Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đại 7 tuần 3 tiết 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 25/08/2019 Tiết 5</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Học sinh củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , rèn luyện kĩ năng so
sánh số hữu tỉ , tính GTBT , tìm x.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Học sinh rèn luyện kĩ năng so sánh số hữu tỉ , tính GTBT , tìm x.
- Học sinh rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>



<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, bảng phụ có ghi bài tập , giải thích cách cộng trừ nhân chia
số thập phân thông qua phân số thập phân , thước


- HS ôn GTTĐ của một số nguyên , qui tắc cộng , trừ , nhân , chia số thập phân ,
cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại , bút lông ghi
bảng


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập


<b>iV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).


- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV cho HS1 nêu CT tính GTTĐ của 1 số



hữu tỉ x .


Chữa bài tập 24 trang 13 bài tập . Tìm x biết
.


a) x  2,1 ; b) x  và x < 0
c) x  -1 ; d) x  0,35 và x > 0
- GV gọi HS2 lên bảng làm bài 27 a.c.d tr 8
SBT


a) – 3,8 + ( - 5,7) + (+ 3,8)


c) ( - 9,6 ) + ( + 4,5 ) + ( +9,6) + ( - 1,5)
d) ( - 4,9) + ( - 37,8) + 1,9 + 2,8


GV nhận xét và cho điểm hs sau khi cả lớp
nhận xét


- HS1 nêu công tính GTTĐ của 1
số hữu tỉ x :


HS làm bài 24 :


a) x   2,1 ; b) x 
c) khơng có GT nào của x
d) x  0,35


- HS2 làm bài 27 a.c.d tr 8 SBT
a)  3,8 + ( - 3,8) +( -5,7)


 0 + ( - 5,7 )  - 5,7


c) 9,6 + (- 9,6) +4,5 + (-1,5)
 0 + 3  3


d) (- 4,9)+1,9+(-37,8 + 2,8 )
 -3 + ( -3,5 )  -3,8


Hs nhận xét bài làm của bạn
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b> * Hoạt động 1: Làm bài Dạng 1 : Tính GTBT sau khi bỏ dấu ngoặc.</b>
- Mục đích: HS vận dụng CT tính GTBT sau khi bỏ dấu ngoặc.


- Thời gian: 20 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS làm bài 28 tr18 SBT


A  ( 3,1 – 2,5 ) ( -2,5 + 3,1 )


Phát biểu qui tắc bỏ ngoặc đằng trước
có dấu “ + ” và “ – ”


B  (251 .3 + 281) + 3. 251– (1–


281)


- GV yêu cầu HS làm bài 29 tr 18
SBT :


T ính GT của các BTsau :
a) a  1,5 ; b  - 0,75
 a   1,5


Thay a  1,5 & b  -0,75 rồi tính M
Thay a  - 1,5 & b  -0,75 rồi tính
M


P  ( -2 ) : a2<sub> – b. </sub>


- GV hướng dẫn việc thay sốvào P
đổi số thâp phân ra phân số rồi gọi 2
hs lên bảng tính , cịn lại làm vào vở.
- GV nhận xét 2 kết quả ứng với 2
trường hợp của P


- GV yêu cầu HS làm bài 24 tr16
SGK :


Áp dụng tính chất các phép tính để
tính nhanh


a) (-2,5.0,38.0,4) - 0.125.15.( -8)
b) - 20,38.0,2+ (-9,17).



0,2 :2,47.0,5 – ( -3,53).0,5


- Gv cho hs họat động theo nhóm ,
sau kiểm tra 1 vài nhóm có thể cho
điểm


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


……….
……….
……….


- Hs làm làm bài 28 tr18 SBT vào vở ,
2hs lên bảng làm .


Bài 28 tr18 SBT :


A  3,1 – 2,5 + 2,5 –3,1


= ( 3,1 – 3,1 ) + ( - 2,5 + 2,5 )  0
B  - 251 .3 – 281 + 3. 251 – 1 + 281
 (-251.3 + 3.251)+(-281 + 281) –1
-1


- Hs làm bài 29 tr 18 SBT :
Bài 29 tr18 SBT :


với a  1,5  a   1,5


2 Hs lên bảng thực hiện ứng 2 trường


hợp


* Với a  1,5 & b  -0,75  M  0
* Với a  - 1,5 & b  -0,75  M 1,5
2 HS lên bảng tính P, tiến hành tính
tương tự như tính GT của M


* a  1,5 & b  -0,75  P 
* a  - 1,5 & b  -0,75  P 
Bài 24 tr16 SGK :


a)  (2,5.0,4). 0,38 .0,125.(-8).3,15
 -1 . 0,38 + 1. 3,15  2,77


b)  ( -30 . 0,2 ) : ( 6 . 0,5)
= -6 : 3  2


nhóm trình bày bài làm sau khi gv đưa
bài làm lên bảng phụ giải thích cách tính
nhanh


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
- Mục đích : HS sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS làm bài B26 tr16


SGK


- GV Yêu cầu hs làm theo hướng dẫn ,
sau đó dùng máy tính để tính câu a , c
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


……….
……….


- HS Sử dụng máy tính bỏ túi tính
GTBT ( theo hướng dẫn của gv).
Bài 26 tr16 SGK :


a)  - 5,5497 ; c)  - 0,42


<b> * Hoạt động 3: Học sinh làm bài dạng 3: So sánh số hữu tỉ.</b>
- Mục đích : HS làm bài tập so sánh số hữu tỉ .


- Thời gian: 5 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS làm bài 22 tr16


SGK.


Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn
dẫn


0,3 ; ; -1; ; 0 ; 0,875


Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so
sánh


- GV yêu cầu HS làm bài 23 tr16
SGK.


Dựa vào x< y ; y < z thì x< z


a) và 1,1 ; b) –500 và 0,001 ;
c) và


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………..
………..
………..


- Hs thực hiện vào vở theo hướng dẫn
của gv



Bài 22 tr16 SGK :
Kết quả -1 < < < 0 <
- Hs phát biểu:


a) < 1 < 1,1 ;


b) –500 < 0 < 0,001 ;
c) <   < ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thời gian: 8 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS làm bài 25 tr 16


SGK:


a. x –1,7  2,3


? Hỏi những số nào có GTTĐ bằng 2,3
b. x – 1,5 + 2,5 – x   0
Hướng dẫn GTTĐ của 1 số hoặc 1 B tr
SGK có GT như thế nào ?



Có x – 1,5  ≥ 0 x và 2,5 – x  ≥
0 x


vậy x – 1,5 + 2,5 – x   0 khi nào
?


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………
……….
……….


- Hs làm bài 25 tr 16 SGK:
Bài 25 tr16 SGK :


a) x –1,7  2,3


 <sub>x –1,7  2,3 hoặc x –1,7  - 2,3</sub>
* Với


x – 1,7  2,3
x = 2,3 +
1,7
x  4


* Với


x – 1,7  - 2,3
x = -2,3 +


1,7
x  -0,6
Vậy x = 4 hoặc x= - 0,6


HS x – 1,5  ≥ 0 x và 2,5 – x 
≥ 0 x


Vậy A  0,5 - x – 3,5  ≤ 0,5 x
Nên có GTLN  0,5 khi x – 3,5 
0  x  3,5


c. B  - 1,4 – x -2 ≤ -2
 B có GTLN  - 2  x  1,4
<b>4 . Củng cố, luyện tập:</b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 2 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV: Trong tiết học này các em đã


sử dụng những kiến thức gì để làm
bài tập?



- Học sinh trả lời câu hỏi của GV để
củng cố bài.


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (2 phút) </b>
- Xem lại các bài đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×