


AB
B


B
.
A


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phụ.


HS đọc lại công thức tổng quát.
GV yêu cầu HS làm ?1


HS làm ?1, ba HS lên bảng làm


GV: Lưu ý có thể làm câu b theo cách
sau:

25
15
25
5
.
3
5
.
125
5
.
3
125
3
2 




GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở
mẫu việc biến đổi làm mất căn thức ở
mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.


GV đưa ví dụ 2 và lời giải trên bảng phụ.
Yêu cầu HS tự đọc lời giải.


HS tự đọc ví dụ 2 và lời giải.


GV: Trong VD ở câu b, để trục căn thức
ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu
thức 3  1. Ta gọi biểu thức 3 1
và biểu thức 3  1 là hai biểu thức
liên hợp của nhau.


? Tương tự ở câu c, ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức liên hợp của 5  3 là
biểu thức nào?


HS: là biểu thức 5  3


GV đưa lên bảng phụ kết luận: Tổng quát
HS đọc tổng quát


GV? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của


?
B


A
?
B
A
?
B
A
?
B


A    


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm một


câu.


Đại diện nhóm lên trình bày


<b>?1:</b>


a) 5 5


2
5
2
.
5
1
5


5
.
4
5
4


2  




b) 25


15
125
5
.
5
.
3
125
125
.
3
125
2
2
2


2  





c) 3 3 4a4


a
6
a
2
.
a
2
a
2
.
3
a
2
3



2a2
a
6


( với a > 0 )


<b>2. Trục căn thức ở mẫu (15’)</b>



<i><b>VD2:</b></i>


SGK


<i><b>Tổng quát/ SGK</b></i>
<b>?2:</b>


a) 12


2
5
24
2
2
.
5
8
.
3
8
5
8
3
5



b
b
2


b
2


với b > 0


b)




5 2 3



5 2 3



3
2
5
5
3
2
5
5






13


3
10


25
3
2
25
3
10
25
2







a
1
a
1
a
2
a
1
a
2




 <sub> (với </sub>a 0, a # 0)


c)


<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>7</sub> <sub>5</sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc
của các nhóm.


4a b


)
b
a
2
(
a
6
b
a
2


a
6








( với a > b > 0 )


<b> 4. Củng cố: (8’)</b>


* Công thức tổng quát của phép khử
mẫu của biểu thức lấy căn và trục
căn thức ở mẫu.


GV đưa bài tập lên bảng phụ:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


a) 600
1


c) 27


)
3
1


( 2




; b) 50
3


; d) b
a
ab


( Giả thiết các biểu thức có nghĩa )


HS : 4 HS lên bảng làm bài


<i><b>* Bài tập 48,49( sgk/29)</b></i>


a) 60 6


1
6
.
600


6
.
1
600


1





b) 10


6
2
.
50


2
.


3
50


3





c) 9


3
)
1
3
(
3
1
.
3


)
1
3
(
27


)
3
1



( 2









d)


ab
b
ab
b


ab
ab
b
a


ab  <sub>2</sub> 


Bài tập trắc nghiệm: Các kết quả sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng (giả
thiết các biểu thức đều có nghĩa)




Đáp án: 1: Đ; 2: S (sửa lại:



2 2


5


) ; 3: S (sửa lại: 3 + 1) 4: Đ; 5: Đs
<b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………
………
……….
<b> 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Học bài, ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


Câu Trục căn thức ở mẫu Đ S


1 5 5


2
2 5 


2 2 2 2 2 2


10
5 2


 





3 2


3 1
3 1  


4

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>1</sub>

<sub></sub>



4 1


2 1


<i>p</i> <i>p</i>


<i>p</i>


<i>p</i>
<i>p</i>








5 1


<i>x</i> <i>y</i> <sub> = </sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×